200 Đề thi Sinh học 11 năm 2024 (có đáp án)



Bộ 200 Đề thi Sinh học 11 năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học 11.

Đề thi Sinh học 11 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi GK1 Sinh 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Sinh 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Sinh 11 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Sinh học 11 Giữa kì 1 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Đề thi Sinh học 11 Kết nối tri thức

Đề thi Sinh học 11 Chân trời sáng tạo

Đề thi Sinh học 11 Cánh diều

Xem thử Đề thi GK1 Sinh 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Sinh 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Sinh 11 CD




Lưu trữ: Đề thi Sinh học 11 (sách cũ)

Đề thi Giữa kì 1 Sinh học 11

Đề thi Học kì 1 Sinh học 11

Đề thi Giữa kì 2 Sinh học 11

Đề thi Học kì 2 Sinh học 11

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Môn: Sinh học 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

A. Trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm)

Câu 1 : Đâu là cơ quan thoát hơi nước chủ yếu ở thực vật?

a. Rễ

b. Lá

c. Thân

d. Hoa

Câu 2 : Khi nói về quá trình thoát hơi nước qua lá, điều nào dưới đây là đúng?

a. Mỗi khí khổng gồm 3 tế bào khí khổng

b. Khi no nước khí khổng sẽ đóng chặt

c. Lớp cutin trên bề mặt lá càng dày, quá trình thoát hơi nước càng giảm và ngược lại

d. Quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua lớp cutin trên bề mặt lá

Câu 3 : Độ mở của khí khổng tăng từ sáng đến trưa và nhỏ nhất vào chiều tối. Điều này cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với sự đóng mở khí khổng?

a. Ion khoáng

b. Nước

c. Nhiệt độ

d. Ánh sáng

Câu 4 : Có bao nhiêu nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với sự sinh trưởng của mọi loài cây?

a. 20

b. 17

c. 21

d. 13

Câu 5 : Khi thiếu nguyên tố vi lượng nào, lá cây chuyển sang sắc vàng, nâu đỏ như gỉ sắt?

a. Canxi

b. Magiê

c. Cacbon

d. Clo

Câu 6 : Điền số liệu thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Trong không khí, nitơ phân tử chiếm khoảng … về thể tích.

a. 16%

b. 75%

c. 80%

d. 30%

Câu 7 : Nitơ trong đất tồn tại ở mấy dạng?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 8 : Chất nào dưới đây không phải là sản phẩm của quá trình quang hợp?

a. Cacbohiđrat

b. Khí ôxi

c. Nước

d. Khí cacbônic

Câu 9 : Ở thực vật, bào quan nào đóng vai trò tối quan trọng trong quá trình quang hợp?

a. Không bào

b. Lục lạp

c. Lưới nội chất

d. Bộ máy Gôngi

Câu 10 : Sắc tố quang hợp nào là trung tâm của phản ứng quang hợp?

a. Xantôphyl

b. Diệp lục b

c. Carôten

d. Diệp lục a

B. Tự luận

1. Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu có đặc điểm chung là gì? Trình bày vai trò của 6 nguyên tố khoáng: N, P, K, Ca, Mg, S đối với cây trồng. (5 điểm)

2. Vì sao khi đứng dưới bóng cây ta lại cảm thấy mát hơn và dễ chịu hơn so với việc đứng dưới mái che bằng vật liệu xây dựng? (1 điểm)

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

A. Trắc nghiệm

Câu 1 : b. Lá

Câu 2 : c. Lớp cutin trên bề mặt lá càng dày, quá trình thoát hơi nước càng giảm và ngược lại

Câu 3 : d. Ánh sáng

Câu 4 : b. 17

Câu 5 : b. Magiê

Câu 6 : c. 80%

Câu 7 : a. 2 (nitơ khoáng (nitơ vô cơ) và nitơ hữu cơ)

Câu 8 : d. Khí cacbônic (đây là nguyên liệu của quá trình quang hợp)

Câu 9 : b. Lục lạp (bào quan quang hợp)

Câu 10 : d. Diệp lục a (các sắc tố quang hợp khác sau khi hấp thụ năng lượng ánh sáng đều được truyền đến diệp lục a)

B. Tự luận

1. A. Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu có đặc điểm chung là:

- Nếu thiếu nó, cây sẽ không hoàn thành được chu trình sống (0,5 điểm)

- Không thể được thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác (0,5 điểm)

- Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể (0,5 điểm)

B. Vai trò của các nguyên tố khoáng: N, P, K, Ca, Mg, S đối với cây trồng:

- N (nitơ): Là thành phần cấu tạo nên prôtêin, enzim, ATP, axit nuclêic…., giúp xúc tác cho các phản ứng sinh hóa, điều tiết quá trình trao đổi chất và năng lượng trong cơ thể thực vật (1 điểm)

- P (phôtpho): Là thành phần cấu tạo nên phôtpho lipit, côenzim, ATP, axit nuclêic (0,5 điểm)

- K (kali): Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, điều tiết đóng mở khí khổng (0,5 điểm)

- Ca (canxi): Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim (0,5 điểm)

- Mg (magiê): Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim (0,5 điểm)

- S (lưu huỳnh): Là thành phần cấu tạo nên prôtêin (0,5 điểm)

2. Đứng dưới bóng cây mát hơn đứng dưới mái che làm bằng vật liệu xây dựng vì:

- Khoảng 98% lượng nước mà cây hút từ rễ sẽ thoát ra ngoài môi trường qua quá trình thoát hơi nước qua lá. Chính lượng nước này sẽ giúp lạ hạ nhiệt độ ở bề mặt lá và tán cây, thông thường là thấp hơn khoảng 5-10 độ C so với môi trường trống trơn. (0,5 điểm)

- Bên cạnh đó, quá trình quang hợp ở cây xanh sẽ giúp hấp thụ khí CO2, thải khí O2 nên giúp chúng ta dễ thở hơn. Không chỉ vậy, tán lá ở thực vật còn có khả năng hấp thụ khí độc, lọc bụi nên khi đứng dưới tán cây, ta sẽ cảm thấy vừa mát mẻ, vừa dễ chịu. (0,5 điểm)

Trong khi đó, mái che bằng vật liệu xây dựng không hề có được những khả năng này, ngược lại, chúng còn hấp thụ nhiệt và khiến cho phần không gian phía dưới càng thêm bí bách.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Môn: Sinh học 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

A. Trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm)

Câu 1 : Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Chỉ có khoảng … lượng nước đi qua cây được sử dụng để tạo môi trường sống cho các hoạt động sống, trong đó có chuyển hóa vật chất, tạo vật chất hữu cơ cho cơ thể.

a. 10%

b. 5%

c. 2%

d. 1%

Câu 2 : Trong cơ thể thực vật, ion khoáng nào dưới đây tham gia vào quá trình hoạt hóa enzim?

a. Magiê

b. Sắt

c. Mangan

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 3 : Trong quá trình chuyển hóa nitơ, hoạt động của hai nhóm vi khuẩn nào dưới đây cùng cho ra một sản phẩm ?

a. Vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn cố định nitơ

b. Vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn nitrat hóa

c. Vi khuẩn cố định nitơ và vi khuẩn phản nitrat hóa

d. Vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn phản nitrat hóa

Câu 4 : Có bao nhiêu phương pháp bón phân cho cây trồng?

a. 4

b. 2

c. 3

d. 1

Câu 5 : Màu đỏ của quả gấc chín là do sự có mặt của sắc tố nào?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Diệp lục

c. Mêlanin

d. Carôtennôit

Câu 6 : Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp, điều nào dưới đây là sai?

a. Có vai trò cung cấp năng lượng (ATP, NADPH) cho pha tối của quang hợp

b. Diễn ra ở chất nền của lục lạp

c. Tạo ra O2 từ nước

d. Cần đến ánh sáng

Câu 7 : So với thực vật C3, thực vật C4 có ưu thế nào sau đây?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Cường độ quang hợp cao hơn

c. Nhu cầu nước thấp hơn

d. Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn

Câu 8 : Chất nào dưới đây là sản phẩm của quá trình hô hấp?

a. Tinh bột

b. Ôxi

c. Nước

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 9 : Quá trình lên men trong phân giải kị khí có thể tạo thành

a. glucôzơ.

b. axit lactic.

c. khí ôxi.

d. tinh bột.

Câu 10 : Loại khí nào dưới đây thường được dùng trong bảo quản hạt giống?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Khí hiđrô sunfua

c. Khí cacbônic

d. Khí ôxi

B. Tự luận

1. So sánh con đường CAM và con đường C4. (3 điểm)

2. Chứng minh quang hợp ở thực vật là tiền đề cho hô hấp và ngược lại (2 điểm)

3. Vì sao trong mô thực vật phải diễn ra quá trình khử nitrat? (1 điểm)

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

A. Trắc nghiệm

Câu 1 : c. 2% (98% còn lại thất thoát qua thoát hơi nước)

Câu 2 : d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 3 : a. Vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn cố định nitơ

Câu 4 : b. 2 (bón phân qua rễ và bón phân qua lá)

Câu 5 : d. Carôtennôit

Câu 6 : b. Diễn ra ở chất nền của lục lạp (diễn ra ở màng tilacôit của lục lạp)

Câu 7 : a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 8 : c. Nước (cùng với khí cacbônic và năng lượng)

Câu 9 : b. axit lactic.

Câu 10 : c. Khí cacbônic (loại khí này có tác dụng ức chế hô hấp)

B. Tự luận

1. So sánh con đường CAM và con đường C4:

A. Giống nhau:

- Chất nhận CO2 đều là phôtpho enol piruvic (PEP) (0,5 điểm)

- Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên đều là hợp chất 4C (0,5 điểm)

- Tiến trình gồm 2 giai đoạn: chu trình C4 và chu trình Canvin (0,5 điểm)

Khác nhau:

Đề thi Học kì 1 Sinh học 11 có đáp án (Đề 3)

(mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

2. - Quang hợp là tiền đề của hô hấp vì hô hấp sử dụng nguyên liệu được tạo ra từ quá trình quang hợp, đó là O2 và chất hữu cơ (điển hình là cacbohiđrat như glucôzơ, tinh bột) (1 điểm)

- Hô hấp là tiền đề của quang hợp vì hô hấp tạo ra năng lượng và khí CO2 cùng hơi nước, tất cả các sản phẩm này đều là nguyên liệu cần thiết cho quá trình quang hợp ở cây xanh. (1 điểm)

3. Rễ cây hấp thụ nitơ ở hai dạng, amôni (dạng khử) và nitrat (dạng ôxi hóa). Tuy nhiên, nitơ trong các hợp chất hữu cơ cấu thành cơ thể thực vật chỉ tồn tại ở dạng khử. Do đó, trong mô thực vật phải xảy ra quá trình khử nitrat (chuyển nitrat thành amôni). (1 điểm).

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Môn: Sinh học 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở

A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm                                       

B. chỉ xảy ra ở cây  hai lá mầm

C. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm

D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm

Câu 2. Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về

A. chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên        

B. chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh

C. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên           

D. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Câu 3. Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?

A. Tầng sinh mạch           

B. Tầng sinh bần          

C. Mạch rây thứ cấp                 

D. Mạch gỗ thứ cấp

Câu 4. Mô phân sinh là:

A. loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể.

B. nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục.

C. nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ.

D. nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân.

Câu 5. Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là:

A. sinh trưởng sơ cấp.               

B. sinh trưởng thứ cấp.

C. sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.

D. sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.

Câu 6. Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp hơn     

A. 70%      

B. 50%       

C. 95%       

D. 100%

Câu 7. Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

C.  Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

Câu 8. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.                    

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

Câu 9. Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:

A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.           

B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.

C. Auxin, gibêrelin, êtilen.                      

D. Auxin, êtilen, axit abxixic.

Câu 10. Tác dụng nào dưới đây không phải của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là

A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.

B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.

C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.

D. thúc quả chóng chín, rụng lá.

Câu 11. Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:

A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.

B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với

người và gia súc.

C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.

D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.

Câu 12. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào

A. ánh sáng.           

B. nhiệt độ thấp.     

C. độ ẩm thấp.        

D. tương qua độ dài ngày và đêm.

Câu 13. Phitôcrôm có những dạng nào?

A.   Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ

xa (Pđx) có bước sóng 730mm.

B.    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ

xa (Pđx) có bước sóng 660mm.

C.    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng

đỏ xa (Pđx) có bước sóng 760mm.

D.   Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ

xa (Pđx) có bước sóng 630mm.

Câu 14. Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?

A. Sâu →bướm →nhộng →trứng              

B. Bướm →trứng →sâu →nhộng

C. Trứng→sâu→ nhộng→ bướm                

D. Trứng→ sâu→ kén→ bướm

Câu 15. Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ?

A. Tiroxin, ecđixơn, hoocmon sinh trưởng (LH)               

B. Testostêron, ơtrôgen, juvernin

C. Ơtrôgen, testostêron, hoocmon sinh trưởng (LH)          

D. Insulin, glucagôn, ecđixơn, juvernin.

Câu 16. Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là:

A. testostêron                                            

B. tirôxin          

C. ơstrôgen                                                

D. hoocmon sinh trưởng  (LH)

Câu 17. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là:

A. eđixơn và tirôxin                                   

B. juvenin và tirôxin 

C. eđixơn và Juvenin                                  

D. testostêron và tirôxin

Câu 18. Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị:

A. bệnh thiếu máu                                     

B. bong giác mạc        

C. chậm lớn ,còi xương                              

D. phù thũng

Câu 19. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là:

A. Eđixơn và tirôxin                                  

B. Juvenin và tirôxin                                 

C. Eđixơn và Juvenin                                

D. Tirôxin

Câu 20. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai

đoạn trẻ em sẽ dẫnnđến hậu quả:

A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.         

B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.                         

D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 21. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:

A. Tinh hoàn.                                            

B. Tuyến giáp.                                          

C. Tuyến yên.                                            

D. Buồng trứng.

Câu 22. Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là:

A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai.

B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.

C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng.

D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng.

Câu 23. Sự phân bố các ion Na+, K+ ở hai bên màng tế bào như sau

A. Bên trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn; Na+ có nồng độ thấp hơn

B. Bên trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn; bên ngoài tế bào Na+ có nồng độ cao hơn

C. Bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn    

D. Bên trong tế bào, K+ và  Na+ có nồng độ thấp hơn

Câu 24. Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?

A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.             

B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.

C. Phản ứng kém chính xác.               

D. Tiêu phí ít năng lượng.

Câu 25. Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hy sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và

bảo vệ tổ, đây là tập tính

A. thứ bậc                                                  

B. vị tha                                                     

C. bảo vệ lãnh thổ                                      

D. di cư

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện

B. Quá trình hình thành tập tính học được là quá trình hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron

C. Tập tính học được thường bền vững không thay đổi        

D. Tập tính học được được di truyền từ bố mẹ

Câu 27. Điều kiện hoá đáp ứng là:

A. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời.

B. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích liên tiếp nhau.

C. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích trước và sau.

D. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích rời rạc.

Câu 28. Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?

A. Làm cho thân cây dài và to ra                     

B. Làm cho rễ dài và to ra

C. Làm cho thân và rễ cây dài ra                      

D. Làm cho thân cây, cành cây to ra

Câu 29. Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là:

A. làm cho thân và rễ cây dài ra         

B. làm cho lóng dài ra

C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi        

D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, mạch gỗ sơ cấp.

Câu 30. Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?

A. Lá thứ 14.        

B. Lá thứ 15.          

C. Lá thứ 12.        

D. Lá thứ 13.

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Giữa kì 2 Sinh học 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 3)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Môn: Sinh học 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.    

Câu 1. Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản

A. bào tử                                                      

B. phân đôi

C. sinh dưỡng                                              

D. hữu tính

Câu 2. Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ?

A. Rau má                                                   

B. Cỏ gấu

C. Cây thuốc bỏng                                       

D. Khoai tây

Câu 3. Hình thức nào sau đây không phải sinh sản?

A. Mọc chồi                                                 

B. Phân đôi

C. Tái sinh                                                   

D. Phân mảnh

Câu 4. Thụ tinh ngoài thường xảy ra với động vật nào?

A. Động vật ở cạn                                        

B. Động vật ở nước

C. Động vật sinh sản vô tính                       

D. Động vật có vú

Câu 5. Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cơ thể mới được mọc ra từ:

A. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, cành chiết.

B. Thân rễ, cành ghép, cành giâm, rễ củ, thân củ.

C. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, lá.

D. Thân bò, thân rễ, cành giâm, rễ củ, lá.

Câu 6. Chọn đáp án đúng điền vào câu sau:

Khi hoocmon ....................có nồng độ cao nhất thì gây ra sự rụng trứng trong ngày thứ.......của chu kì kinh nguyệt.

A. progesteron / 14                                               

B. FSH / 2

C. ostrogen / 7                                                      

D. LH / 14

Câu 7. Hoocmon nào từ tuyến yên kích thích sinh tinh trực tiếp?

A. LH                                                          

B. Progesteron

C. FSH                                                        

D. FSH, LH

Câu 8. Hạt được hình thành từ...........đã thụ tinh

A. bầu nhụy                                                 

B. vòi nhụy

C. noãn                                                        

D. bầu nhị

Câu 9. Hạt ngô thuộc loại

A. hạt có nội nhũ                                          

B. quả giả

C. hạt không có nội nhũ                                

D. quả đơn tính

Câu 10. Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là

A. phân bào                                                 

B. nguyên phân

C. nguyên phân và giảm phân                       

D. giảm phân

Câu 11. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là

A. luôn tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định

B. luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử

C. luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử

D. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen

Câu 12. Hệ thần kinh và các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến sự sinh tinh trùng và trứng thông qua hệ

A. tiêu hóa                                                   

B. tuần hoàn

C. nội tiết                                                     

D. sinh dục

Câu 13. Giun giẹp có các hình thức sinh sản

A. phân mảnh, phân đôi                               

B. nảy chồi, phân đôi

C. phân đôi, trinh sản                                   

D. nảy chồi, phân mảnh

Câu 14. Phương thức sinh sản nào sau đây là phổ biến ở động vật có vú?

A. Phân cắt                                                  

B. Nảy chồi

C. Thụ tinh ngoài                                         

D. Thụ tinh trong

Câu 15. Sau khi rụng trứng, nang rỗng sẽ ra sao?

A. Được sử dụng lại để tạo nhiều trứng khác

B. Thoái hóa ngay

C. Chuyển thành thể vàng và tiết hoocmon   

D. Kích thích ra kinh nguyệt

Câu 16. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ

B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái

C. bằng giao tử cái

D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái

Câu 17. Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình thức này được gọi là:

A. Phân đôi.                                                 

B. Phân mảnh.

C. Tái sinh.                                                  

D. Mọc chồi

Câu 18. Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn là:

A. 36                                                           

B. 24

C. 48                                                           

D. 12

Câu 19. Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại:

A. Nảy chồi.                                                

B. Sinh sản vô tính.

C. Phân đôi.                                                 

D. Phân mảnh.

Câu 20. Điểm chung của quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là

A. chỉ có một bào tử nguyên phân tạo giao tử.

B. giống nhau ở cả hai giai đoạn giảm phân và sau giảm phân.

C. cả 4 bào tử đều nguyên phân tạo giao tử.

D. từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân hình thành 4 tế bào đơn bội (n).

Câu 21. Sự tự thụ phấn xảy ra khi

A. hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụỵ của chính hoa đó.

B. hạt phấn từ nhị của 1 hoa này rơi lên núm nhụy của 1 hoa khác trên cùng 1 cây.

C. hạt phấn từ nhị của 1 hoa này rơi lên núm nhụỵ của 1 hoa khác trên những cây khác nhau cùng loài.

D. B và C đúng.

Câu 22. Thụ phấn chéo là:

A. hạt phấn từ nhị của hoa nảy mầm trên núm nhị của chính hoa đó.

B. hạt phấn của 1 hoa này nảy mầm trên núm nhị của 1 hoa khác cùng cây.

C. hạt phấn của 1 hoa này nảy mầm trên núm nhị của 1 hoa khác cây cùng loài.

D. A và B đúng.

Câu 23. Ưu điểm của sinh sản hữu tính:

A. tạo các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền giúp động vật thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi.

B. tạo số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn, không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.

C. tạo các cá thể mới giống cá thể mẹ về mặt di truyền

D. A và B đúng.

Câu 24. Biện pháp nào không được xem là biện pháp tránh thai;

A. tính vòng kinh.                                        

B. bao cao su tránh thai,

C. nạo hút thai.                                             

D. Dụng cụ tử cung.

Câu 25. Điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ ở mực ống khi tế bào chết:

A. -70mV.              

B. -62mV.                

C. 0mV.                   

D. -50mV.

Câu 26. Các hoocmon nhóm nào sau đây là các hoocmon ức chế ở thực vật?

A. Giberelin, AAB                                     

B. AAB, etilen

C. Auxin, giberelin                                     

D. Auxin, AAB

Câu 27. Mô phân sinh giúp tăng thiết diện ngang của cây là

A. mô phân sinh chồi nách                

B. mô phân sinh đỉnh rễ

C. mô phân sinh bên                         

D. mô phân sinh lóng

Câu 28. Diện tích tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ gọi là

A. xinap thần kinh – thần kinh          

B. xinap thần kinh – cơ

C. xinap thần kinh – tuyến                 

D. xinap thần kinh – biểu bì

Câu 29. Các giai đoạn của điện thế hoạt động là

A. mất phân cực – đảo cực – tái phân cực

B. đảo cực – mất phân cực – tái phân cực

C. mất phân cực – tái phân cực – đảo cực

D. đảo cực – tái phân cực – mất phân cực

Câu 30. Giun dẹp, đỉa

A. chưa có tổ chức thần kinh

B. có hệ thần kinh dạng lưới

C. có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch

D. có hệ thần kinh dạng ống.

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Học kì 2 Sinh học 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 3)

....................................

....................................

....................................

Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Sinh học 11 năm 2024 Học kì 1 và Học kì 2, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!

Lưu trữ: Bộ đề thi Sinh học 11 cũ

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học
Tài liệu giáo viên