Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 10 nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 10 Giữa kì 1.

Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

Quảng cáo

Đề cương ôn tập Toán 10 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: Nội dung ôn tập và Bài tập ôn luyện, trong đó:

- 91 bài tập trắc nghiệm;

- 15 bài tập tự luận;

I. NỘI DUNG ÔN TẬP

Chương I. Mệnh đề và tập hợp

Bài 1: Mệnh đề

- Mệnh đề, mệnh đề chứa biến.

- Mệnh đề phủ định.

- Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo.

- Mệnh đề tương đương.

- Mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃.

Bài 2: Tập hợp

- Tập hợp, cách xác định tập hợp.

- Tập con và hai tập hợp bằng nhau.

- Một số tập con của tập hợp số thực.

Bài 3: Các phép toán trên tập hợp

- Hợp và giao của các tập hợp.

- Hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập con.

Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

- Khái niệm về bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

- Khái niệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác.

Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác

Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

- Giá trị lượng giác của một góc.

- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.

- Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.

Bài 2: Định lí côsin và định lí sin

- Định lí côsin trong tam giác.

- Định lí sin trong tam giác.

- Các công thức tính diện tích tam giác.

Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế

- Giải tam giác.

- Ứng dụng vào giải các bài toán thực tế.

Chương V. Vectơ

Bài 1: Khái niệm vectơ

- Định nghĩa vectơ.

- Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.

- Vectơ bằng nhau, vectơ đối nhau.

- Vectơ-không.

Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

- Tổng của hai vectơ.

- Tính chất phép cộng các vectơ.

- Hiệu của hai vectơ.

- Tính chất vectơ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.

Bài 3: Tích của một số với một vectơ

- Tích của một số với một vectơ và các tính chất.

- Điều kiện để hai vectơ cùng phương.

Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ

- Góc giữa hai vectơ.

- Tích vô hướng của hai vectơ.

- Tính chất của tích vô hướng.

II. BÀI TẬP ÔN LUYỆN

A. TRẮC NGHIỆM

Chương I. Mệnh đề và tập hợp

Bài 1: Mệnh đề

Câu 1. Câu nào là một mệnh đề?

A. 13 là số nguyên tố.

B. Bây giờ là mấy giờ?

C. Cảnh báo đường trơn, lái xe cẩn thận!

D. Các em phải học hành chăm chỉ nhé!

Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x,x2+x+5>0” là

A. x,x2+x+50.

B. x,x2+x+50.

C. x,x2+x+5<0.

D. x,x2+x+5<0.

Câu 3. Chọn mệnh đề đúng

A. x,x2x.

B. x,15x28x+1>0.

C. x,x<0.

D. x,x2>0.

Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tất cả các số tự nhiên đều không âm.

B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

C. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Câu 5. Câu nào sau đây là mệnh đề sai?

A. 8 là hợp số.

B. 17 là số nguyên tố.

C. 25 là số chính phương.

D. 21 chia hết cho 5.

Câu 6. Cho mệnh đề P: "π là một số vô tỉ". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của  P ?

A. π là một số vô tỉ.

B. π không là một số vô tỉ.

C. π không là một số thực.

D. π không là một số hữu tỉ.

Câu 7. Mệnh đề "x,  x2=3" có ý nghĩa là

A. Bình phương của mỗi số thực đều bằng 3.

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3.

C. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng 3.

D. Nếu x là số thực thì x2 = 3.

Câu 8. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề: "Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân".

A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.

B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.

C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.

D. Tam giác đó là tam giác cân.

Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu hai số nguyên a và b cùng chia hết cho 3 thì a.b chia hết cho 3.

B. Nếu a2 < b2 thì a < b.

C. Một tứ giác là hình vuông nếu chúng tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc.

D. Một tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.

Câu 10. Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x2 > 3x" với x là số thực. Mệnh đề nào đúng?

A. P(3).

B. P(4).

C. P(1).

D. P(2).

................................

................................

................................

B. TỰ LUẬN

Bài 1. a) Cho tập hợp M = x    x212x23x2=0. Viết tập hợp M dưới dạng liệt kê.

b) Cho hai tập hợp A = (-2;3) và B = [1;+∞). Xác định các tập hợp A ∩ B và A \ B.

Bài 2. Biểu diễn các tập hợp sau trên trục số và tìm A ∪ B, A ∩ B, A \ B.

a) A = (-3;5) và B = [1;+∞).

b) A = x|x3 và B = x|2<x<2.

Bài 3. Cho các tập hợp A = (-∞;m) và B = [3m - 1; 3m + 3]. Tìm m để:

a) A ∩ B = ∅;

b) B ⊂ A.

Bài 4. Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình sau

a) 2x - 4y ≥ 6;

b) x - 3y < 0.

Bài 5. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình x+2y6x+y4x0y0.

Bài 6. Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc 40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này, ban quản lí khách sạn chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 nghìn đồng và giá một chiếc ghe nhỏ là 130 nghìn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại để chi phí thấp nhất? Tính chi phí thấp nhất đó.

Bài 7. Cho 0°<α<90° thỏa mãn sinα=35. Tính cosα,tanα,cotα,sin180°α,cos180°α.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán 10 Chân trời sáng tạo có lời giải hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên