Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now sách Global Success sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the correct answer.

Quảng cáo

This traditional toy is ______ from bamboo.

A. designed

B. played

C. made

D. replaced

Đáp án đúng: C

Giải thích: Cấu trúc “be made from + chất liệu” = “được làm từ”.

Dịch nghĩa: Đồ chơi truyền thống này được làm từ tre.

Question 2. Choose the correct answer.

Joining the school club gives us the ______ to make new friends.

A. difference

B. opportunity

C. freedom

D. transportation

Đáp án đúng: B

Giải thích: “give sb the opportunity to do sth” = cho ai cơ hội làm gì.

Dịch nghĩa: Việc tham gia câu lạc bộ ở trường mang đến cho chúng ta cơ hội để kết bạn mới.

Quảng cáo

Question 3. Choose the correct answer.

We have more ______ to choose our subjects in high school.

A. freedom

B. support

C. taste

D. value

Đáp án đúng: A

Giải thích: “freedom to do sth” = sự tự do để làm gì.

Dịch nghĩa: Ở cấp 3, chúng ta có nhiều tự do hơn trong việc lựa chọn các môn học.

Question 4. Choose the correct answer.

For the school play, we will ______ our costumes bright colors.

A. provide

B. dye

C. make

D. promise

Đáp án đúng: B

Giải thích: “dye” = nhuộm (quần áo, vải). Ở đây là nhuộm trang phục thành màu sắc tươi sáng.

Dịch nghĩa: Cho vở kịch ở trường, chúng tôi sẽ nhuộm trang phục của mình thành những màu sắc tươi sáng.

Question 5. Choose the correct answer.

Quảng cáo

Our ______ is more familiar with technology than our grandparents'.

A. tradition

B. lifestyle

C. generation

D. culture

Đáp án đúng: C

Giải thích: So sánh giữa các thế hệ thì dùng từ “generation”

Dịch nghĩa: Thế hệ của chúng ta quen thuộc với công nghệ hơn thế hệ của ông bà.

Question 6. Choose the correct answer.

I plan to ______ my dream of becoming a doctor after high school.

A. provide

B. avoid

C. pursue

D. support

Đáp án đúng: C

Giải thích: “pursue a dream” = theo đuổi ước mơ.

Dịch nghĩa: Tôi dự định theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ sau khi học xong cấp 3.

Question 7. Choose the correct answer.

In the ______ school year, I won a math competition.

A. different

B. previous

C. active

D. convenient

Đáp án đúng: B

Giải thích: “previous school year” = năm học trước.

Dịch nghĩa: Vào năm học trước, tôi đã giành chiến thắng trong một cuộc thi toán.

Question 8. Choose the correct answer.

I always ______ during science class to help me study later.

A. take note

B. make promise

C. turn down

D. take care

Đáp án đúng: A

Giải thích: “take notes” = ghi chép lại.

Dịch nghĩa: Tôi luôn ghi chép trong giờ khoa học để giúp mình học tập sau này.

Question 9. Choose the correct answer.

My family has a healthy ______ with regular exercise and a balanced diet.

A. lifestyle

B. taste

C. material

D. generation

Đáp án đúng: A

Giải thích: “healthy lifestyle” = lối sống lành mạnh, đi với thói quen tập thể dục thường xuyên và chế độ ăn uống cân bằng.

Dịch nghĩa: Gia đình tôi có một lối sống lành mạnh với việc tập thể dục thường xuyên và chế độ ăn cân bằng.

Question 10. Choose the correct answer.

My taste in music is ______ from my parents.

A. various

B. different

C. independent

D. traditional

Đáp án đúng: B

Giải thích: “different from” = khác với.

Dịch nghĩa: Gu âm nhạc của tôi khác với bố mẹ tôi.

Question 11. Choose the correct answer.

He decided ______ his lifestyle to improve his health.

A. changing

B. to change

C. change

D. to changing

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sau động từ decide phải dùng to V.→ decided to change.

Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định thay đổi lối sống để cải thiện sức khỏe.

Question 12. Choose the correct answer.

They enjoy ______ traditional games during family gatherings.

A. playing

B. to play

C. play

D. to playing

Đáp án đúng: A

Giải thích: Sau động từ enjoy luôn dùng V-ing. → enjoy playing.

Dịch nghĩa: Họ thích chơi các trò chơi truyền thống trong những buổi tụ họp gia đình.

Question 13. Choose the correct answer.

She promised ______ her electronic devices less to focus on her studies.

A. using

B. to using

C. use

D. to use

Đáp án đúng: D

Giải thích: Sau promise phải dùng to V. → promised to use.

Dịch nghĩa: Cô ấy hứa sẽ sử dụng thiết bị điện tử ít đi để tập trung học tập.

Question 14. Choose the correct answer.

We plan ______ our extended family during the holidays.

A. visiting

B. to visit

C. visit

D. to visiting

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sau plan dùng to V. → plan to visit.

Dịch nghĩa: Chúng tôi dự định thăm đại gia đình trong kỳ nghỉ.

Question 15. Choose the correct answer.

He suggested ______ the traditional farming tools at the museum.

A. to see

B. seeing

C. see

D. to seeing

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sau suggest phải dùng V-ing. → suggested seeing.

Dịch nghĩa: Anh ấy gợi ý xem những công cụ nông nghiệp truyền thống tại bảo tàng.

Question 16. Choose the correct answer.

My parents agreed ______ natural materials for the art project.

A. using

B. to use

C. use

D. to using

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sau agree dùng to V. → agreed to use.

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi đồng ý sử dụng nguyên liệu tự nhiên cho dự án nghệ thuật.

Question 17. Choose the correct answer.

She enjoys ______ outdoor activities with her friends.

A. doing

B. to do

C. do

D. to doing

Đáp án đúng: A

Giải thích: Sau enjoy luôn dùng V-ing. → enjoys doing.

Dịch nghĩa: Cô ấy thích tham gia các hoạt động ngoài trời với bạn bè.

Question 18. Choose the correct answer.

They avoided ______ unhealthy eating habits.

A. developing

B. to develop

C. develop

D. to developing

Đáp án đúng: A

Giải thích: Sau avoid phải dùng V-ing. → avoided developing.

Dịch nghĩa: Họ đã tránh hình thành những thói quen ăn uống không lành mạnh.

Question 19. Choose the correct answer.

He promised ______ his parents when they get older.

A. supporting

B. to support

C. support

D. to supporting

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sau promise dùng to V. → promised to support.

Dịch nghĩa: Anh ấy hứa sẽ chăm sóc bố mẹ khi họ già đi.

Question 20. Choose the correct answer.

We decided ______ an opportunity to learn a new skill.

A. to take

B. taking

C. take

D. to taking

Đáp án đúng: A

Giải thích: Sau decide phải dùng to V. → decided to take.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã quyết định nắm lấy một cơ hội để học một kỹ năng mới.




Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 Vocabulary and Grammar (sách cũ)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Global Success có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-viet-nam-then-and-now.jsp

Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học