Top 20 Đề thi Địa Lí 6 Học kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Trọn bộ 20 đề thi Địa Lí 6 Học kì 1 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Địa Lí 6.
Top 20 Đề thi Địa Lí 6 Học kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Xem thử Đề thi CK1 Địa 6 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Địa 6 CTST Xem thử Đề thi CK1 Địa 6 CD
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 6 Học kì 1 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi CK1 Địa 6 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Địa 6 CTST Xem thử Đề thi CK1 Địa 6 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Quánh dẻo.
D. Khí.
Câu 2. Mỏ khoáng sản nào sau đây không thuộc khoáng sản kim loại đen?
A. Titan.
B. Đồng.
C. Crôm.
D. Sắt.
Câu 3. Động đất cường độ mạnh nhất là bao nhiêu độ rich-te?
A. trên 9 độ.
B. 7 - 7,9 độ.
C. dưới 7 độ
D. 8 - 8,9 độ.
Câu 4. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Câu 5. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 6. Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ thuộc khu vực
A. Ôn đới.
B. Xích đạo.
C. Hàn đới.
D. Nhiệt đới.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. (Hình ảnh dưới)
CÁC ĐAI KHÍ ÁP VÀ MỘT SỐ LOẠI GIÓ THỔI THƯỜNG XUYÊN TRÊN TRÁI ĐẤT
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Có 3 đai áp thấp và 4 đai áp cao. |
|
|
b) Có 6 loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. |
|
|
c) Gio Tín Phong có hướng Đông Bắc ở bán cầu Bắc, Tây Nam ở bán cầu Nam. |
|
|
d) Các loại gió và đai áp phân bố đối xứng qua xích đạo. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Cho thông tin, trả lời câu hỏi 8-9:
Ngày 30/7/2020, ở TP. Hồ Chí Minh, người ta đo nhiệt độ lúc 1 giờ được 250C, lúc 7 giờ được 290C, lúc 13 giờ được 380C và lúc 19 giờ được 300C.
Câu 8. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?
Câu 9. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?
Câu 10. Ngày 21/5/2020 nắng nóng kỉ lục xảy ra ở Lào Cai. Thời điểm 17h chiều, nhiệt độ đo được ở chân núi phan-xi-păng (3143m) là 420C. Hãy tính nhiệt độ ở đỉnh núi phan-xi-păng cùng thời điểm?
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Địa điểm |
Độ cao của trạm khí tượng (m) |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Sơn La |
602 |
21,2 |
Sa Pa |
1570 |
15,6 |
Nhiệt độ của trạm Sơn La và Sa Pa chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1. 0,5 điểm. Cho hình ảnh:
|
|
Hình a |
Hình b |
Hình ảnh nào mô tả núi trẻ. Vì sao?
Câu 2. 1,0 điểm. Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là
A. 10000C.
B. 30000C.
C. 70000C.
D. 50000C.
Câu 2. Động đất cường độ nhẹ là bao nhiêu độ rich-te?
A. 5 - 5,9 độ.
B. 4 - 4,9 độ.
C. 6 - 6,9 độ.
D. trên 7 độ.
Câu 3. Các phong cảnh ở xung quanh núi lửa có giá trị lớn nhất về
A. du lịch.
B. công nghiệp.
C. thủy lợi.
D. thủy điện.
Câu 4. Đa số khoáng sản tồn tại trạng thái nào sau đây?
A. Khí.
B. Lỏng.
C. Rắn.
D. Dẻo.
Câu 5. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Đất liền và núi.
C. Biển và đại dương.
D. Vùng vĩ độ cao.
Câu 6. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Cho hình ảnh (bên dưới):
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. |
|
|
b) Tầng đối lưu là tầng có khối lượng lớn nhất, chứa ít hơi nước nhất. |
|
|
c) Tầng giữa, tầng nhiệt, tầng ngoài cùng là các tầng cao của khí quyển. |
|
|
d) Lớp ô-dôn có vai trò quan trọng trong bảo vệ sự sống của Trái Đất. |
|
|
SƠ ĐỒ CÁC TẦNG CỦA KHÍ QUYỂN
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Cho bảng số liệu, trả lời câu hỏi số 8-9
Ngày 20/11/2020, ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 1 giờ được 190C, lúc 7 giờ được 190C, lúc 13 giờ được 270C và lúc 19 giờ được 130C.
Câu 8. Tính nhiệt độ trung bình ngày trong tháng 11 của Hà Nội.
Câu 9. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?
Câu 10. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi X cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là bao nhiêu độ (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Địa điểm |
Độ cao của trạm khí tượng (m) |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Sơn La |
602 |
21,2 |
Tam Đảo |
900 |
18,2 |
Nhiệt độ của trạm Sơn La và Tam Đảo chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1. 0,5 điểm. Cho bản đồ:
LƯỢC ĐỒ CÁC MẢNG KIẾN TẠO LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT
Đọc tên mảng kiến tạo có Việt Nam và mảng số 4.
Câu 2. 1,0 điểm. Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?
A. 70 - 80km.
B. Dưới 70km.
C. 80 - 90km.
D. Trên 90km.
Câu 2. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?
A. Cửa núi.
B. Miệng.
C. Dung nham.
D. Mắc-ma.
Câu 3. Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản không được chia thành
A. nhiên liệu.
B. kim loại.
C. phi kim loại.
D. nguyên liệu.
Câu 4. Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là
A. mực nước giếng thay đổi.
B. cây cối nghiêng hướng Tây.
C. động vật tìm chỗ trú ẩn.
D. mặt nước có nổi bong bóng.
Câu 5. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí nóng.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lạnh.
Câu 6. Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin (Lược đồ - bên dưới)
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Tương ứng với các vòng đai nhiệt, có 5 đới khí hậu trên Trái Đất |
|
|
b) Đới nóng là nơi có nền nhiệt cao nhất, đới lạnh có lượng mưa trung bình cao nhất. |
|
|
c) Gió thường xuyên thổi ở khu vực ôn đới là gió Tín Phong. |
|
|
d) Việt Nam là quốc gia thuộc đới nóng. |
|
|
LƯỢC ĐỒ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Cho thông tin, trả lời câu hỏi 8-9:
Ngày 13/12/2020, người ta đo được nhiệt độ của địa điểm A lúc 1 giờ được 190C, lúc 7 giờ được 240C lúc 13 giờ được 320C và lúc 19 giờ được 290C.
Câu 8. Nhiệt độ trung bình của ngày 13/12/2020 của địa điểm A là bao nhiêu?
Câu 9. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày 13/12/2020 của địa điểm A chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?
Câu 10. Cho bảng số liệu:
Địa điểm |
Độ cao của trạm khí tượng (m) |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Tam Đảo |
900 |
18,2 |
Sa Pa |
1570 |
15,6 |
Nhiệt độ của trạm Sa Pa và Tam Đảo chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?
Câu 11: Cho bảng số liệu
Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1. 0,5 điểm. Cho hình ảnh:
Hình ảnh trên mô phòng hiện tượng nào? Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất ở Việt Nam?
Câu 2. 1,0 điểm. Trình bày nguyên nhân và hậu quả của hiện tượng động đất và núi lửa.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Xem thử Đề thi CK1 Địa 6 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Địa 6 CTST Xem thử Đề thi CK1 Địa 6 CD
Lưu trữ: Đề thi Cuối kì 1 Địa Lí 6 (sách cũ)
Xem thêm các đề thi Học kì 1 Địa Lí lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề thi Học kì 1 Địa Lí lớp 6 năm 2025 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Học kì 1 Địa Lí lớp 6 năm 2025 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Học kì 1 Địa Lí lớp 6 năm 2025 có đáp án (Đề 4)
Xem thêm đề thi lớp 6 các môn học có đáp án hay khác:
Tài liệu giáo án lớp 6 các môn học chuẩn khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Địa Lí 6 khác:
- Giải bài tập Địa Lí 6 (hay nhất)
- Giải bài tập Địa Lí 6 (ngắn nhất)
- Lý thuyết & Trắc nghiệm Địa Lí 6
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 6
- Giải vở bài tập Địa Lí 6
- Giải Sách bài tập Địa Lí 6
Tuyển tập Đề thi Địa Lí 6 có đáp án | Đề thi 15 phút, 1 tiết Địa Lí lớp 6 học kì 1 và học kì 2 có đáp án và thang điểm được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình Địa Lí lớp 6 và cấu trúc ra đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)