Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 2: City life sách Global Success sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the correct answer to each question.

Quảng cáo

The metro is_____with commuters at rush hour.

A. interesting

B. busy

C. full

D. packed

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cụm từ packed with: chứa đầy cái gì đó

Dịch nghĩa: Tàu điện ngầm thì đông nghẹt người đi làm vào giờ cao điểm.

Question 2. Choose the correct answer to each question.

Living downtown is _______ than living in the suburbs.

A. more convenient

B. convenient

C. the more convenient

D. the most convenient

Đáp án đúng: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + V1 + more + adj + than + S2 + V2

Dịch nghĩa: Sống ở trung tâm thành phố thì thuận lợi hơn việc sống ở ngoại ô.

Quảng cáo

Question 3. Choose the correct answer to each question.

The more developed the city is, the more crowded it becomes.

A. The less/less

B. The more/more

C. The more/the more

D. The more/the less

Đáp án đúng: C

Giải thích: Cấu trúc so sánh đồng tiến: The + (so sánh hơn) adj/adv + S + V, the + (so sánh hơn) adj/adv + S + V

Dịch nghĩa: Thành phố càng phát triển thì càng đông người.

Question 4. Choose the correct answer to each question.

(large)_______the new house is, (comfortable)___________Hoa feels.

Đáp án đúng: B

A. The larger/ more comfortable

B. The larger/the more comfortable

C. The largest/the most comfortable

D, Larger/ the more comfortable

Giải thích: Cấu trúc so sánh đồng tiến: The + (so sánh hơn) adj/adv + S + V, the + (so sánh hơn) adj/adv + S + V

Dịch nghĩa: Căn nhà mới càng lớn thì Hoa càng cảm thấy thoải mái.

Question 5. Choose the correct answer to each question.

Quảng cáo

The government has _______ a major project to improve the sewage systems since 2023.

A. carried out

B. given up

C. com down with

D. got around

Đáp án đúng: A

Giải thích:

carried out: tiến hành

give up: từ bỏ

come down with: mắc phải

get around: trở nên phổ biến, đi đến nơi nào đó

Dịch nghĩa: Chính phủ đã tiến hành một dự án lớn nhằm cải thiện hệ thống nước thải kể từ năm 2023

Question 6. Choose the correct answer to each question.

I’m _____ a cold. I have a runny nose and a sore throat.

A. get around

B. carry out

C. hang out with

D. come down with

Đáp án đúng: D

Giải thích:

get around: đi quanh nơi nào, trở nên phổ biến

carry out: tiến hành

hang out with: đi dạo với…

come down with: mắc phải (căn bệnh)

Dịch nghĩa: Tôi đã mắc cảm rồi. Tôi bị chảy nước mũi và đau họng.

Question 7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning.

Lan loves the nightlife of her city. She thinks that it is lively.

A. inactive

B. peaceful

C. bustling

D. noisy

Đáp án đúng: C

Giải thích: lively (a) = bustling (a) sống động, nhộn nhịp

Dịch nghĩa: Lan yêu thích cuộc sống về đêm của thành phố cô ấy sống. Cô ấy nghĩ rằng nó thật nhộn nhịp.

Question 8. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning.

Ho Chi Minh is a bustling city. It is always full of different activities.

A. slow

B. busy

C. brief

D. quiet

Đáp án đúng: B

bustling (a) = busy (a): bận rộn

Giải thích:

Dịch nghĩa: Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố bận rộn. Nó luôn ngập tràn những hoạt động khác nhau.

Question 9. Choose the correct answer to each question.

The city centre is now packed with high buildings. It looks like an ugly ______.

A. public amenity

B. concrete jungle

C. green jungle

D. tropical rainforest

Đáp án đúng: B

Giải thích: concrete jungle: rừng bê tông

Dịch nghĩa: Trung tâm thành phố hiện nay thì tràn ngập những tòa nhà cao tầng. Nó trông như một khu rừng bê tông xấu xí.

Question 10. Choose the correct answer to each question.

A: “Can you give me a hand with this?”

- B: “______.”

A. Sure!

B. I don’t like you

C. What a pain!

D. Don’t ask me

Đáp án đúng:

Giải thích:

Dịch nghĩa: A: “Bạn có thể giúp tôi một tay không?” - B: “Chắc chắn rồi!”

Question 11. Choose the correct answer to each question.

Hung: Can I help you with that heavy luggage?

Huong: “________ .”

A. I’m not fond of it

B. Thank you very much

C. Not on your life

D. No way

Đáp án đúng: B

Giải thích: Khi đáp lại lời đề nghị được giúp đỡ, ta nên nói lời cảm ơn.

Dịch nghĩa:

Hùng: Tôi có thể giúp bạn với đống hành lý nặng nề kia được không?

Hương: “Cảm ơn bạn rất nhiều.”

Question 12. Choose the correct answer to each question.

The city is now a big _______ site with many half-finished buildings.

A. waste

B. tourist

C. storage                     

D. construction

Đáp án đúng: D

Giải thích:

waste (n): chất thải, rác

tourist (n): du khách, khách du lịch

storage (n): kho chứa, nơi để hàng hoá

construction /kənˈstrʌkʃən/ (n.): công trình xây dựng

Dịch nghĩa: Thành phố hiện nay là một công trường xây dựng lớn với nhiều tòa nhà chưa hoàn thiện.

Question 13. Choose the correct answer to each question.

Many people compliment Ninh Binh on being a _____ tourist destination.

A. duty               

B. noisy                        

C. safe                          

D. polluted

Đáp án đúng: C

Giải thích:

duty (n): trách nhiệm, nhiệm vụ

noisy (a): ồn ào, inh ỏi

safe (a): an toàn

polluted (a): ô nhiễm

Dịch nghĩa: Nhiều người khen Ninh Bình là điểm du lịch an toàn.

Question 14. Choose the correct answer to each question.

Japan has an excellent _____ system which runs on a railway above the ground.

A. skytrain          

B. underground             

C. ferry                         

D. taxi

Đáp án đúng: A

Giải thích: skytrain (n) tàu trên cao

Dịch nghĩa: Nhật Bản có hệ thống tàu trên cao tuyệt vời chạy trên tuyến đường sắt trên mặt đất.

Question 15. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSET in meaning.

It is crucial that urban people not look down on rural areas.

A. evil                  

B. optional          

C. unnecessary               

D. vital

Đáp án đúng: D

Giải thích: crucial (a) = vital (a) cần thiết, quan trọng

Dịch nghĩa: Điều quan trọng là người dân thành thị không được coi thường người dân nông thôn.

Question 16. Choose the correct answer to each question.

She was _______ in the slums of Leeds.

A. brought up

B. catch up

C. bring up

D. caught up

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Dịch nghĩa: Cô ấy được nuôi lớn lên trong một khu ổ chuột ở Leed.

Question 17. Choose the correct answer to each question.

Cuc usually cycles through the park to go to her school, which is in the downtown area.

A. cycling

B. cycles

C. cycle

D. cycled

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: usually

Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Dịch nghĩa: Cúc thường đạp xe qua công viên để đến trường, trường nằm trong trung tâm thành phố/

Question 18. Choose the correct answer to each question.

Howard prefers that I ____ to his party.

A. am going

B. go

C. going

D. will go

Đáp án đúng: B

Giải thích: Prefer that + S + V

Dịch nghĩa: Howard thích tôi đến bữa tiệc của anh ấy.

Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSET in meaning.

Her team is carrying out a project to recycle food waste.

A. running 

B. proposing

C. funding 

D. aiming

Đáp án đúng: A

Giải thích: carrying out = run: tiến hành, khởi chạy (dự án…)

Dịch nghĩa: Đội của cô ấy đang tiến hành một dự án tái chế rác thải thực phẩm.

Question 20. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning.

Hanoi is a bustling capital. I can see the lights, music and a lot of people at night.

A. quiet

B. high

C. narrow

D. long

Đáp án đúng: A

Giải thích: bustling (a) nhộn nhịp, bận rộn >< quiet (a) yên tĩnh

Dịch nghĩa: Hà Nội là một thủ đô nhộn nhịp. Tôi có thể thấy những ánh đèn, nhạc và rất nhiều người vào ban đêm.




Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Vocabulary and Grammar (sách cũ)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Global Success có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-city-life.jsp

Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học