Top 10 Đề thi Tin học 7 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Bộ 10 Đề thi Tin học 7 Giữa kì 2 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Giữa kì 2 Tin 7.
Top 10 Đề thi Tin học 7 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề GK2 Tin 7 KNTT Xem thử Đề GK2 Tin 7 CTST Xem thử Đề GK2 Tin 7 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Giữa kì 2 Tin 7 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (3 đề)
Xem thử Đề GK2 Tin 7 KNTT Xem thử Đề GK2 Tin 7 CTST Xem thử Đề GK2 Tin 7 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Trình bày bảng tính để:
A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.
Câu 2. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Để tiêu đề của bảng ở Hình 1a được căn giữa như Hình 1b, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Font.
B. trong nhóm lệnh Font.
C. trong nhóm lệnh Editing.
D. trong nhóm lệnh Cells.
Câu 5. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?
A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới
B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.
C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới
D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới
Câu 6. Đâu là thao tác xóa trang tính?
A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete
B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert
C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename
D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
C. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
Câu 8. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
Câu 9. Cách để tạo thêm trang chiếu mới trong bài trình chiếu?
A. Desigh/New Slide
B. Home/New Slide
C. Insert/New Slide
D. File/New Slide
Câu 10. Trong PowerPoint, em mở thể nào để định dạng văn bản?
A. Home.
B. Insert.
C. Design.
D. View.
Câu 11. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn Insert/Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
Câu 12. Chọn phương án ghép sai.
Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, ….
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 13. Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh?
A. Home.
B. Design.
C. Format.
D. View.
Câu 14. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.
B. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.
C. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 15. Có bao nhiêu loại hiệu ứng động trong phần mềm PowerPoint?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Thứ tự sắp xếp đúng tạo hiệu ứng cho đối tượng?
1. Chọn thẻ Animations
2. Chọn hiệu ứng
3. Chọn đối tượng
Thứ tự đúng là:
A. 2 – 1 – 3
B. 3 – 2 – 1
C. 3 – 1 – 2
D. 1 – 2 – 3
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
B |
|
1) Chèn thêm hàng bên trên |
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. |
|
2) Chèn thêm cột bên trái |
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. |
|
3) Xóa hàng |
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. |
|
4) Xóa cột |
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. |
|
5) Ẩn hàng |
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Câu 2. (1,5 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Phần mềm trình chiếu giúp người sử dụng tạo các bài trình bày một cách thuận tiện. |
||
b) Một bài trình chiếu thường có trang tiêu đề và các trang nội dung. |
||
c) Trong bài trình chiếu, trang tiêu đề không cần thiết. |
||
d) Nội dung trên các trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, đồ họa, tệp âm thanh hay tệp video, … |
||
e) Cấu trúc phân cấp giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. |
||
f) Không thể thay đổi kí hiệu hay số thứ tự đầu dòng. |
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trình bày ít nhất hai cách để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng?
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
D |
B |
B |
D |
A |
B |
C |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
A |
D |
D |
C |
D |
B |
C |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c. |
1,5 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
a, b, d, e: đúng. c, f: sai. |
1,0 0,5 |
Câu 3 (2 điểm) |
* Cách 1: - Bước 1. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. - Bước 2. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Pictures. - Bước 3. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert. * Cách 2: Sử dụng lệnh Copy và Paste |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
- Bước 1: Chọn đối tượng. - Bước 2: Chọn thẻ Animations. - Bước 3: Chọn hiệu ứng. - Bước 4: Chọn cách đối tượng xuất hiện, thời lượng, … - Bước 5: Có thể thay đổi thứ tự xuất hiện. - Bước 6: Xem trước hiệu ứng. (HS nêu đủ 4 bước đầu thì được đủ điểm của câu) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?
A. =10 – 5 + 30/10
B. =15 + 5*2 + 10/5
C. =16×2 + 3^2
D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.
Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:
Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.
A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 4 – 3 – 2 – 1.
D. 3 – 1 – 2 – 4.
Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng
B. Đếm số lượng số.
C. Tính trung bình cộng
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.
Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?
A. Nhóm lệnh Font.
B. Nhóm lệnh Alignment.
C. Nhóm lệnh Number.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11. Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Tô màu viền cho bảng tính
B. Tô chữ đậm
C. Tô màu chữ
D. Tô màu nền cho ô tính.
Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang kết thúc.
D. Cả A, B và C.
Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.
A. chuyển động
B. hiệu ứng
C. màu sắc
D. màu nền
Câu 15. Đâu là nhận định đúng?
A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.
Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
A |
D |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
Vì: - Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh. - Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn. |
0,75 0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
- Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di chuyển để thay đổi thứ tự các slide, xóa slide. - Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, video, liên kết vào slide. - Định dạng cho các đối tượng trên slide. - Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide. - Trình chiếu slide. |
0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm) |
- Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại. - Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản. - Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông chữ khác nhau. - Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
1) SUM 3) AVERAGE 4) MAX 5) COUNT |
1,0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.
C. Dữ liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.
D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.
Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập dữ liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hiển thị thay vì hiển thị đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.
C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết được chữ số.
D. Cột chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết được chữ số.
Câu 4. Khi sao chép công thức từ ô tính này sang ô tính khác, ta có thể thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.
Câu 6. Cho bảng tính MS Excel như Hình 5:
Nếu sao chép công thức ở ô tính C2 đến ô tính F6 thì công thức tại ô F6 là:
A. D6*E6/5
B. A6*B6/5
C. D2*E2/5
D. A2*B2/5
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.
C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.
D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.
Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text .
D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.
Câu 9. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.
B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.
C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.
D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.
Câu 10. Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:
A. Mở một trang tính mới.
B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.
C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.
D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.
Câu 11. Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là:
A. 60
B. 20
C. 20.0
D. #VALUE!
Câu 12. Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là:
A. #NAME?
B. #VALUE!
C. 4
D. 3
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?
A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.
C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.
B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.
C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.
D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 16. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
C. Bỏ qua các ô tính trống.
D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng) và thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng) trong bảng tính?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nêu cách viết hàm.
b) Trình bày các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?
Câu 4. (1 điểm) Cho trang tính có dữ liệu như Hình sau:
Em hãy viết các công thức có sử dụng hàm để tính Tổng mỗi loại; Trung bình; Cao nhất; Thấp nhất đối với số lượng sách môn Toán được quyên góp và Tổng số sách mà lớp 6A quyên góp được?
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
C |
A |
B |
D |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste. - Bước 1: Chọn ô tính - Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C). - Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến. - Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V). Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). - Bước 1: Chọn ô tính. - Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến. |
0,75 0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
- Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert. - Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại cần xóa, rồi chọn Home>Cells>Delete. |
0,75 0,75 |
Câu 3 (2 điểm) |
a) Cách viết hàm: =<tên hàm>(<các tham số của hàm>) b) Các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính: - Bước 1: Chọn ô tính cần nhập hàm. - Bước 2: Gõ dấu = - Bước 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn). - Bước 3: Gõ phím Enter. |
1,0 1,0 |
Câu 4 (1 điểm) |
Ô C9: =SUM(C4:C8) Ô C10: =AVERAGE(C4:C8) Ô C11: =MAX(C4:C8) Ô C12: = MIN(C4:C8) Ô F4: = SUM(C4:E4) |
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 |
Xem thử Đề GK2 Tin 7 KNTT Xem thử Đề GK2 Tin 7 CTST Xem thử Đề GK2 Tin 7 CD
Lưu trữ: Đề thi Tin học 7 Giữa kì 2 (sách cũ)
Xem thêm bộ đề thi Tin học 7 năm học 2024 - 2025 chọn lọc khác:
- Top 4 Đề thi Tin học 7 Giữa học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề thi Tin học 7 Giữa kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề thi Tin học 7 Học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề thi Tin học 7 Học kì 2 có đáp án
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm học 2023-2024 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)