Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 10 (có đáp án): Writing

Unit 10: Space travel

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 10 (có đáp án): Writing

Bài 1. Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Space leisure

For most of their time in orbit, astronauts are fully (1) ……….with repairs and scientific experiments. But time for relaxation and recreation is essential. To reduce boredom, homesickness and isolation, astronauts are (2)………to receive a weekly video telephone call from home, as well as daily email messages.

If boredom (3)…….., there are plenty of windows from which to admire the ever-changing (4)……….as the International Space Station orbits the planet every 90 minutes. The crew enjoy searching for familiar landmarks, watching lightning flashes, and waiting for one of the (5)……….. sunrises and sunsets.

There is a wide choice of leisure activities (6)………. crew members are (7)…….. to take along their personal choice of entertainment. These range from chequers or chess sets to books and CDs or their own instruments.

Time (8)…….. and bond together is essential for any crew. Meal times are generally set aside for periods of friendly get-togethers, and evenings often (9)……… the crew settling down to watch the (10)……….DVD movies.

Question 1: A. related     B. filled    C. bored    D.occupied

Quảng cáo

Đáp án: D

To be occupied with (bận rộn với ….)

Question 2: A. able    B. capable    C. skillful    D.effective

Đáp án: A

Tobe able to do st (có khả năng làm gì)

Question 3: A. sets off    B. continues     C. sets in    D.arrives

Quảng cáo

Đáp án: D

Dịch: Nếu sự buồn chán xuất hiện …

Question 4: A. scene     B. view     C. sight     D.landscape

Đáp án: A

Dịch: …. có rất nhiều cửa sổ để chiêm ngưỡng khung cảnh luôn thay đổi

Question 5: A. spectacular    B. glory    C.excited    D.respectful

Đáp án: A

Dịch: chờ đợi một trong những bình minh và hoàng hôn ngoạn mục

Quảng cáo

Question 6: A. so     B. or     C.but    D.since

Đáp án: A

Dịch: Có nhiều lựa chọn các hoạt động giải trí để các thành viên phi hành đoàn được phép mang theo lựa chọn giải trí cá nhân của họ.

Question 7: A. accepted    B. avoided    C.allowed     D.admitted

Đáp án: C

Allowed t do st: được cho phép làm gì

Question 8: A. relax    B. to relax    C.relaxing     D.to be relaxing

Đáp án: B

Dịch: Thời gian để thư giãn và gắn kết với nhau là điều cần thiết cho bất kỳ phi hành đoàn.

Question 9: A. see    B. know    C.consider    D.realise

Quảng cáo

Đáp án: C

Dịch: …. và buổi tối thường xem xét đoàn làm phim ổn định để xem những bộ phim DVD mới nhất …..

Question 10: A. late     B. latest    C.latter    D.most

Đáp án: B

The latest: mới nhất

Bài 2. Choose the best answer.

Question 1: He likes the dress. Huong is wearing it.

A. He likes the dress which Huong is wearing it

B. He likes the dress Huong is wearing it

C. He likes the dress who Huong is wearing

D. He likes the dress Huong is wearing

Đáp án: D

Dịch: Anh ấy thích chiếc váy mà Hương đang mặc.

Question 2: Most of the classmates couldn’t come. He invited them to the birthday party.

A. Most of the classmates he invited to the birthday party couldn’t come.

B. Most of the classmates he was invited to the birthday party couldn’t come.

C. Most of the classmates that he invited them to the birthday party couldn’t come.

D. Most of the classmates which he invited to the birthday party couldn’t come.

Đáp án: B

Dịch: Hầu hết các bạn cùng lớp anh được mời đến bữa tiệc sinh nhật đều không thể đến.

Question 3: What was the name of the man? You met and talked to him this morning.

A. What was the name of the man who you met and talked to this morning?

B. What was the name of the man you met and talked to this morning?

C. What was the name of the man you met and talked to whom this morning?

D. What was the name of the man whose you met and talked to this morning?

Đáp án: B

Dịch: Tên của người đàn ông bạn đã gặp và nói chuyện sáng nay là gì?

Question 4: The church is over 500 years old. Our class visited it last summer.

A. The church which our class visited it last summer is over 500 years old.

B. The church that our class visited it last summer is over 500 years old.

C. The church which our class visited last summer is over 500 years old.

D. The church our class visit last summer is over 500 years old.

Đáp án: C

Dịch: Nhà thờ mà lớp chúng tôi ghé thăm vào mùa hè năm ngoái đã hơn 500 năm tuổi.

Question 5: The song says about the love of two young students. She is singing the song.

A. The song which she is singing it says about the love of two young students.

B. The song she is singing says about the love of two young students.

C. The song says about the love of two young students which she is singing.

D. The song says about the love of two young students that she is singing it.

Đáp án: B

Dịch: Bài hát cô đang hát nói về tình yêu của hai sinh viên trẻ.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-10-space-travel.jsp

Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên