Top 10 Đề thi Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ 10 đề thi Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Giữa kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Lịch Sử và Địa Lí lớp 4.
Top 10 Đề thi Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK2 Sử Địa lớp 4 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Sử Địa lớp 4 CTST Xem thử Đề thi GK2 Sử Địa lớp 4 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Cánh diều (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK2 Sử Địa lớp 4 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Sử Địa lớp 4 CTST Xem thử Đề thi GK2 Sử Địa lớp 4 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4
(Bộ sách: Kết nối tri thức)
Thời gian làm bài: .... phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5 điểm). Một trong các sông quan trọng của vùng Duyên hải miền Trung là
A. Sông Hồng
B. Sông Mã
C. Sông Mekong
D. Sông Sài Gòn
Câu 2 (0,5 điểm). Phần lớn dân cư vùng Duyên hải miền Trung phân bố ở đâu?
A. Miền núi
B. Đồng bằng và ven biển
C. Trung tâm thành phố
D. Cả đồng bằng và miền núi
Câu 3 (0,5 điểm). Năm 2020, vùng Duyên hải miền Trung có khoảng bao nhiêu người?
A. Dưới 10 triệu người
B. Khoảng 15 triệu người
C. Hơn 20 triệu người
D. Trên 25 triệu người
Câu 4 (0,5 điểm). Ngư dân vùng Duyên hải miền Trung góp phần bảo vệ chủ quyền biển - đảo nước ta qua hoạt động nào?
A. Nuôi trồng hải sản
B. Sản xuất muối
C. Đánh bắt trên biển
D. Xây dựng cảng biển
Câu 5 (0,5 điểm). Dân ca ví dặm Nghệ Tĩnh là di sản của khu vực nào
A. Nghệ An
B. Quảng Bình
C. Quảng Trị
D. Thừa Thiên Huế
Câu 6 (0,5 điểm). Nhà máy thuỷ điện nào là có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Ialy
B. Sê San
C. Sê-rê-pốk
D. Đồng Nai
Câu 7 (0,5 điểm). Lễ hội Ka-tê có ý nghĩa gì đối với người Chăm?
A. Góp phần tôn vinh văn hóa dân tộc
B. Thắt chặt tình đoàn kết cộng đồng
C. Cầu xin mưa thuận gió hoà
D. Tạo dịp để du khách tham quan, trải nghiệm văn hóa
Câu 8 (0,5 điểm). Địa phận nào thuộc Cố đô Huế ngày nay?
A. Thành phố Huế
B. Thành phố Hà Nội
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Thành phố Đà Nẵng
Câu 9 (0,5 điểm). Cây công nghiệp chủ yếu được trồng ở Tây Nguyên là
A. Lúa, ngô, đậu
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su, chè
C. Cam, bưởi, xoài
D. Thanh long, mít
Câu 10 (0,5 điểm). Núi Ngự có vai trò gì trong Cố đô Huế?
A. Che chắn cho kinh thành Huế
B. Cung điện của vua
C. Chùa chiền
D. Cung cấm dành riêng cho vua và gia đình
Câu 11 (0,5 điểm). Phần lớn phố cổ Hội An nằm ở phường nào?
A. Minh An
B. Cẩm Châu
C. Sơn Phong
D. Cẩm Nam
Câu 12 (0,5 điểm). Biện pháp nào không thuộc biện pháp bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An?
A. Bảo vệ các công trình trong khu phố cổ
B. Trùng tu các công trình đã xuống cấp
C. Tuyên truyền, quảng bá vẻ đẹp của phố cổ Hội An
D. Xây dựng thêm các tòa nhà hiện đại trong khu phố cổ
Câu 13 (0,5 điểm). Vùng Tây Nguyên giáp với
A. Lào và Cam-pu-chia (Cambodia)
B. Thái Lan và Myanmar
C. Trung Quốc và Việt Nam
D. Campuchia và Việt Nam
Câu 14 (0,5 điểm). Địa hình chủ yếu của vùng Tây Nguyên là
A. Đồng bằng
B. Đồng cỏ
C. Núi
D. Cao nguyên
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu những đặc điểm về địa hình và khí hậu của vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy cho biết lí do diện tích rừng ở vùng Tây Nguyên bị thu hẹp. Từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ rừng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng?
Câu 1 (0,5 điểm). Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải miền Trung là
A. quần đảo Cát Bà và Thổ Chu.
B. quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
C. quần đảo Cô Tô và Cát Bà.
D. quần đảo Thổ Chu và Cô Tô.
Câu 2 (0,5 điểm). Dân cư vùng Duyên hải miền Trung phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Miền núi
B. Đồng bằng và ven biển
C. Trung tâm thành phố
D. Cả đồng bằng và miền núi
Câu 3 (0,5 điểm). Những vật dụng gắn liền với người dân miền biển ở Duyên hải miền Trung là
A. Thuyền thúng, lưới đánh cá,…
B. Gùi, dao phát cỏ,…
C. Dao phát cỏ, lưới đánh cá…
D. Gùi; khạp, chum, vại,…
Câu 4 (0,5 điểm). Hoạt động kinh tế nào của ngư dân vùng Duyên hải miền Trung đã góp phần bảo vệ chủ quyền biển - đảo nước ta?
A. Trồng cây lương thực.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Đánh bắt cá trên biển.
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
Câu 5 (0,5 điểm). Một trong những di sản văn hóa phi vật thể của người dân vùng Duyên hải miền Trung là
A. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).
B. Cố đô Huế (Thừa Thiên Huế).
C. Phố cổ Hội An (Quảng Nam).
D. Dân ca ví dặm (Nghệ An, Hà Tĩnh).
Câu 6 (0,5 điểm). Một số cây công nghiệp chủ yếu ở Tây Nguyên là
A. cà phê, hồ tiêu, cao su, chè,…
B. lúa nước, bông, hồ tiêu,…
C. hồi, thảo quả, lúa mạch,…
D. hồ tiêu, nghệ tây, lúa mì,…
Câu 7 (0,5 điểm). Lễ hội Lam Kinh được tổ chức vào ngày 22 tháng 8 âm lịch hằng năm, nhằm mục đích gì?
A. Thể hiện mong ước về cuộc sống ấm no.
B. Thể hiện lòng tôn kính đối với tổ tiên.
C. Cầu xin mưa thuận gió hoà.
D. Cầu xin sức khỏe, mùa mang bội thu.
Câu 8 (0,5 điểm). Địa danh nào dưới đây không thuộc cố đô Huế?
A. Chùa Thiên Mụ.
B. Cung điện Lam Kinh.
C. Núi Ngự.
D. Chùa Thiên Mụ.
Câu 9 (0,5 điểm). Vào năm 2020, vùng nào có quy mô và mật độ dân số thấp nhất Việt Nam?
A. Nam bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 10 (0,5 điểm). Địa danh nào được đề cập đến trong đoạn thông tin sau đây?
Thông tin.
- Còn gọi là chùa Linh Mụ, được chúa Nguyễn Hoàng cho xây dựng vào năm 1601.
- Chùa nằm bên bờ bắc sông Hương với hai công trình kiến trúc chính là tháp Phước Duyên và điện Đại Hùng.
- Qua nhiều lần trùng tu, ngôi chùa vẫn giữ được vẻ đẹp uy nghiêm, cổ kính góp phần vào vẻ đẹp của Cố đô Huế.
A. Chùa Bái Đính.
B. Chùa Trấn Quốc.
C. Chùa Yên Tử.
D. Chùa Thiên Mụ.
Câu 11 (0,5 điểm). Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu ở phố cổ Hội An (Quảng Nam) là
A. Hội quán Phúc Kiến.
B. Chùa Linh Ứng.
C. Nhà cổ của ông Hà Hữu Thể.
D. Nhà thờ họ Đỗ làng Đông Ngạc.
Câu 12 (0,5 điểm). Để bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An, chúng ta không nên
A. tuyên truyền, quảng bá nét đẹp của Hội An.
B. trùng tu các công trình đã xuống cấp
C. giữ gìn sạch đẹp môi trường tại khu di tích.
D. làm hư hại các công trình, di tích lịch sử.
Câu 13 (0,5 điểm). Khí hậu vùng Tây Nguyên có hai mùa rõ hệt là
A. mùa mưa và mùa khô
B. mùa đông và mùa hè.
C. mùa nóng và mùa lạnh.
D. mùa cạn và mùa lũ.
Câu 14 (0,5 điểm). Cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cao nguyên Mơ Nông.
B.Cao nguyên Mộc Châu.
C. Cao Nguyên Di Linh.
D. Cao nguyên Lâm Viên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu một số tác động của khí hậu, sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung đến đời sống và hoạt động sản xuất.
Câu 2 (1,0 điểm). Nguyên nhân chủ yếu nào khiến diện tích rừng ở vùng Tây Nguyên bị thu hẹp. Từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ rừng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đặc điểm địa hình của vùng Duyên hải miền Trung là gì?
A. Đồi núi ở phía tây và đồng bằng nhỏ ở phía đông
B. Đồng bằng rộng lớn và núi cao ở phía tây
C. Đồng bằng liên tục và núi đá vôi ở phía đông
D. Đồng bằng rừng và đồi đá ở phía đông
Câu 2 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế nào?
A. Kinh tế nông nghiệp
B. Kinh tế công nghiệp
C. Kinh tế biển
D. Kinh tế nội địa
Câu 3 (0,5 điểm). Bãi biển nào không nằm trong vùng Duyên hải miền Trung?
A. Cảnh Dương
B. Mỹ Khê
C. Nha Trang
D. Cô Tô
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có điều kiện thuận lợi nào cho du lịch biển?
A. Rừng rậm phong phú
B. Cảng biển hiện đại
C. Bãi biển và vịnh biển đẹp
D. Sản xuất muối lớn
Câu 5 (0,5 điểm). Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ninh
B. Quảng Nam
C. Quảng Bình
D. Quảng Trị
Câu 6 (0,5 điểm). Sông Sê San được hợp lưu bởi sông nào?
A. Sông Krông Pô Kô và Đắk Bla
B. Sông Sê-rê-pốk và Đắk Bla
C. Sông Krông Ana và Krông Nô
D. Sông Krông Pô Kô và Krông Nô
Câu 7 (0,5 điểm). Lễ hội nào thể hiện lòng tôn kính đối với tổ tiên và bảo tồn nét văn hoá truyền thống của dân tộc?
A. Lễ hội Lam Kinh
B. Lễ hội Cầu Ngư
C. Lễ hội Ka-tê
D. Lễ hội Vía Bà
Câu 8 (0,5 điểm). Cố đô Huế là kinh đô của nhà Nguyễn được xây dựng từ thế kỉ nào đến thế kỉ nào
A. Thế kỉ XVIII đến thế kỉ XIX
B. Thế kỉ XIX đến thế kỉ XX
C. Thế kỉ XX đến thế kỉ XXI
D. Thế kỉ XVII đến thế kỉ XVIII
Câu 9 (0,5 điểm). Trang trại bò sữa phát triển ở các tỉnh nào của Tây Nguyên?
A. Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Lắk
B. Hà Giang, Lai Châu, Sơn La
C. Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình
D. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị
Câu 10 (0,5 điểm). Mục đích chính của việc giữ gìn sạch đẹp môi trường di tích, danh lam thắng cảnh là gì?
A. Thu hút khách du lịch
B. Bảo vệ môi trường
C. Đảm bảo an ninh
D. Tôn vinh di sản văn hoá
Câu 11 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An thuộc thành phố nào?
A. Huế
B. Hội An
C. Đà Nẵng
D. Quảng Nam
Câu 12 (0,5 điểm). Những lớp ngói âm dương của nhà cổ Phùng Hưng được tính toán theo nguyên tắc nào?
A. Ngũ hành
B. Ngũ phúc
C. Ngũ đại
D. Ngũ mệnh
Câu 13 (0,5 điểm). Vùng Tây Nguyên có bao nhiêu mùa chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14 (0,5 điểm). Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là gì?
A. Đất xám
B. Đất đỏ badan
C. Đất cát
D. Đất sét
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu những thuận lợi và khó khăn của vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy cho biết vai trò của rừng đối với người dân Tây Nguyên.
Xem thêm đề thi Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 có đáp án hay khác:
- Top 10 Đề thi Giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 năm 2024 có đáp án
- Top 10 Đề thi Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 năm 2024 có đáp án
- Top 10 Đề thi Học kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 năm 2024 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4