200+ Trắc nghiệm Vật liệu điện (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Vật liệu điện có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Vật liệu điện đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Vật liệu điện (có đáp án)
Câu 1: Vật liệu cách điện còn gọi là gì?
A. Điện môi
B. Điện ly
C. Điện dẫn
D. Điện dung
Câu 2: Vật liệu nghịch từ là những vật liệu có độ từ thẩm:
A. µ > 1 và không phụ thuộc vào từ trường bên ngoài.
B. µ > 1 và phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
C. µ < 1 và không phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
D. µ < 1 và phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
Câu 3: Theo nguồn gốc, vật liệu điện được chia làm các loại:
A. Vật liệu ở thể rắn, thể lỏng và vật liệu ở thể khí
B. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ
C. Vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ
D. Kim loại và các hợp kim của chúng
Câu 4: Vật liệu cách điện được chia ra làm các loại:
A. Vật liệu cách điện thể rắn
B. Vật liệu cách điện thể lỏng
C. Vật liệu cách điện thể khí
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Để sản xuất cao su tổng hợp, người ta dùng:
A. Cao su lưu hóa làm nguyên liệu
B. Cao su thiên nhiên làm nguyên liệu
C. Cao su thiên nhiên, cao su lưu hóa làm nguyên liệu
D. Rượu, cồn, dầu mỏ và khí thiên nhiên làm nguyên liệu
Câu 6: Thủy tinh là những chất vô cơ:
A. Không định hình
B. Có định hình
C. Định hình luôn thay đổi
D. Không xác định được
Câu 7: Loại sơn được dùng để tẩm những chất cách điện xốp và đặc biệt là chất cách điện ở dạng xơ (giấy, bìa, vải, sợi, dây quấn máy điện,..) được gọi là:
A. Sơn phủ
B. Sơn tẩm
C. Sơn dán
D. Sơn cánh kiến
Câu 8: Một loại Cao su có đặc tính cách điện thấp, nhưng lại rất bền với tác dụng của dầu, Etxăng, ozôn và các chất ôxy hóa khác. Được dùng làm vỏ bảo vệ cho các sản cho các sản phẩm cáp, làm đệm cách điện đó là:
A. Cao su butađien
B. Cao su butyl
C. Cao su silicon hữu cơ
D. Cao su cloropren
Câu 9: Điện trở suất phụ thuộc vào yếu tố:
A. Bản chất của vật liệu
B. Kích thước của vật liệu
C. Chiều dài của vật liệu
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 10: Độ bền cách điện của vật liệu phụ thuộc vào:
A. Điện trở của vật liệu
B. Bản chất của vật liệu
C. Kích thước của vật liệu
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11: Xác định điện áp đánh thủng của một tấm cáctông dầy 2mm, khi nối điện áp vào 2 điện cực. Biết Ebđ = 10KV/mm, giới hạn an toàn .
A. 15 KV
B. 10 KV
C. 30 KV
D. 20 KV
Câu 12: Điện trở suất của vật liệu cách điện có giá trị:
A. Rất nhỏ
B. Rất lớn
C. Trung bình
D. Cả B, C đúng
Câu 13: Giá trị điện áp đánh thủng được tính theo công thức:
A. Uđt = Ebđ. d
B. Uđt = Ebđ. ε
C. Uđt = Ucp.d
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Vật liệu cách điện được chia thành các cấp chịu nhiệt theo thứ tự sau:
A. A – Y – E – F – H – C – B
B. Y –E – F – H – C – B –A
C. Y – A – E – B – F – H – C
D. Y – B – A – F – H – C – B
Câu 15: Phíp cách điện được dùng một loại vật liệu đem ngâm trong dung dịch Clorua kẽm, rồi ép và trãi qua quá trình gia công thành một vật liệu mịn thuần nhất, vật liệu đó là:
A. Gỗ
B. Tre
C. Giấy
D. Sợi Amiăng
Câu 16: Độ bền cách điện của vật liệu là:
A. Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện còn làm việc được
B. Giới hạn điện áp an toàn
C. Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện dầy 1mm còn làm việc
D. Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện dầy 1mm bị chọc thủng
Câu 17: Tính bề dầy một tấm nhựa PVC, điện áp cho phép trên lưới điện là 15KV, biết ε = 3,12 và E = 32,5 KV/mm.
A. 14,4 mm
B. 1,44 mm
C. 1,8 mm
D. 144 mm
Câu 18: Vécni cách điện được dùng để:
A. Sơn tẩm, tăng cường cách điện, chống ẩm
B. Nâng cao độ bền cơ cho dây quấn máy điện
C. Nâng cao tính thẩm mỹ cho bộ dây quấn
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 19: Một loại vật liệu có đặc tính cơ tốt, có độ trong suốt cao, chịu được axít và kiềm. Được dùng để làm cách điện cho cáp điện có tần số cao và cáp điện lực điện áp cao làm việc trong môi trường ẩm, vật liệu đó là:
A. Pôliêtilen
B. Pôlipropilen
C. Nhựa PVC
D. Pôlizôbutilen
Câu 20: Vật liệu có thành phần gồm (60% Cu + 40% Niken) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Câu 21: Vật liệu có thành phần gồm (80% Niken + 20% Crôm) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Câu 22: Vật liệu có thành phần gồm (74% Fe + 25% Niken + 1% Cr) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Câu 23: Vật liệu có thành phần gồm (60% Cu + 25% Zn + 15% Ni) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Câu 24: Hợp kim điện trở chủ yếu làm điện trở tỏa nhiệt trong bàn ủi, bếp điện, mỏ hàn và có nhiệt độ vận hành cao 900 C và có điện trở suất: 1,02Ωmm /m (ở 20 C) đó là:
A. Niken – Crôm: (80%Ni + 20%Cr)
B. Fe + Niken + Crôm
C. Ferro – Niken
D. Constantan
Câu 25: Lực ấn tiếp điểm là yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng tới điện trở tiếp xúc của tiếp điểm, khi lực ấn tăng thì điện trở tiếp xúc sẽ:
A. Tăng dần
B. Không thay đổi
C. Giảm dần
D. Tăng rất nhiều
Câu 26: Đồng thau là hợp kim của Đồng với:
A. Niken
B. Thiếc
C. Kẽm
D. Chì
Câu 27: Đặc điểm của vật liệu sắt từ cứng là:
A. Có độ dẫn từ thấp
B. Độ đẫn từ lớn, tổn hao bé
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 28: Vật liệu dẫn từ được dùng để chế tạo:
A. Bộ dây quấn máy điện
B. Mạch từ của các thiết bị, đồ dùng điện
C. Mạch từ của các cuộn dây trong các thiết bị điện tử, máy khuếch đại từ
D. Câu B, C đúng.
Câu 29: Để truyền tải được năng lượng từ trường ta phải dùng vật liệu:
A. Vật liệu cách điện
B. Vật liệu dẫn điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 30: Năng lượng ở vùng cấm của vật liệu dẫn điện là:
A. ΔW = 0,2 đến 1,5 eV
B. ΔW nhỏ hơn 0,2 eV
C. ΔW = 0,2 đến 2 eV
D. ΔW = 1,5 đến 2 eV
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT