Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 3: Healthy living for teens sách Global Success sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the correct answer to each question.

Quảng cáo

Sharing both positive and negative feelings with friends can be a helpful way to improve your_______health.

A. mental

B. physical

C. final

D. level

Đáp án đúng: A

Giải thích: mental health: sức khỏe tinh thần

Dịch nghĩa: Chia sẻ những cảm giác cả tích cực lẫn tiêu cực với bạn bè có thể là một cách hữu ích để cải thiện sức khỏe tinh thần của bạn.

Question 2. Choose the correct answer to each question.

Eating too much_______food can make you gain weight fast.

A. healthy

B. fattening

C. delicious

D. tasty

Đáp án đúng: B

Giải thích: fattening food: đồ ăn gây béo phì

Dịch nghĩa: Ăn quá nhiều đồ ăn gây béo phì có thể khiến bạn tăng cân rất nhanh.

Quảng cáo

Question 3. Choose the correct answer to each question.

Our school now has a counsellor to ____ students with both personal and work problems.

A. take

B. make

C. give

D. help

Đáp án đúng: D

Giải thích: help (v) giúp đỡ

Dịch nghĩa: Trường chúng ta hiện có một người cố vấn để giúp đỡ học sinh về các vấn đề cá nhân và học tập.

Question 4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning.

I can’t concentrate on my work with all that noise.

A. focus on

B. distract

C. detest

D. suffer

Đáp án đúng: A

Giải thích: concentrate on = focus on: tập trung vào

Dịch nghĩa: Tôi không thể tập trung vào công việc của mình với những tiếng ồn đó.

Question 5. Choose the correct answer to each question.

Quảng cáo

He seemed a bit______about his work situation.

A. delighted

B. confident

C. depressed

D. relaxed

Đáp án đúng: C

Giải thích:

delighted: vui mừng

confident: tự tin

depressed: chán nản

relaxed: thư giãn

Dịch nghĩa: Anh ấy có vẻ rất chán nản về tình hình công việc của anh ấy.

Question 6. Choose the correct answer to each question.

I’m not worried____her – she can take care of herself.

A. on

B. about

C. in

D. on

Đáp án đúng: B

Giải thích: worried about: lo lắng về

Dịch nghĩa: Tôi không lo lắng về cô ấy – cô ấy có thể tự lo cho mình.

Question 7. Choose the correct answer to each question.

He usually _____ his homework and then reads a good book.

A. does

B. did

C. do

D. doing

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: usually

Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Dịch nghĩa: Anh ấy thường làm bài tập về nhà và sau đó đọc một quyển sách hay.

Question 8. Choose the correct answer to each question.

Teenagers often face academic ________ when preparing for exams.

A. hobbies

B. pressure

C. relaxation

D. excitement

Đáp án đúng: B

Giải thích: academic pressure: áp lực học tập

Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên thường phải đối mặt với áp lực học tập khi chuẩn bị cho kì thi.

Question 9. Choose the correct answer to each question.

Although chocolate is delicious, it is also quite _________ if consumed in large amounts.

A. physical

B. trusted

C. fattening

D. optimistic

Đáp án đúng: C

Giải thích: fattening: làm tăng cân, có thể khiến tăng cân

Dịch nghĩa: Mặc dù sô cô la ngon nhưng nó cũng có thể khiến tăng cân nếu tiêu thụ với số lượng lớn.

Question 10. Choose the correct answer to each question.

If you don’t charge the battery, your device _________ functions properly.

A. mustn’t               

B. can’t               

C. shouldn’t               

D. needn’t

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Dịch nghĩa: Nếu bạn không sạc pin, thiết bị của bạn sẽ không hoạt động bình thường.

Question 11. Choose the correct answer to each question.

If you want to travel to Australia, you _________ have a valid passport.

A. should               

B. may                       

C. can                       

D. must

Đáp án đúng: D

Giải thích:

should: nên

may: có thể

can: có thể

must: phải

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn đi đến Úc, bạn cần phải có hộ chiếu hợp lệ

Question 12. Choose the correct answer to each question.

If you want to pass the driving test, you _________ study harder and practice more regularly.

A. must               

B. will                        

C. may                       

D. might

Đáp án đúng: A

Giải thích:

must: phải

will: sẽ

may: có thể

might: có thể

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn thi đỗ bằng lái xe, bạn nên học tập và thực hành chăm chỉ thường xuyên hơn.

Question 13. Choose the correct answer to each question.

People who smoke cigarettes are more likely to______from respiratory problems.

A. develop

B. protect

C. suffer

D. avoid

Đáp án đúng: C

Giải thích: suffer from: chịu đựng

Dịch nghĩa: Những người hút thuốc lá có nhiều khả năng mắc các vấn đề về hô hấp.

Question 14. Choose the correct answer to each question.

If I have a car, I ______ to work.

A. will drive

B. drove

C. would drive

D. drive

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/may + V

Dịch nghĩa: Nếu tôi có một chiếc xe ô tô, tôi sẽ lái xe đi làm.

Question 15. Choose the correct answer to each question.

If it snows tomorrow, we _________ have to cancel our outdoor event.

A. can                       

B. may                       

C. must                

D. should

Đáp án đúng: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/may + V

Dịch nghĩa: Nếu ngày mai tuyết rơi, chúng ta có lẽ sẽ phải huỷ sự kiện ngoài trời.

Question 16. Choose the correct answer to each question.

If you enroll in our intensive Spanish class, you _________ speak this language fluently after two months.

A. can                       

B. should               

C. must               

D. need

Đáp án đúng: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/may + V

Dịch nghĩa: Nếu bạn đăng ký lớp tiếng Tây Ban Nha chuyên sâu của chúng tôi, bạn có thể nói trôi chảy ngôn ngữ này sau hai tháng.

Question 17. Choose the correct answer to each question.

Good hygiene helps to ______ the risk of infection.

A. minimize

B. increase

C. boost

D. promote

Đáp án đúng: A

Giải thích:

minimize (v) giảm

increase (v) tăng

boost (v) tăng

promote (v) thúc đẩy

Dịch nghĩa: Vệ sinh tốt giúp giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng.

Question 18. Choose the correct answer to each question.

I tried to______my goal of cycling five kilometers a day.

A. set

B. accomplish

C. get

D. take

Đáp án đúng: B

Giải thích: accomplish a goal: hoàn thành mục tiêu

Dịch nghĩa: Tôi cố gắng hoàn thành nhiệm vụ đạp xe 5km một ngày.

Question 19. Choose the correct answer to each question.

Tom works out at his home gym to maintain his _____ health.

A. sick

B. fit

C. physical

D. mental

Đáp án đúng: C

Giải thích: physical health: sức khỏe thể chất

Dịch nghĩa: Tôm tập thể dục tại nhà anh ấy để duy trì sức khỏe thể chất.

Question 20. Choose the correct answer to each question.

It’s always difficult for students to ____ priority to work, school, and family.

A. give

B. make

C. do

D. take

Đáp án đúng: A

Giải thích: give priority to: ưu tiên

Dịch nghĩa: Học sinh luôn gặp khó khăn trong việc ưu tiên cho công việc, trường học và gia đình.




Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 Vocabulary and Grammar (sách cũ)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Global Success có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-3-teen-stress-and-pressure.jsp

Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học