Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí lớp 6 Chương 2 có đáp án (Đề 2)



Đề kiểm tra Vật Lí lớp 6 Chương 2

Thời gian: 15 phút

Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đó cho các câu từ 1 đến 8.

Câu 1: Khi nung nóng vòng kim loại vẽ ở hình vẽ thì

Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí lớp 6 Chương 2 có đáp án (Đề 2)

Quảng cáo

 A. bán kính R1 tăng, bán kính R2 giảm.

 B. Bán kính R2 tăng, bán kính R1 giảm.

 C. Chiều dày d giảm.

 D. Cả R1, R2 và d đều tăng.

Câu 2: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ, bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên…và bay lên tạo thành mây

Chọn cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu trên.

 A. Nở ra, nóng lên, nhẹ đi.

 B. Nhẹ đi, nở ra, nóng lên.

 C. Nóng lên, nở ra, nhẹ đi.

 D. Nhẹ đi, nóng lên, nở ra.

Câu 3: Vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên gồm hiện tượng vật lý nào?

 A. Bay hơi

 B. Ngưng tụ

 C. Bay hơi và ngưng tụ

 D. Cả A, B, C đều sai

Câu 4: Câu nào sau đây nói về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc là đúng?

 A. Bất cứ chất nào cũng đông đặc ở một nhiệt độ xác định là nhiệt độ nóng chảy của chất đó

 B. Một chất đã đông đặc ở nhiệt độ xác định, thì phải nóng chảy ở một nhiệt độ khác cao hơn

 C. Một chất đã đông đặc ở nhiệt độ xác định, thì phải nóng chảy ở một nhiệt độ khác thấp hơn

 D. Nhiệt độ nóng chảy của một chất luôn bằng nhiệt độ đông đặc của chất đó

Câu 5: Nước chỉ bắt đầu sôi khi

 A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy hình

 B. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng

 C. Các bọt khí từ đấy bình nổi lên

 D. Các bọt khí càng nổi lên càng to ra

Câu 6: Cho ba thanh kim loại đồng, nhôm, sắt có cùng chiều dài ban đầu là 100 cm. Khi tăng thêm 50°C thì độ tăng chiều dài của chúng theo thứ tự trên lần lượt là 0,12 cm; 0,086 cm; 0,060 cm. Trong ba chất đồng, nhôm và sắt, cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự từ chất dãn nở vì nhiệt nhiều nhất đến chất dãn nở vì nhiệt ít nhất?

Quảng cáo

 A. Nhôm – Đồng – Sắt

 B. Nhôm – Sắt – Đồng

 C. Sắt – Nhôm – Đồng

 D. Đồng – Nhôm – Sắt.

Câu 7: Chọn câu sai. Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo

 A. nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động

 B. nhiệt độ của nước đá đang tan

 C. nhiệt độ khí quyển

 D. nhiệt độ cơ thể

Câu 8: Trong các trường hợp phơi quần áo sau đây, trường hợp nào quần áo lâu khô nhất?

 A. Có gió, quần áo căng ra.

 B. Không có gió, quần áo căng ra.

 C. Quần áo không căng ra, không có gió.

Câu 9: Khi đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần, khi tới 80°C nhiệt độ của băng phiến ngừng lại không tăng, mặc dù vẫn tiếp tục đun. Hỏi lúc đó băng phiến tồn tại ở thể nào?

 A. Chỉ có ở thể hơi

 B. Chỉ có ở thể rắn

 C. Chỉ có ở thể lỏng

 D. Chỉ có ở thể rắn và thể lỏng

Câu 10: Hình vẽ sau mô tả đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn.

Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí lớp 6 Chương 2 có đáp án (Đề 2)

Chọn phát biểu đúng.

 A. Ở nhiệt độ 80°C chất rắn này bắt đầu nóng chảy và thời gian nóng chảy của chất rắn là 2 phút.

 B. Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ 13 và thời gian đông đặc kéo dài 9 phút.

 C. Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ 10 và thời gian đông đặc kéo dài 5 phút.

 D. Ở nhiệt độ 80°C chất rắn này bắt đầu đông đặc và thời gian đông đặc kéo dài 5 phút.

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí lớp 6 Chương 2 có đáp án (Đề 2)

Câu 1: Chọn D

Khi nung nóng vòng kim loại vẽ ở hình vẽ thì cả R1, R2 và d đều tăng.

Câu 2: Chọn C.

Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ, bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên nóng lên, nở ra, nhẹ đi và bay lên tạo thành mây

Câu 3: Chọn C.

Quảng cáo

Vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên gồm có sự bay hơi và ngưng tụ

Câu 4: Chọn D.

Vì tính chất của nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc là: Nhiệt độ nóng chảy của một chất luôn bằng nhiệt độ đông đặc của chất đó.

Câu 5: Chọn B.

Nước chỉ bắt đầu sôi khi các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng.

Câu 6: Chọn A.

Độ dãn nở vì nhiệt của nhôm > đồng > sắt.

Câu 7: Chọn A.

Vì nhiệt kế thủy ngân có giới hạn đo là 110°C mà nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động có nhiệt độ rất lớn lên tới hàng nghìn độ C.

Câu 8: Chọn C.

Sự bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng ⇒ Quần áo không căng ra, không có gió ⇒ quần áo lâu khô nhất.

Câu 9: Chọn D.

Khi đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần, khi tới 80°C nhiệt độ của băng phiến ngừng lại không tăng, mặc dù vẫn tiếp tục đun.

⇒ Lúc đó băng phiến tồn tại chỉ có ở thể thể rắn và lỏng

Câu 10: Chọn A.

Quảng cáo

Ở nhiệt độ 80°C chất rắn này bắt đầu nóng chảy.

Chất rắn này là Băng phiến.

Để đưa chất rắn từ 60°C tới nhiệt độ nóng chảy cần thời gian ≈ 4 phút.

Thời gian nóng chảy của chất rắn là 2 phút.

Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ 13.

Thời gian đông đặc kéo dài 5 phút.

Xem thêm các Đề kiểm tra Vật Lí lớp 6 có đáp án, hay khác:

Mục lục các đề kiểm tra Vật Lí 6 khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Loạt bài Đề thi Vật Lí 6 | Đề thi Vật Lí 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Vật Lí lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-vat-li-lop-6-chuong-2.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên