Đề cương ôn tập Học kì 1 Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Địa 11 Học kì 1.
Đề cương ôn tập Học kì 1 Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP
1. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
1.1. Toàn cầu hóa kinh tế.
1.2. Khu vực hóa kinh tế.
2. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Mỹ La Tinh.
3. Liên minh Châu Âu – Một liên kết kinh tế khu vực lớn.
4. Khu vực Đông Nam Á
4.1. Tự nhiên, dân cư xã hội và kinh tế.
4.2. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
5. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Tây Nam Á
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của các công ti đa quốc gia?
A. Có hơn 80 nghìn công ti đa quốc gia khác nhau.
B. Chiếm khoảng 30% tổng giá trị GDP của thế giới.
C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
D. Chiếm khoảng 2/3 trong buôn bán của quốc tế.
Câu 2. Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây?
A. Tài chính.
B. Ngân hàng.
C. Bảo hiểm.
D. Vận tải biển.
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty đa quốc gia?
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
Câu 5. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chỉ hoạt động ở ngành du lịch, thương mại.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng thêm.
C. Tăng cường sự hợp tác quốc tế và khu vực.
D. Có khoảng 80 nghìn công ty xuyên quốc gia.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh.
B. Đẩy nhanh các quá trình đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
Câu 7. Ở Mỹ Latinh, loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất?
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Dầu mỏ.
D. Kẽm.
Câu 8. Tài nguyên khoáng sản đa dạng ở khu vực Mỹ Latinh là cơ sở để phát triển ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp dược phẩm.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp khai khoáng.
D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 9. Mỹ Latinh có tỉ lệ dân cư đô thị cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Điều kiện sống ở các thành phố lớn rất thuận lợi.
B. Chiến tranh ở vùng nông thôn xảy ra nhiều nơi.
C. Công nghiệp ở đô thị phát triển với tốc độ nhanh.
D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm.
Câu 10. Khối thị trường chung Nam Mỹ gồm những quốc gia nào dưới đây?
A. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
B. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, Pê-ru, Pa-ra-goay.
C. Chi-lê, Ác-hen-ti-na, Venezuela, Pê-ru.
D. Bra-xin, Ecuado, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
................................
................................
................................
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Địa Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
Câu 1. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây ăn quả.
B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Đánh bắt thủy sản.
Câu 2. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. khai thác các thế mạnh đất, khí hậu.
B. bảo vệ môi trường, giữ mạch nước.
C. tạo sản phẩm xuất khẩu thu ngoại tệ.
D. thay thế cây lương thực, thực phẩm.
Câu 3. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 4. Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão.
B. động đất.
C. núi lửa.
D. sóng thần.
Câu 5. Vùng thềm lục địa ở nhiều nước Đông Nam Á có
A. dầu khí.
B. bôxit.
C. than đá.
D. quặng sắt.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng.
C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm.
Câu 7. Một chiếc tàu hỏa của Tây Ban Nha được bán sang Thụy Điển không phải chịu thuế nằm trong tự do lưu thông nào sau đây?
A. Tự do di chuyển.
B. Tự do lưu thông dịch vụ.
C. Tự do lưu thông hàng hóa.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Câu 8. Trụ cột của Liên minh châu Âu không phải là
A. Hội đồng Bộ trưởng châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu.
C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
D. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Bỉ.
Câu 10. Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão.
B. lũ lụt.
C. hạn hán.
D. động đất.
Câu 11. Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cao su là
A. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin.
B. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
C. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a và Việt Nam.
D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 12. Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là
A. Việt Nam, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.
B. Đông Nam Á nuôi nhiều gia cầm.
C. Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng.
D. Trâu có nhiều ở nơi trồng lúa nước.
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á không nằm ở vị trí cầu nối giữa
A. lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Á.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 15. Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận
A. lục địa và biển đảo.
B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển.
D. biển và các đảo.
Câu 16. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân cư ở Đông Nam Á phân bố không đều?
A. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á hải đảo.
B. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới và ở một số khu vực.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan, đặc biệt là ở Việt Nam và Lào.
Câu 17. Những vùng đồng bằng trồng lúa nước không phải là nơi nuôi nhiều
A. lợn.
B. trâu.
C. bò.
D. dê.
Câu 18. Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Mục tiêu hợp tác.
B. Cơ chế hợp tác.
C. Thành tựu hợp tác.
D. Hạn chế hợp tác.
Câu 19. Quốc gia nào ở Đông Nam Á đang đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam?
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 20. Khu vực Tây Nam Á có diện tích khoảng
A. 7 triệu km2.
B. 6 triệu km2.
C. 9 triệu km2.
D. 8 triệu km2.
Câu 21. Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Úc.
D. Châu Phi.
Câu 22. Khu vực Tây Nam Á không giáp với vùng biển nào sau đây?
A. Biển Đen.
B. Biển Đông.
C. Biển Đỏ.
D. Biển Ca-xpi.
Câu 23. Tây Nam Á nằm án ngữ con đường biển nối hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Nam Đại Dương và Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.
Câu 24. Sự kiện nào sau đây lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của Liên minh châu Âu?
A. Người dân Pháp đã ra khỏi EU.
B. Người dân Anh đã ra khỏi EU.
C. Người dân Hà Lan đã ra khỏi EU.
D. Các nước châu Á gia nhập EU.
Câu 25. Trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển của Liên minh châu Âu là sự khác biệt về
A. chính trị, xã hội.
B. trình độ văn hóa.
C. ngôn ngữ, tôn giáo.
D. trình độ phát triển.
Câu 26. Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào sau đây?
A. Biển Bắc.
B. Biển Măng-sơ.
C. Biển Ban-tích.
D. Biển Ti-rê-nê.
Câu 27. Nhận định nào sau đây không nằm trong tự do di chuyển?
A. Tự do đi lại.
B. Tự do vận tải.
C. Tự do cư trú.
D. Lựa chọn nơi làm việc.
Câu 28. Khu vực có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Đông Á.
B. Bắc Mĩ.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Âu.
Câu 29. Các nước tham gia vào Uỷ hội sông Mê Công là
A. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Việt Nam.
B. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Mi-an-ma.
D. Cam-pu-chia, Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma.
Câu 30. Thách thức to lớn đối với ASEAN hiện nay chưa phải là
A. trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. vẫn còn tình trạng đói nghèo.
C. còn một quốc gia chưa tham gia.
D. còn nhiều vấn đề xã hội tiêu cực.
Câu 31. Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. trình độ của công nghệ.
C. bản sắc văn hoá dân tộc.
D. thể chế chính trị, kinh tế.
Câu 32. “Uỷ hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực
A. tài nguyên.
B. xã hội.
C. văn hoá.
D. chính trị.
Câu 33. Tây Nam Á không phải là nơi diễn ra gay gắt
A. xung đột sắc tộc.
B. xung đột tôn giáo.
C. xung đột giàu nghèo.
D. nạn khủng bố.
Câu 34. Khu vực Tây Nam Á có vị trí chiến lược có biểu hiện nào sau đây?
A. Tiếp giáp với nhiều biển và đại dương lớn.
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi.
C. Đường chí tuyến chạy qua gần giữa khu vực.
D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt.
Câu 35. Đối tác thương mại chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. châu Âu, châu Phi và APEC.
B. châu Mĩ, châu Á và Bra-xin.
C. châu Á, EU và Hoa Kỳ.
D. châu Phi, Hoa Kỳ và LB Nga.
Câu 36. Năm 2019, quốc gia nào sau đây có tổng lượng khách du lịch lớn nhất?
A. Li-băng.
B. Gioóc-đa-ni.
C. A-rập Xê-út.
D. Thổ Nhĩ Kỳ.
Câu 37. Nhận định nào sau đây không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Có quy mô GDP tăng lên liên tục.
B. Chịu tác động của nhiều nhân tố.
C. I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất.
D. Quy mô khác nhau giữa các nước.
Câu 38. Kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á phụ thuộc vào loại khoáng sản nào sau đây?
A. Bô-xít.
B. Dầu mỏ.
C. Vàng.
D. Kim cương.
Câu 39. Nhận định nào sau đây đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Có quy mô GDP giảm khá nhanh.
B. Chỉ chịu tác động của tài nguyên.
C. Thổ Nhĩ Kỳ có quy mô GDP nhỏ.
D. Quy mô khác nhau giữa các nước.
Câu 40. Nhận định nào sau đây đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Quy mô khác nhau giữa các nước.
B. I-xra-en có quy mô GDP top đầu.
C. Quy mô GDP giảm nhanh liên tục.
D. Chỉ chịu tác động của khoáng sản.
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo có lời giải hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)