Đề thi Học kì 1 Giáo dục công dân 6 có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra GDCD 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây là trung thực:
A. Thẳng thắn nhận khuyết điểm.
B. Chào hỏi thầy, cô giáo.
C. Giúp bạn khi gặp khó khăn.
D. Tiêu xài hợp lí
Câu 2: Việc làm nào sau đây thể hiện sự thiếu tự trọng?
A. Xin cô giáo cho gỡ điểm vì bị điểm kém.
B. Vứt vỏ kẹo sang chỗ của bạn để không bị cô giáo phê bình.
C. Nhờ người thân giúp đỡ khi gặp khó khăn.
D. Nhờ bạn giảng bài hộ khi không hiểu.
Câu 3: Ta có thể rèn luyện tính tự tin bằng cách:
A. Liều mạng, hiếu thắng.
B. Phiêu lưu, mạo hiểm.
C. Chủ động, tự giác trong mọi việc
D. Ba phải, a dua, cơ hội.
Câu 4: Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ là:
A.Góp phần làm phong phú truyền thống
B. Giúp ta có thêm kinh nghiệm
C. Tự hào về truyền thống của gia đình
D. Tiếp nối phát triển và làm rạng truyền thống
Câu 5. Biểu ngữ“xã hội kỉ cương quê hương giàu đẹp’’nói lên phẩm chất đạo đức gì?
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tôn trọng kỉ luật
Câu 6. Câu ca dao tục ngữ “Kính trên nhường dưới”nói lên phẩm chất đạo đức gì?
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tôn trọng kỉ luật
Câu 7. Câu ca dao tục ngữ nào nói lên phẩm chất đạo đức siêng năng kiên trì?
A. Thua keo này bày keo khác
B. Cơm thừa gạo thiếu
C. Của bền tại người
D. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng
Câu 8. Câu ca dao tục ngữ nào nói lên tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?
A. Sức khỏe là vàng
B. Nhập gia tuỳ tục
C. Của bền tại người
D. Gọi dạ bảo vâng
Câu 9. Nhờ có ...................giúp chúng ta thành công trong công việc, trong cuộc sống.
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tự chăm sóc rèn luyện thân thể
Câu 10. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ,thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tự chăm sóc rèn luyện thân thể
Câu 11. Vượt đèn đỏ là biểu hiện:
A. Tôn trọng kỉ luật
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Thiếu tôn trọng kỉ luật
Câu 12. Biết sử dụng đúng mức, hợp lí của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tự chăm sóc rèn luyện thân thể
Câu 13: Thực hiện đúng nội qui trường lớp, thể hiện sự tôn trọng:
A. Kỉ luật
B. Thầy cô
C. Pháp luật
D. Bạn bè
Câu 14: Theo em, ý kiến nào sau đây là đúng nhất khi nói về lễ độ?
A. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mặt mọi người.
B. Nói leo trong giờ học.
C. Đi xin phép, về chào hỏi.
D. Ngắt lời người khác.
Câu 15: Việc làm nào sau đây thể hiện biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
A. Khi ăn cơm, Hà ăn từ từ và nhai kĩ.
B. Bạn Tuấn luôn lao động dù trời nắng hay mưa.
C. Hôm nay trời mưa, Hùng sợ lạnh nên không tắm.
D. Mỗi sáng, Lâm đều hay ngủ nướng.
Câu 16: Việc làm biểu hiện biết tự chăm sóc rèn luyện thân thể là:
A. Sáng nào em cũng tập thể dục
B. Cả tuần em không thay quần áo vì lạnh
C. Tối nào em cũng ăn kẹo rồi ngủ
D. Bị ốm em cũng không nói với bố mẹ
Câu 17: Để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể ta phải làm gì?
A. Xem ti vi thường xuyên .
B. Thường xuyên đi kiểm tra sức khỏe.
C. Vì sợ muộn học nên Hùng ăn cơm vội vàng.
D. Nam hằng ngày không vệ sinh cá nhân.
Câu 18: Việc làm thể hiện tính siêng năng, kiên trì là:
A. Chưa làm xong bài tập, em đã đi chơi
B. Sáng nào em cũng dậy sớm quét nhà
C. Gặp bài tập khó thì em không làm
D. Em không bao giờ trực nhật
Câu 19: Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm?
A. Kiến tha lâu đầy tổ.
B. Con nhà lính tính nhà quan.
C. Cơm thừa, gạo thiếu.
D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.
Câu 20: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
A. Sáng nào Hương cũng dậy sớm quét nhà.
B. Gặp bài tập khó là Bảo không làm.
C. Chưa học bài, Hùng đã đi chơi.
D. Hậu thường xuyên đi đá bóng cùng bạn.
Câu 21: Câu thành ngữ nói về tính tiết kiệm là:
A. Vung tay quá trán
B. Kiếm củi ba năm thiêu 1 giờ
C. Góp gió thành bão
D. Ăn cây nào rào cây ấy
Câu 22: Hành vi thể hiện tính lễ độ là:
A. Nói trống không
B. Ngắt lời người khác
C. Đi xin phép, về chào hỏi
D. Nói leo trong giờ học
Câu 23: Học sinh rèn luyện đức tính lễ độ như thế nào?
A. Thường xuyên rèn luyện.
B. Tự kiểm tra hành vi, thái độ của cá nhân.
C. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người.
D. Nói leo, ngắt lời người khác .
Câu 24: Những hành vi nào sau đây thể hiện tính kỉ luật?
A. Đi xe đạp hàng ba.
B. Đọc báo trong giờ học.
C. Đi học đúng giờ .
D. Đá bóng dưới lòng đường.
Câu 25: Việc làm thể hiện sự biết ơn là:
A. Ra đường, gặp thầy cô giáo em không chào
B. Em luôn cố gắng học tập tốt để bố mẹ vui lòng
C. Tết đến, em không đi viếng mộ ông bà
D. Em thích bẻ cây xanh trong trường
Câu 26: Các câu tục ngữ ca dao nào nói về lòng biết ơn?
A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
B. Tôn sư trọng đạo.
C. Kính thầy yêu bạn.
D. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
Câu 27: Hành vi thể hiện việc sống chan hòa với mọi người là:
A. Không góp ý cho ai cả vì sợ mất lòng
B. Không dám phát biểu vì sợ bạn cười.
C. Chia sẻ với bạn bè khi gặp khó khăn
D. Không tham gia hoạt động của lớp
Câu 28: Hành vi thể hiện tính lịch sự, tế nhị là:
A. Nói trống không, Ăn nói thô tục
B. Quát mắng người khác
C. Nói năng nhẹ nhàng.
D. Lăng mạ người khác.
Câu 29: Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?
A. Cử chỉ điệu bộ kiểu cách.
B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp.
C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt.
D. Nói chuyện ngon ngọt với người khác.
Câu 30: Hành vi nào duới đây biểu hiện tính tích cực tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội?
A. Lan ở nhà chơi không đi cắm trại cùng lớp.
B. Tham gia tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Trời mưa không đi sinh hoạt Đội.
D. Chăm chỉ học để tiến bộ.
Câu 31: Hành vi không biểu hiện đức tính tiết kiệm:
A. Không tắt điện trong lớp học trước khi ra về.
B. Không ăn quà vặt, để dành tiền bỏ ống heo
C. Cắt giấy còn thừa, đóng tập làm vở nháp
D. Thu gom giấy vụn, nhôm nhựa để bán làm kế hoạch nhỏ.
Câu 32: Câu tục ngữ thể hiện đức tính biết ơn:
A. Trên kính, dưới nhường
B. Uống nước nhớ nguồn
C. Ăn cây nào rào cây ấy
D. Lá lành đùm lá rách
Câu 33: Tiết kiệm không thể hiện ở biểu hiện nào dưới đây:
A. Thời gian
B. Công sức
C. Của cải vật chất
D. Lời nói
Câu 34: Nếu tiết kiệm cuộc sống của chúng ta sẽ:
A. Cơ cực hơn vì không dám ăn.
B. Không mua sắm thêm được gì cho gia đình.
C. Tích lũy được của cải cho gia đình.
D. Trở thành người keo kiệt, bủn sỉn.
Câu 35: Cho biết hành vi nào sau đây là thực hiện đúng kỉ luật?
A. Luôn đi học muộn.
B. Xem tài liệu khi kiểm tra.
C. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
D. Dọn vệ sinh lớp sạch sẽ hằng ngày.
Câu 36: Những hành vi trái với lễ độ là?
A. Nói tục, chửi bậy.
B. Cãi bố mẹ.
C. Không nghe lời ông bà.
D. Cả A,B, C.
Câu 37: Thành ngữ nói về lễ độ là ?
A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
B. Đi thưa về gửi.
C. Vắt cổ chày ra nước.
D. Góp gió thành bão.
Câu 38: Khi gặp một cụ già đứng bên vỉa hè chờ đèn đỏ để sang đường em sẽ làm gì ?
A. Không làm gì cả.
B. Mặc kệ.
C. Đưa bà sang đường.
D. Nhờ người khác đưa bà sang đường.
Câu 39 : Biểu hiện của Lễ độ là ?
A. Tôn trọng, quý mến mọi người.
B. Quý trọng sức lao động.
C. Cần cù, tự giác.
D. Siêng năng, kiên trì.
Câu 40: Đối với xã hội, Lễ độ sẽ giúp xã hội ?
A. Hạnh phúc.
B. Tươi đẹp.
C. Văn minh.
D. Tốt đẹp.
Đáp án & Thang điểm
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | 11 | D | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | C | 22 | B | 31 | B |
3 | C | 13 | A | 23 | C | 33 | A |
4 | D | 14 | C | 24 | A | 34 | B |
5 | D | 15 | A | 25 | C | 35 | C |
6 | A | 16 | A | 26 | A | 36 | A |
7 | A | 17 | B | 27 | D | 37 | D |
8 | A | 18 | D | 28 | A | 38 | A |
9 | B | 19 | C | 29 | A | 39 | A |
10 | B | 20 | C | 30 | B | 40 | D |
Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án hay khác:
- Đề thi Học kì 1 Giáo dục công dân 6 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi Học kì 1 Giáo dục công dân 6 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Học kì 1 Giáo dục công dân 6 có đáp án (Đề 4)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)