46 bài tập trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Toán 12 Giải tích (có đáp án - phần 2)



Với 46 bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập cuối năm lớp 12 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn trắc nghiệm Toán 12.

46 bài tập trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Toán 12 Giải tích (có đáp án - phần 2)

(199k) Xem Khóa học Toán 12 KNTTXem Khóa học Toán 12 CDXem Khóa học Toán 12 CTST

Câu 24: Biết rằng logMN = logNM và N ≠ . Tính giá trị của MN.

Quảng cáo

A. -1    B. 1    C. 2   D. 10

logMN = logNM

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 25: Biết:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Khi đó ap bằng

A. logab   B. alogba   C. logba   D. b

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

plogba = logb(logba) => logbap = logb(logba)

=> ap = logba

Câu 26: Giả sử x là nghiệm của phương trình logx25 - logx4 = logx√x.

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Điều kiện 9 < x ≠ 1

logx25 - logx4 = logx√x

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 27: Điện tích (tính bằng culông) được tích trong các tấm của một tụ điện bị rò sau thời gian t giây được xác đinh bởi công thức Q(t) = Q0.(1,122)-1 trong đó Q0 là điện tích ban đầu. Sau bao lâu thì điện tích trong tụ còn một nửa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

A. 5 giây    B. 6 giây   C. 8 giây   D. 10 giây.

Khi điện tích trong tụ còn một nửa thì Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 28: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)
Quảng cáo

A. (1; 3)   B. (-1; 3)    C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)    D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 29: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

A. (1 - √5; 1 + √5)    B. (1 - √5; -1) ∪ (3; 1 + √5)

C. (-1; -√5; -1) ∪ (3; 1 + √5)   D. (-∞; 1 - √5) ∪ (1 + √5; +∞)

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải) Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 30:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

A. ln3x - 2ln2x + 2lnx + C    B. -ln3x - 2ln2x + 2lnx + C

C. ln3x + 2ln2x + 2lnx + C    D. ln3x - 2ln2x - 2lnx + C

Đặt t = lnx, suy ra dt = dx/x

I = ∫(3t2 - 4t + 2)dt = t3 - 2t2 + 2t + C = ln3x - 2lnxx + 2lnx + C

Quảng cáo

Câu 31: Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 32: Tính ∫x2.sinxdx

A. -x2cosx + 2x.sinx - 2cosx + C    B. x2sinx + 2x.cosx - 2sinx + C

C. -x2cosx + 2x.sinx + 2cosx + C    D. 2x.cosx + sinx + C

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 33: Cho tích phân

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Nếu đổi biến số t = sin2x thì:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 34: Cho Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải) Khẳng định nào sai?

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Dễ thấy B, C, D là các khẳng định đúng, còn khẳng định A sai vì đổi biến mà không đổi cận

Câu 35: Biến đổi

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Khi đó, f(t) là hàm nào trong các hàm số sau?

A. f(t) = 2t2 - 2t   B. f(t) = t2 + t    C. f(t) = t2 - t    D. f(t) = 2t2 + 2t

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 36: Diện tích hình giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1 tiếp tuyến với đường cong này tại M(2; 5) và trục là:

Quảng cáo

A. 0    B. -8/3    C. 8/3     D. Kết quả khác.

Ta có : y’ = 2x nên y'(2) = 4

Phương trình tiếp tuyến với y = x2 + 1 tại M(2 ;5) là :

y = y'(2)(x - 2) + 5 => y = 4(x - 2) + 5 = 4x - 3

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị :

x2 + 1 = 4x - 3 => x = 2 .

Ta có diện tích hình phẳng cần tính là:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 37: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4/x, y = 0, x = 1, x = 4 quanh trục Ox là:

A. 6π    B. 4π     C. 12π    D. 8π

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 38: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

quanh trục Ox là:

A. π(e2 + e)   B. π(e2 - e)    C. πe2     D. πe

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 39: Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z = (1 + 2i)2 + (1 - 2i)3 là

A. 14 và 6i    B. –14 và 6    C. 14 và – 6    D. –14 và –6.

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Suy ra z = -14 - 6i. Vậy phần thực và phần ảo của z là: -14 và - 6

Câu 40: Thực hiện phép tính T = 3i(5 + 2i) + (2 - 5i)(3 + 7i) ta có:

A. T = 35 + 14i   B. T = 35 - 24i    C. T = -35 + 14i   D. T = -35 - 14i

Ta có: T = 3i(5 + 2i) + (2 - 5i)(3 + 7i)

T = 15i + 6i2 + 6 + 14i - 15i - 35i2 = 15i - 6 + 6 + 14i - 15i + 35 = 35 + 14i

Câu 41: Thực hiện phép tính

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

A. T = 1 + i   B. T = 1 - i   C. T = -1 + i   D. T = -1 - i

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 42: Các số thực x, y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x - y)i = 6 + 7i. Giá trị biểu thức T = x + y bằng:

A. 4    B. 5   C. 6    D. 7.

Ta có: (x + 2y) + (2x - y)i = 6 + 7i

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Vậy: T = 4 + 1 = 5

Câu 43: Phương trình z2 - 8z + 20 = 0 có hai nghiệm là

A. 8 ± 4i   B. -8 ± 4i    C. -4 ± 2i   D. 4 ± 2i

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Câu 44: Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: z3 = 2 + 11i. Giá trị biểu thức T = a + b là

A. 2    B. 3     C. 4    D. 5

Ta có: z3 = a3 + 3a2bi + 3ab2i2 + b3i3 = a3 - 3ab2 + (3a2b - b3)i

Lại có:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Từ phương trình thứ nhất ta có: a(a2 - 3b2). Vì a,b nguyên nên a là ước của 2.

Nếu a=1 thì 1 - 3b2 = 2. Suy ra b2 = -1/3 ∉ Z (loại)

Nếu a=-1 thì b = ±1 , không thỏa mãn phương trình thứ hai của hệ.

Nếu a=-2 thì b2 = 5/3 ∉ Z (loại).

Nếu a=2 thì b = ±1 . Kết hợp với phương trình thứ hai ta có: a = 2, b = 1

Vậy T = 3

Câu 45: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |i(z - 1) + 2| = |3 - 4i| là

A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 5

B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 5

C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 5

D. Đường tròn tâm I(-1; -2) bán kính R = 5

Đặt z = a + bi (a, b ∈ R). Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Do đó: |i(z - 1) + 2| = |3 - 4i| <=> (a - 1)2 + (b - 2)2 = 25

Tập hợp các điểm M(a,b) biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I(1;2), bán kính là R=5

Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn |z + 1 - i| = |z|. Giá trị nhỏ nhất của môđun của z là

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Cho số phức z thỏa mãn: |z + 1 - i| = |z|

Đặt z = a + bi (a, b ∈ R) . Ta có: z + 1 - i = a - bi + 1 - i = a + 1 - (b + 1)i

Từ giả thiết ta có :

(a + 1)2 + (b + 1)2 = a2 + b2 ⇔ a2 + 2a + 1 + b2 + 2b + 1 = a2 + b2

⇔ 2a + 2b + 2 = 0 ⇔ a + b + 1 = 0 ⇔ b = -1 - a

Khi đó |z|2 = a2 + b2 = a2 + ( -1 - a)2 = 2a2 + 2a + 1

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 (có lời giải)

Từ đó suy ra môđun của z nhỏ nhất bằng 1/√2

(199k) Xem Khóa học Toán 12 KNTTXem Khóa học Toán 12 CDXem Khóa học Toán 12 CTST

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học