Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Địa 11 Giữa kì 2.
Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP
1. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
1.1. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ.
1.2. Kinh tế Hoa Kỳ.
2. Liên bang Nga
2.1. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga.
2.2. Kinh tế Liên bang Nga.
2.3. Tìm hiểu về công nghệ khai thác dầu khí của Liên bang Nga.
3. Nhật Bản
3.1. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản.
3.2. Kinh tế Nhật Bản.
4. Công thức tính toán.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây?
A. Thấp và giảm.
B. Cao và tăng.
C. Thấp và tăng.
D. Cao và giảm.
Câu 2. Hoa Kì có cơ cấu dân số
A. trẻ.
B. vàng.
C. già.
D. già hóa.
Câu 3. Hệ thống Cooc-đi-e có đặc điểm là
A. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.
B. độ cao trung bình dưới 2000 m.
C. nơi tập trung nhiều kim loại màu.
D. có khí hậu ôn đới và hoang mạc.
Câu 4. Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nằm ở
A. trung tâm châu Mĩ.
B. trung tâm châu Âu.
C. trung tâm Nam Mĩ.
D. trung tâm Bắc Mĩ.
Câu 5. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì?
A. Ôn đới lục địa và hàn đới.
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận nhiệt đới và xích đạo.
Câu 6. Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển
A. nhiệt điện.
B. điện nguyên tử.
C. thủy điện.
D. điện địa nhiệt.
Câu 7. Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, Hoa Kì chú ý biện pháp
A. phát triển kĩ thuật sản xuất truyền thống.
B. hiện đại hoá máy móc, thiết bị và kĩ thuật.
C. sử dụng các năng lượng không tái tạo.
D. phân bố lại các xí nghiệp sản xuất.
Câu 8. Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. ven Thái Bình Dương.
D. ven vịnh Mê-hi-cô.
Câu 9. Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải là
A. hoá dầu.
B. hàng không - vũ trụ.
C. viễn thông.
D. đóng tàu.
Câu 10. Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều
A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.
B. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.
C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.
D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.
................................
................................
................................
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Địa Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
Câu 1: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
A. các phía Bắc.
B. đảo Kiu-xiu.
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Hôn-su.
Câu 2: Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng của Liên bang Nga thường được phân bố ở những nơi nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran.
C. Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
D. Đồng bằng Đông Âu, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 3: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có
A. sông nhiều nước.
B. đồng cỏ rộng.
C. gò đồi thấp.
D. đồng bằng rộng.
Câu 4: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga nằm ở trung tâm lãnh thổ?
A. Trung tâm đất đen.
B. Trung ương.
C. U-ran.
D. Viễn Đông.
Câu 5: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
A. đảo Hôn-su.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. các đảo phía bắc.
D. phía nam Nhật Bản.
Câu 6: Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các
A. đô thị vừa và nhỏ.
B. vùng ven đô thị.
C. đô thị cực lớn.
D. vùng nông thôn.
Câu 7: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều
A. khí tự nhiên.
B. than đá.
C. kim cương.
D. phốt-phát.
Câu 8: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là
A. bò, cừu, trâu.
B. bò, trâu, lợn.
C. bò, cừu, lợn.
D. bò, dê, cừu.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Là một nước xuất siêu rất lớn.
D. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kì?
A. Điện lực.
B. Khai thác.
C. Chế biến.
D. Năng lượng.
Câu 11: Liên bang Nga có đường biên giới trên đất liền dài khoảng
A. 30 000 km.
B. 50 000 km.
C. 40 000 km.
D. 20 000 km.
Câu 12: Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về
A. mạng lưới đường bộ đô thị.
B. các cảng và tuyến đường sông.
C. hệ thống đường xe điện ngầm.
D. các tuyến đường sắt trên cao.
Câu 13: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có
A. sông nhiều nước.
B. đồng cỏ rộng.
C. gò đồi thấp.
D. đồng bằng rộng.
Câu 14: Tỉ lệ dân thành thị ở Hoa Kì, năm 2020 là bao nhiêu phần trăm?
A. 82,7%.
B. 78,5%.
C. 87,1%.
D. 79,9%
Câu 15: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng
A. Xi-bia.
B. Viễn Đông.
C. núi U-ran.
D. Đông Âu.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Có tính chuyên môn hoá cao.
B. Nền kinh tế có quy mô lớn.
C. Có nền kinh tế thị trường.
D. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.
Câu 17: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên bang Nga là
A. U-ran.
B. Viễn Đông.
C. Trung ương.
D. Trung tâm đất đen.
Câu 18: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 19: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa.
B. Gió Tây.
C. Gió phơn.
D. Đông cực.
Câu 20: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. giáp Ấn Độ Dương.
B. có diện tích rộng nhất thế giới.
C. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 21: Vùng phía Tây Hoa Kì phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp do có
A. nhiều dãy núi trẻ.
B. diện tích rừng lớn.
C. các bồn địa lớn.
D. cao nguyên rộng.
Câu 22: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là
A. Ê-ca-ten-rin-bua.
B. Ma-ga-dan.
C. Ác-khan-ghen.
D. Nô-vô-xi-bi-ệc.
Câu 23: Các nông sản chính của Liên bang Nga là
A. lúa mì, củ cải đường.
B. lúa mì, khoai tây.
C. khoai tây, hướng dương.
D. củ cải đường, khoai tây.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Người nhập cư đa số từ châu Âu.
B. Quy mô đứng thứ ba thế giới.
C. Hiện nay không còn dân nhập cư.
D. Dân số tăng nhanh do nhập cư.
Câu 25: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Điện gió.
B. Điện mặt trời.
C. Nhiệt điện.
D. Điện địa nhiệt.
Câu 26: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
A. vùng ven đô thị.
B. đô thị vừa và nhỏ.
C. vùng nông thôn.
D. đô thị cực lớn.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.
B. Có nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế có quy mô lớn.
D. Có tính chuyên môn hoá cao.
Câu 28: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. Mĩ Latinh.
Câu 29: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
A. Lưu lượng nước nhỏ.
B. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
C. Chủ yếu là sông lớn.
D. Lưu vực sông rộng.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở bán cầu Bắc.
B. Giáp với Đại Tây Dương.
C. Giáp với Thái Bình Dương.
D. Nằm ở châu lục Á, Âu.
Câu 31: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Điện gió.
B. Điện mặt trời.
C. Nhiệt điện.
D. Điện địa nhiệt.
Câu 32: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống); vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).
B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).
C. Phía bắc (ngành CN hiện đại); phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).
D. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại); vùng ven Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).
Câu 33: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. phía nam Nhật Bản.
B. phía bắc Nhật Bản.
C. ven biển Nhật Bản.
D. trung tâm Nhật Bản.
Câu 34: Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều ở
A. cao nguyên Trung Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. ven Bắc Băng Dương.
Câu 35: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Liên bang Nga là
A. đồng bằng Đông Âu.
B. phần phía Đông.
C. đồng bằng Tây Xi-bia.
D. đông Xi-bia.
Câu 36: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Tiểu thủ công.
D. Ngư nghiệp.
Câu 37: Đất nước Nhật Bản có
A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.
B. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
C. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.
D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
Câu 38: Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. Mĩ Latinh.
D. châu Phi.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh.
B. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
C. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình.
D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
Câu 40: Ích lợi của dân nhập cư đến Hoa Kì không phải chủ yếu là mang lại
A. nguồn tri thức.
B. nguồn vốn.
C. lực lượng lao động.
D. bản sắc văn hoá.
----------- HẾT ----------
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo có lời giải hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)