Đề cương ôn tập Học kì 1 Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Lí 11 Học kì 1.

Đề cương ôn tập Học kì 1 Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

Bài 5. Sóng và sự truyền sóng

1. Quá trình truyền sóng

2. Sóng dọc và sóng ngang

3. Một số tính chất của sóng

Bài 6. Các đặc trưng vật lí của sóng

1. Các đại lượng đặc trưng của sóng

2. Phương trình sóng

Bài 7. Sóng điện từ

1. Định nghĩa và tính chất của sóng điện từ

2. Thang sóng điện từ

Bài 8. Giao thoa sóng

1. Giao thoa sóng cơ

2. Giao thoa sóng ánh sáng

Bài 9. Sóng dừng

1. Sự phản xạ sóng

2. Hiện tượng sóng dừng

3. Điều kiện để có sóng dừng

Quảng cáo

B. BÀI TẬP CỦNG CỐ

Bài tự luyện số 1

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và

A. cùng biên độ.

B. cùng pha ban đầu.

C. cùng chu kỳ.

D. cùng pha dao động.

Câu 2: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 3: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng và chân không.

B. rắn, lỏng, khí.

C. rắn, khí và chân không.

D. lỏng, khí và chân không.

Quảng cáo

Câu 4: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khoảng thời gian ngắn nhất đề chất điểm trở lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là

A. pha của dao động.

B. chu kì dao động.

C. biên độ dao động.

D. tần số dao động.

Câu 5: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Câu 6: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng

A. v = λf.

B. v = fλ.

C. v = λf.

D. v = 2πfλ.

Quảng cáo

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,4µm khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là

A. 5 mm.

B. 6 mm.

C. 0,5 mm.

D. 0,6 mm.

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 0,5 mm.

B. 0,7 mm.

C. 0,4 mm.

D. 0,6 mm.

Câu 9: Một vật nhỏ dao động với x=5cosωt+0,5πcm. Pha ban đầu của dao động là

A. π.

B. 0,5π.

C. 0,25π.

D. 1,5π.

Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos20πtπx (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng

A. 15 Hz.

B. 10 Hz.

C. 5 Hz.

D. 20 Hz.

................................

................................

................................

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là.

A. f=2πl0m.

B. f=12πkm.

C. f=2πl0k.

D. f=12πmk.

Câu 2: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. do lực cản của môi trường.

B. do lực căng của dây treo.

C. do trọng lực tác dụng lên vật.

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. 0,5 s.

B. 1,6 s.

C. 1,8 s.

D. 2 s.

Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 12mglα0.

B. 2mglα02.

C. 12mglα02.

D. mglα02.

Câu 5: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. li độ bằng không.

B. gia tốc có độ lớn cực đại.

C. li độ có độ lớn cực đại.

D. pha dao động cực đại

Câu 6: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos(ωt) (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là

A. 2 cm.

B. 12 cm.

C. 6 cm.

D. 3 cm.

Câu 7: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x=2cos(10tπ6) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 200 cm/s.

B. 20π cm/s.

C. 20 m/s.

D. 20 cm/s.

Câu 8: Một một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 34 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:

A. 4,5 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 4 cm.

Câu 9: Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với với quỹ đạo có độ dài 8 cm; lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Tính giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc?

A. 2 N.

B. 3 N.

C. 4 N.

D. 5 N.

Câu 10: Dao động điều hoà là

A. chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

B. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

C. dao động mà li độ của vật là hàm sin hoặc cosin của thời gian.

D. dao động tuân theo định luật hàm tan hoặc cotan.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt – π/4) (cm). Chu kỳ dao động của vật là

A. 1/5 s.

B. 5 s.

C. 10πs.

D. 1 s.

Câu 12: Trong dao động điều hòa x=Acosωt+φ, gia tốc biến thiên điều hòa theo phương trình

A. a=ω2Asinωt+φ.

B. a=ω2Acosωt+φ.

C. a=ω2Acosωt+φ.

D. a=ω2Asinωt+φ.

Câu 13: Trong các dao động tắt dần sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?

A. Quả lắc đồng hồ.

B. Sự đung đưa của chiếc võng.

C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh.

D. Sự dao động của xích đu.

Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 4 cm.

B. 0 cm.

C. 22cm.

D. 2 cm.

Câu 15: Phát biểu nào sau sai? Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.

B. động năng ở biên dương.

C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.

D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s và sau một chu kì nó đi được quãng đường 40 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(2πt + π/2) (cm).

B. x = 10sin(πt - π/2) (cm).

C. x = 10cos(πt - π/2) (cm).

D. x = 20cos(πt + π) (cm).

Câu 17: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A. 50 cm.

B. 25 cm.

C. 32 cm.

D. 60 cm.

Câu 18: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì

A. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.

B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng.

C. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên.

D. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên.

Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa thẳng đứng có biên độ 4 cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian lò xo bị dãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là

A. 2 cm.

B. 23 cm.

C. 1 cm.

D. 22 cm.

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 3,14 s và biên độ 10 cm. Vận tốc của nó khi ở vị trí cân bằng là

A. 15 cm/s.

B. 20 cm/s.

C. 25 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 21. Lực tác dụng làm cho con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà là

A. trọng lượng của vật.

B. hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực.

C. lực ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.

D. lực đàn hồi của lò xo.

Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A. Δφ=2n+1π4 (với n).

B. Δφ = 2nπ (với n).

C. Δφ = (2n + 1)π (với n).

D. Δφ=2n+1π2(với n).

Câu 23. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là

A. 10 m.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Câu 24. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là

A. vật dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn và con lắc đủ dài.

B. con lắc đủ dài và khối lượng con lắc không quá lớn.

C. khối lượng con lắc không quá lớn và vật dao động tại nơi có gia tốc trọng trường lớn.

D. biên độ góc nhỏ và vật chuyển động không ma sát.

Câu 25. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

A. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số dao động riêng của hệ.

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.

C. lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.

D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu 26. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

A. khác tần số và ngược pha với li độ.

B. cùng tần số và cùng pha với li độ.

C. khác tần số và cùng pha với li độ.

D. cùng tần số và ngược pha với li độ.

Câu 27. Một chất điểm dao động dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì của dao động của chất điểm là

A. 1f.

B. 2πf.

C. 2f.

D. 12πf.

Câu 28. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng

A. 0,05 J.

B. 0,50 J.

C. 0,10 J.

D. 1,00 J.

Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài l = 25 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s2 . Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là

A. 0,5 s.

B. 10 s.

C. 2 s.

D. 1 s.

Câu 30: Đối với một dao động điều hoà của một chất điểm thì

A. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

B. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

C. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

D. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo có lời giải hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học
Tài liệu giáo viên