200+ Trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản (có đáp án)
Câu 1: Các thuật ngữ nào sau đây được sử dụng tương đương với thuật ngữ thương mại điện tử:
A. Online trade (Thương mại trực tuyến)
B. Cyber trade (Thương mại điều khiển học)
C. Electronic Business (Kinh doanh điện tử)
D. Tất cả các đáp án
Câu 2: “Thương mại điện tử là việc cung cấp, phân phối thông tin, sản phẩm, dịch vụ, các phương tiện thanh toán thông qua đường dây điện thoại, qua các mạng truyền thông hoặc qua các phương tiện khác”. Đây là khái niệm thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
A. Công nghệ thông tin
B. Dịch vụ
C. Thương mại
D. Kinh doanh
Câu 3: Một doanh nghiệp bán các sản phẩm tại các cửa hàng truyền thống và trên website của doanh nghiệp. Doanh nghiệp áp dụng loại hình tổ chức thương mại điện tử:
A. “Click and mortar”
B. “Ảo”
C. Thương mại điện tử toàn phần
D. Truyền thống thuần túy
Câu 4: Ai là người sẽ có lợi khi tham gia thương mại điện tử:
A. Khách hàng
B. Người bán hàng
C. Người cung cấp
D. Tất cả các đáp án
Câu 5: Loại hình nào chính phủ điện tử không áp dụng:
A. C2C
B. B2G
C. C2G
D. G2G
Câu 6: Loại hình nào KHÔNG phải là loại hình chủ yếu trong Thương mại điện tử:
A. B2E (Business-to-Employee)
B. B2B (Business-to-Business)
C. B2C (Business-to-Consumer)
D. B2G (Business-to-Government)
Câu 7: Thương mại điện tử làm giảm thời gian của hầu hết các hoạt động kinh doanh, ngoại trừ:
A. Sự thoả mãn khách hàng
B. Phát triển các chương trình quảng cáo
C. Phân phối sản phẩm
D. Tung sản phẩm mới ra thị trường
Câu 8: Hai doanh nghiệp A và B thỏa thuận đặt banner quảng cáo của đối tác trên site của mình và thu tiền căn cứ vào số lượng “click” chuột của khách hàng vào banner quảng cáo. Loại mô hình doanh thu nào doanh nghiệp A đang áp dụng:
A. Phí liên kết
B. Phí quảng cáo
C. Phí thuê bao
D. Phí đăng ký
Câu 9: Thương mại điện tử có liên quan mật thiết đến:
A. Thương mại truyền thống
B. Sự phát triển của thiết bị phần cứng
C. Sự phát triển của thiết bị phần mềm
D. Tất cả các đáp án
Câu 10: Một doanh nghiệp thu tiền của các doanh nghiệp khác thông qua việc điều hướng khách hàng từ website của mình tới website của các doanh nghiệp này qua các đường link. Mô hình doanh thu này thuộc loại:
A. Thu phí liên kết
B. Thu phí quảng cáo
C. Thu phí giao dịch
D. Phí đăng ký
Câu 11: Website của doanh nghiệp D phục vụ như một diễn đàn dành cho các cá nhân chia sẻ kinh nghiệm, mối quan tâm, sở thích và thu tiền từ dịch vụ quảng cáo và phí đăng ký. Loại mô hình kinh doanh nào doanh nghiệp đang áp dụng:
A. Nhà cung cấp cộng đồng
B. Bán lẻ trực tuyến
C. Nhà cung cấp dịch vụ
D. Nhà kiến tạo thị trường
Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là lợi ích của thương mại điện tử đối với xã hội:
A. Thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại truyền thống
B. Nhiều người có thể làm việc từ xa, làm giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng
C. Thương mại điện tử là động lực giảm giá
D. Thương mại điện tử giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản phẩm dễ dàng hơn
Câu 13: Doanh nghiệp Y xử lý toàn bộ các hoạt động mua bán thay cho các khách hàng là cá nhân trên internet. Mô hình kinh doanh nào doanh nghiệp đang áp dụng:
A. Trung gian giao dịch
B. Sàn giao dịch
C. Nhà tạo thị trường
D. Môi giới giao dịch
Câu 14: Nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của các nhà kinh doanh bất động sản trên Internet:
A. Cho phép tiến hành hoạt động mua bán trực tuyến
B. Tiết kiệm thời gian xem bất động sản trực tuyến
C. Sắp xếp kết quả tìm kiếm bất động sản theo số lượng người vào xem
D. Tìm kiếm thông tin chi tiết về bất động sản
Câu 15: Box.net cung cấp dịch vụ lưu trữ và truy cập dữ liệu trực tuyến cho các cá nhân và tổ chức và thu phí hàng tháng. Mô hình doanh thu của box.net là:
A. Thu phí đăng ký
B. Thu phí liên kết
C. Thu phí quảng cáo
D. Thu phí giao dịch
Câu 16: Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể chào bán, chào mua và tiến hành các giao dịch với nhau được gọi là:
A. Sàn giao dịch điện tử B2B
B. Cửa hàng trực tuyến
C. “Phố Internet”
D. Trung tâm thương mại điện tử
Câu 17: Công ty X giúp các khách hàng là cá nhân bán hàng hóa của mình thông qua trang web của công ty và thu hoa hồng trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh doanh công ty X đang áp dụng là:
A. C2C
B. B2C
C. B2B
D. P2P
Câu 18: Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của một nhóm cán bộ tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ về loại hình giao dịch:
A. B2B
B. B2G
C. B2C
D. B2E
Câu 19: Doanh nghiệp B mua các loại hàng hóa qua website của mình từ khách hàng chào giá thấp nhất. Doanh nghiệp đang sử dụng mô hình kinh doanh:
A. Đấu thầu điện tử
B. Đấu giá trực tuyến (đấu giá tăng dần)
C. Bán hàng trực tuyến
D. Sàn giao dịch
Câu 20: Topcare thiết kế website bán các sản phẩm đồng thời công ty vẫn duy trì các cửa hàng vật lý trong môi trường truyền thông. Đây là loại hình tổ chức thương mại điện tử:
A. Thương mại điện tử thuần túy
B. Thương mại điện tử từng phần
C. Thương mại điện tử toàn phần
D. Thương mại truyền thống
Câu 21: Tại sao người bán muốn cá biệt hóa sản phẩm?
A. Tăng lợi nhuận nhờ đáp ứng mong muốn của khách hàng
B. Tăng giá bán
C. Giảm chi phí
D. Yêu cầu của thương mại điện tử
Câu 22: “Thương mại điện tử là công cụ mà thông qua đó có thể đáp ứng được những mong muốn của chính phủ, các doanh nghiệp, người tiêu dùng, các nhà quản lý để cắt giảm giá dịch vụ trong khi vẫn không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng và gia tăng tốc độ phân phối dịch vụ.” Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
A. Thương mại
B. Giáo dục
C. Dịch vụ
D. Công nghệ thông tin
Câu 23: Công ty Thế giới di động bán hàng hóa cho người tiêu dùng qua website thegioididong.com, mô hình kinh doanh của công ty là:
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. B2B2C
Câu 24: Covisint là sàn giao dịch của các nhà sản xuất ô tô. Sàn này thuộc loại:
A. Sàn giao dịch theo chiều sâu (dọc)
B. Sàn giao dịch theo chiều rộng (ngang)
C. Trung tâm thương mại
D. Cổng thông tin
Câu 25: Cá biệt hóa hàng loạt (mass customization) cho phép các công ty:
A. Sản xuất những hàng hóa được cá biệt cho thị trường mục tiêu
B. Sản xuất số lượng lớn các hàng hóa giống nhau
C. Sản xuất một số lượng lớn các hàng hóa khác nhau
D. Hiểu được các khía cạnh đặc biệt của thị trường để từ đó sản xuất sản phẩm có khả năng thành công nhất
Câu 26: Việt Nam chính thức kết nối mạng Internet vào năm:
A. 1993
B. 1995
C. 1997
D. 2000
Câu 27: Nhận định nào sau đây KHÔNG là hạn chế của thương mại điện tử:
A. Thói quen tiêu dùng của khách hàng
B. Tính chính xác của thông tin
C. Thiếu niềm tin vào thương mại điện tử
D. Sự lừa đảo trên mạng có xu hướng tăng
Câu 28: Nhận định nào về Thương mại điện tử Việt Nam là SAI:
A. Thanh toán điện tử chưa phát triển
B. Phát triển một cách tự phát, chưa có sự quy hoạch đồng bộ
C. Các website thương mại điện tử chưa thực sự được marketing tốt
D. Tham gia chủ yếu vào thương mại điện tử là các cá nhân và doanh nghiệp tư nhân
Câu 29: Nguyên liệu chính cho sản xuất được doanh nghiệp mua chủ yếu qua:
A. EDI
B. Website bán lẻ
C. Website bán buôn
D. Không phải các đáp án còn lại
Câu 30: Vật dụng và sản phẩm phụ trợ cho sản xuất (MRO) được doanh nghiệp mua chủ yếu qua:
A. EDI
B. Website bán lẻ
C. Website bán buôn
D. Không phải các đáp án còn lại
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT