[Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 7 có đáp án (6 đề)
[Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 7 có đáp án (6 đề)
Với [Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 7 có đáp án (6 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Sinh học 10.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Thằn lằn có đặc điểm cấu tạo như thế nào để giữ được nước trong điều kiện sống hoàn toàn trên cạn?
A. Cơ thể có lớp vảy sừng bao bọc.
B. Có thể hấp thu lại nước trong phân.
C. Có thể hấp thu lại nước trong nước tiểu.
D. Cả A, B và C.
Câu 2: Bán cầu đại não và tiểu não phát triển vì
A. tai thỏ rất thính.
B. thỏ có nhiều hoạt động phức tạp.
C. thỏ có hệ tuần hoàn hoàn thiện.
D. mắt thỏ rất tinh.
Câu 3: Bò sát có vai trò quan trọng như thế nào với con người?
A. Có ích cho nông nghiệp, tiêu diệt các loài sâu bọ hại, gặm nhấm (chuột).
B. Dùng làm thực phẩm, dược phẩm.
C. Cung cấp các sản phẩm mĩ nghệ.
D. Cả A, B, C.
Câu 4: Chim bồ câu có kiểu bay là
A. bay lượn. |
B. bay xòe cánh. |
C. bay nhờ sức gió. |
D. bay vỗ cánh. |
Câu 5: Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng gì?
A. Bảo vệ mắt, mũi.
B. Giúp ếch hô hấp trên cạn.
C. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí.
D. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 6: Con sơ sinh của loài nào sau đây rất nhỏ cần được nuôi trong túi da ở bụng con mẹ?
A. Thú mỏ vịt. |
B. Kanguru. |
C. Cá heo. |
D. Cá voi xanh. |
Câu 7: Máu trong tâm thất của thằn lằn có đặc điểm gì?
A. Máu giàu oxi.
B. Máu giàu cacbonic.
C. Máu giàu máu đỏ tươi.
D. Máu pha.
Câu 8: Kiểu di chuyển của ếch đồng là
A. nhảy và lặn. |
B. nhảy và bơi. |
C. Bơi và đi. |
D. nhảy và đi |
Câu 9: Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của lưỡng cư?
A. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
Câu 10: Trong các đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch đồng, có bao nhiêu đặc điểm chứng minh ếch thích nghi với đời sống dưới nước?
1. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
2. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
3. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí
4. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tại có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng.
5. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.
6. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt)
A. 4 |
B. 3 |
C.5 |
D. 2 |
Câu 11: Ở chim bồ câu máu đi nuôi cơ thể là
A. máu đỏ tươi. |
B. máu pha. |
C. máu ít pha. |
D. máu ít ôxi. |
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không phải của bộ Cá voi?
A. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dày.
B. Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng như bơi chèo.
C. Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
D. Tất cả đều có răng.
Câu 13: Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Thỏ chạy rất nhanh.
B. Thỏ chạy theo hình chữ z làm kẻ thù bị mất đà.
C. Thỏ có thể lẩn trốn trong các hang, bụi rậm trên đường.
D. Cả A, B và C.
Câu 14: Trong các động vật sau, con nào tai có màng nhĩ?
A. Cá mực. |
B. Cá chép. |
C. Thằn lằn. |
D. Ếch nhái. |
Câu 15: Lưỡng cư có 4000 loài được chia làm mấy bộ?
A. 1 bộ.
B. 2 bộ.
C. 3 bộ.
D. 4 bộ.
Câu 16: Tim của cá sấu có mấy ngăn?
A. 3 ngăn.
B. 4 ngăn.
C. 1 ngăn.
D. 2 ngăn.
Câu 17: Đặc điểm của nhóm Chim bay là
A. thích nghi cao với đời sống bơi lội trong biển.
B. đi lại vụng về trên cạn.
C. có thể thích nghi với lối sống đặc biệt như bơi lội, ăn thịt.
D. thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc.
Câu 18: Loài nào sau đây không thuộc lớp cá?
A. Cá quả (có lóc). |
B. Cá đuối. |
C. Cá trê. |
D. Cá heo. |
Câu 19: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?
A. Chim, thú, bò sát.
B. Thú, cá, lưỡng cư.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát.
D. Lưỡng cư, cá, chim.
Câu 20: Ở Việt Nam, lưỡng cư phân làm mấy bộ?
A. Một bộ. |
B. Hai bộ. |
C. Ba bộ. |
D. Bốn bộ. |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
1. D |
2. A |
3. C |
4. A |
5. C |
6. B |
7. D |
8. B |
9. A |
10. B |
11. A |
12. D |
13. D |
14. C |
15. C |
16. B |
17. C |
18. D |
19. C |
20. C |
Câu 1:
Chọn D
Thằn lằn có các đặc điểm để giữ nước trong điều kiện sống hoàn toàn trên cạn là:
+ Cơ thể có lớp vảy sừng bao bọc.
+ Có thể hấp thu lại nước trong phân.
+ Có thể hấp thu lại nước trong nước tiểu.
Câu 2:
Chọn B
Bán cầu đại não và tiểu não phát triển vì thỏ có nhiều hoạt động phức tạp.
Câu 3:
Chọn D
Nhiều loài bò sát có ích cho nông nghiệp, tiêu diệt các loài sâu bọ hại (thằn lằn), gặm nhấm (rắn), làm thực phẩm (ram, ba ba,…) dược phẩm (nọc rắn, mật trăn, mỡ trăn, yếm rùa,...), sản phẩm mĩ nghệ (da cá sấu, vảy đồi mồi,…).
Câu 4:
Chọn D
Chim bồ câu có kiểu bay vỗ cánh.
Câu 5:
Chọn D
Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng giúp ếch lấy được oxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 6:
Chọn B
Kanguru con có kích thước rất nhỏ, được nuôi trong túi da dưới bụng.
Câu 7:
Chọn D
Ở tâm thất của thằn lằn có vách ngăn hụt, máu giàu oxi và giàu CO2 sẽ trộn vào nhau (máu pha).
Câu 8:
Chọn B
Ếch đồng có 2 cách di chuyển:
+ Trên cạn: Nhảy.
+ Dưới nước: Bơi.
Câu 9:
Chọn A
Lưỡng cư có 2 vòng tuần hoàn (hệ tuần hoàn kép); tim có 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
Câu 10:
Chọn B
Các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước:
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch đồng giảm sức cản của nước khi bơi → Bơi nhanh hơn.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu giúp ếch đồng vừa dễ quan sát vừa có khả năng thở được khi bơi.
- Các chi sau có màng bơi → Tạo thành chân bơi giúp ếch đồng bơi được trong nước.
Câu 11:
Chọn A
Chim bồ câu có tim 4 ngăn (2 tâm thất, 2 tâm nhĩ) nên máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
Câu 12:
Chọn D
Ý D không phải đặc điểm của bộ Cá voi. Bộ Cá voi gồm những loài không có răng (có tấm sừng) và loài có răng (như cá heo).
Câu 13:
Chọn D
Thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi vì:
+ Thỏ chạy rất nhanh.
+ Thỏ chạy theo hình chữ z làm kẻ thù bị mất đà.
+ Thỏ có thể lẩn trốn trong các hang, bụi rậm trên đường.
Câu 14:
Chọn C
Trong các động vật trên chỉ có thằn lằn có màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu.
Câu 15:
Chọn C
Lưỡng cư được chia thành 3 bộ: Không chân, không đuôi và có đuôi.
Câu 16:
Chọn B
Cá sấu thuộc lớp Bò sát nhưng tim của cá sấu có 4 ngăn.
Câu 17:
Chọn C
Chim bay có đặc điểm: Có thể thích nghi với lối sống đặc biệt như bơi lội, ăn thịt.
Câu 18:
Chọn D
Cá heo thuộc lớp Thú, không thuộc lớp Cá.
Câu 19:
Chọn C
Chim và thú là động vật hằng nhiệt.
Cá, lưỡng cư, bò sát là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.
Câu 20:
Chọn C
Ở Việt Nam lưỡng cư phân làm 3 bộ:
+ Bộ Không đuôi: Ếch.
+ Bộ Có đuôi: Cá cóc Tam đảo.
+ Bộ Không chân: Ếch giun.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đặc điểm chung của lớp Thú - lớp Động vật có xương sống có tổ chức cao nhất?
A. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
B. Có bộ lông mao bao phủ cơ thể.
C. Bộ răng phân hoá, tim 4 ngăn, bộ não phát triển.
D. Cả A, B và C.
Câu 2: Đặc điểm nào giúp chim bám chặt vào cành cây khi đậu?
A. Chi trước biến đổi thành bàn chân có 3 ngón
B. Chi trước biến thành cánh có 3 ngón, có vuốt sắc
C. Chi sau biến đổi thành bàn chân có 3 ngón.
D. Chi trước và chi sau đều có các ngón chân có vuốt.
Câu 3: Đặc điểm của bộ Thú huyệt là gì?
A. Đẻ trứng.
B. Thú mẹ chưa có núm vú.
C. Con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra.
D. Cả A, B và C.
Câu 4: Bộ răng của dơi ăn sâu bọ nhọn có tác dụng gì?
A. Dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ.
B. Dễ dàng cắn chặt kẻ thù.
C. Dễ dàng gặm lá cây.
D. Cả A, B và C.
Câu 5: “Thuộc bộ Guốc lẻ, chân có 3 ngón (1 ngón phát triển), không có sừng, không nhai lại, sống theo đàn”, đoạn thông tin bên miêu tả loài động vật nào?
A. Bò |
B. Ngựa |
C. Tê giác |
D. Voi |
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp…
Câu 7: Lớp chim được chia thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
Câu 8: Da của chim bồ câu có đặc điểm gì?
A. Da khô, phủ lông vũ.
B. Da khô, phủ lông mao.
C. Da khô, có vảy sừng.
D. Da ẩm có tuyến nhờn.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?
A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
B. Có chi sau và đuôi to khỏe.
C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
Câu 2 (2 điểm):
a) Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú.
b) Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, ăn thịt, gặm nhấm?
Câu 3 (2 điểm): Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với lối sống ở vừa ở nước vừa ở cạn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
1. D |
2. C |
3. D |
4. A |
5. B |
6. C |
7. D |
8. A |
9. B |
10. C |
Câu 1:
Chọn D
Đặc điểm chung của lớp Thú:
+ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
+ Có bộ lông mao bao phủ cơ thể.
+ Bộ răng phân hoá, tim 4 ngăn, bộ não phát triển.
Câu 2:
Chọn C
Chi sau biến đổi thành bàn chân có 3 ngón có vuốt sắc giúp chim bám chặt vào cành cây khi đậu và duỗi thẳng, xòe rộng ngón khi chim hạ cánh.
Câu 3:
Chọn D
Bộ Thú huyệt có các đặc điểm:
+ Đẻ trứng
+ Chưa có núm vú mới có tuyến sữa
+ Con sơ sinh ép mỏ vào bụng thú mẹ để cho sữa chảy ra hoặc uống sữa do thú mẹ tiết ra.
Câu 4:
Chọn A
Bộ răng của dơi ăn sâu bọ nhọn có tác dụng dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ.
Câu 5:
Chọn B
A loại vì bò thuộc bộ Guốc chẵn
C loại vì tê giác có sừng
D loại vì chân voi có 5 ngón.
Câu 6:
Đáp án: C
Đặc điểm không có ở các đại diện của bộ Gà là: màng bơi rộng nối liền ba ngón trước. Đặc điểm này xuất hiện ở Bộ Ngỗng.
Câu 7:
Đáp án: D
Lớp Chim được chia thành ba nhóm sinh thái lớn: nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
Câu 8:
Đáp án: A
Da của chim bồ câu khô phủ lông vũ, lông vũ bao bọc toàn thân là lông ống, có phiến lông rộng tạo thành cánh dài, đuôi chim: làm bánh lái.
Câu 9:
Đáp án: B
Kanguru cao tới 2m; mặt dài, răng dẹt và rộng để nhai cỏ; tay ngắn; túi được bọc lông: nơi ở của kanguru con; có chi sau khỏe để nhảy nhanh. Nó có thể nhảy với vận tốc 40 – 50 km/h; đuôi dài lông dày để giữ thăng bằng.
Câu 10:
Đáp án: C
Đặc điểm bộ thú có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc để róc xương; răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi; răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để nghiền mồi. Các ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt dày bước đi rất êm.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:
- Thân hình thoi để giảm sức cản của không khí khi chim bay.
- Chi trước biến thành cánh rộng quạt gió khi bay, cản không khí khi hạ cánh.
- Chi sau: 3 ngón trước và 1 ngón sau giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
- Bộ lông của chim bồ câu gồm:
+ Lông ống: Làm thành phiến mỏng khi bay cánh chim giang ra tạo diện tích rộng.
+ Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp để giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
- Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng làm đầu chim nhẹ.
- Cổ dài, khớp đầu với thân phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
- Tuyến phao câu tiết chất nhờn khi chim rỉa lông làm lông mịn, không thấm nước.
Câu 2:
* Đặc điểm chung của lớp Thú:
- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa.
- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
* Phân biệt giữa bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt:
- Bộ ăn sâu bọ: Mõm dài, răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn.
- Bộ gặm nhấm: Răng cửa sắc lớn, có khoảng trống hàm, thiếu răng nanh.
- Bộ ăn thịt: Bộ răng phân hóa: răng cửa, răng nanh, răng hàm.
Câu 3:
- Các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước:
+ Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch đồng giảm sức cản của nước khi bơi → Bơi nhanh hơn.
+ Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu giúp ếch đồng vừa dễ quan sát vừa có khả năng thở được khi bơi.
+ Các chi sau có màng bơi → Tạo thành chân bơi giúp ếch đồng bơi được trong nước.
- Các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn:
+ Da trần, phủ chất nhày và ấm → Không bị khô da khi trên cạn → Tạo điều kiện thuận lợi cho sự hô hấp qua da.
+ Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra → Làm mắt không bị khô.
+ Tai có màng nhĩ → Giúp ếch đồng nhận biết được âm thanh.
+ Mũi thông khoang miệng → Giúp ếch đồng thực hiện được việc trao đổi khí ở phổi.
+ Chi có 5 phần, có ngón chia đốt linh hoạt → Giúp ếch đồng di chuyển dễ dàng trên cạn.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Những đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt khỉ và vượn là gì?
A. Khỉ có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
B. Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
C. Khỉ có đuôi, không có túi má.
D. Cả A và B.
Câu 2: Lớp mỡ rất dày dưới da cá voi có tác dụng gì?
A. Chống rét cho cá voi.
B. Là một chiếc phao bơi làm cho cơ thể cá dễ nổi.
C. Cung cấp năng lượng để cá dùng trong mùa khan hiếm thức ăn.
D. Bảo vệ cho nội quan khi bơi.
Câu 3: Đâu là loài Khủng long hung dữ nhất thời đại Khủng long?
A. Khủng long Sấm. |
B. Khủng long bạo chúa. |
C. Khủng long cổ dài. |
D. Khủng long cánh. |
Câu 4: Ở trong não thỏ, những phần nào phát triển nhất?
A. Bán cầu đại não và tiểu não.
B. Hành tuỷ và tuỷ sống.
C. Não giữa và hành tuỷ.
D. Não giữa và tuỷ sống.
Câu 5: Nhóm thú nào thuộc bộ guốc chẵn?
A. Lợn, bò, tê giác. |
B. Bò, lợn, ngựa. |
C. Lợn, bò, nai. |
D. Trâu, voi, hươu. |
Câu 6: Vai trò của lưỡng cư đối với con người và tự nhiên là
A. tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng về ban đêm.
B. tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi...
C. là thực phẩm, làm thuốc, là vật thí nghiệm trong sinh lí học, góp phần giữ cân bằng sinh thái.
D. cả A, B và C.
Câu 7: Tại sao ếch thường sống nơi ẩm ướt gần bờ nước?
A. Vì ếch hô hấp qua da là chủ yếu.
B. Vì nếu da khô, ếch sẽ không hô hấp được
C. Vì nếu cơ thể mất nước, ếch sẽ chết.
D. Cả A, B và C.
Câu 8: Mắt của các động vật trên cạn có đặc điểm gì đặc trưng?
A. Có mi mắt. |
B. Có tuyến lệ. |
C. Có màng mắt. |
D. Cả A và B. |
Câu 9: Tim và phổi của thỏ được bảo vệ ở đâu?
A. Trong khoang ngực.
B. Trong khoang bụng.
C. Trong hộp sọ.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 10: Cơ quan hô hấp của ếch là:
A. da và mang. |
B. phổi. |
C. phổi và mang. |
D. phổi và da. |
Câu 11: Trong các đặc điểm sau đây của thằn lằn, đặc điểm để nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
B. Có cổ dài.
C. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
D. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
Câu 12: Diều ở chim bồ câu có vai trò gì?
1. Dự trữ thức ăn.
2. Tiết sữa diều nuôi chim non.
3. Làm thức ăn mềm ra.
4. Là nơi tiêu hoá một phần thức ăn.
Số ý đúng là
A. 1. |
B. 2. |
C. 3. |
D. 4. |
Câu 13: Lông của loài nào sau đây được sử dụng làm chăn, đệm?
A. Gà. |
B. Công. |
C. Ngỗng. |
D. Thiên nga. |
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Thụ tinh trong.
C. Chim trống không có cơ quan giao phối.
D. Đẻ con.
Câu 15: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là
A. dọa nạt. |
B. ẩn nấp. |
C. giả chết. |
D. trốn chạy. |
Câu 16: Hai nhóm chính của lớp bò sát có đặc điểm phân biệt như thế nào?
A. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng, có mai và yếm.
B. Hàm rất ngắn và hàm rất dài.
C. Có chi, màng nhĩ rõ và không có chi không có màng nhĩ.
D. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc.
Câu 17: Trong các đặc điểm sau:
1. Mình có lông vũ bao phủ.
2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.
3. Chi trước biến đổi thành cánh.
4. Mỏ sừng.
5. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
Đặc điểm có ở tất cả các loài chim là?
A. 2. |
B. 4. |
C. 5. |
D. 3. |
Câu 18: Thích phơi nắng là tập tính của loài nào sau đây?
A. Ếch đồng. |
B. Chim bồ câu. |
C. Thằn lằn bóng. |
D. Thỏ. |
Câu 19: Lớp bò sát tiến hóa hơn so với cá bởi lí do nào?
A. 2 tâm thất có vách hụt làm cho máu đi nuôi cơ thể giảm bớt sự pha trộn.
B. Tim 4 ngăn có vách hụt làm cho máu đi nuôi cơ thể giảm bớt máu pha trộn.
C. 3 tâm thất có vách hụt làm cho máu đi nuôi cơ thể giảm bớt sự pha trộn.
D. Máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đặc trưng cho các loài sống ở trên cạn?
A. Có vảy phủ khắp thân. |
C. Chân có màng. |
B. Mắt có mi và tuyến lệ. |
D. Đuôi dài. |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
1. D |
2. C |
3. A |
4. B |
5. A |
6. D |
7. D |
8. D |
9. A |
10. D |
1. C |
2. A |
3. D |
4. B |
5. D |
16. A |
17. C |
18. C |
19. A |
20. B |
Câu 1:
Chọn D
- Khỉ có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
- Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
Câu 2:
Chọn A
Lớp mỡ dưới da cá voi rất dày có tác dụng giữ thân nhiệt ổn định, chống rét cho cá voi.
Câu 3:
Chọn C
Khủng long bạo chúa là loài Khủng long hung dữ nhất thời đại Khủng long.
Câu 4:
Chọn A
Các phần của não của thỏ rất phát triển, đặc biệt là bán cầu não (trung ương của các phản xạ phức tạp) và tiểu não (liên quan tới các cử động phức tạp ở thỏ).
Câu 5:
Chọn C
Nhóm thú thuộc bộ guốc chẵn là lợn, bò, nai.
Câu 6:
Chọn D
Vai trò của lưỡng cư đối với con người và tự nhiên là: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng về ban đêm; tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi…., là thực phẩm, làm thuốc, là vật thí nghiệm trong sinh lí học, góp phần giữ cân bằng sinh thái.
Câu 7:
Chọn D
Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt như ven hồ, sông, suối… vì:
+ ếch hô hấp qua da là chủ yếu.
+ nếu da khô, ếch sẽ không hô hấp được.
+ nếu cơ thể mất nước, ếch sẽ chết.
Câu 8:
Chọn D
Mắt của các động vật sống trên cạn có đặc điểm chung là: Có mi mắt và tuyến lệ để bảo vệ mắt và tránh cho mắt không bị khô.
Câu 9:
Chọn A
Tim và phổi của thỏ được bảo vệ ở lồng ngực thuộc khoang ngực.
Câu 10:
Chọn D
Ếch có thể hô hấp qua phổi và da.
Câu 11: Chân của vịt có đặc điểm gì khác so với chân của gà?
A. Có cựa. |
B. Có 4 ngón. |
C. Có màng bơi. |
D. Có vuốt cong, sắc. |
Câu 12: Thằn lằn thường trú đông ở đâu?
A. Ruộng lúa. |
B. Trên cây. |
C. Các hang đất khô. |
D. Dưới nước. |
Câu 13: Chi sau của thỏ dài, khoẻ dùng để
A. đào hang.
B. bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi.
C. kiếm ăn.
D. trèo cây.
Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về hệ tuần hoàn của thằn lằn?
A. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
B. Tim 2 ngăn có 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn.
D. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn, tâm thất có vách hụt, máu pha.
Câu 15: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào chung cho cả ếch và thằn lằn?
A. Mắt có mi cử động.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Chi có 5 ngón.
D. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
Câu 16:
Chọn A
Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính: Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng, có mai và yếm.
Câu 17:
Chọn C
5 đặc điểm trên có ở tất cả các loài chim.
Câu 18:
Chọn C
Thích phơi nắng là tập tính của thằn lằn bóng.
Câu 19:
Chọn A
Lớp bò sát tiến hóa hơn so với cá bởi: 2 tâm thất có vách hụt làm cho máu đi nuôi cơ thể giảm bớt sự pha trộn.
Câu 20:
Chọn B
Đặc điểm đặc trưng cho các loài sống trên cạn là mắt có mi và tuyến lệ giúp mắt không bị khô.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Cả A, B, C đều không đúng.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Kiếm ăn chủ yếu vào sáng và giữa trưa.
B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Thỏ là động vật hằng nhiệt.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
Câu 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.
Câu 5: Tập tính tự vệ của ễnh ương là
A. ngụy trang. |
C. nhảy xuống nước. |
B. ần vào cây. |
D. dọa nạt. |
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
A. Bay theo đường vòng.
B. Bay theo đường thẳng.
C. Bay theo đường ziczac.
D. Bay không có đường bay rõ rệt.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?
Câu 2 (1,0 điểm): Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
Câu 3 (2,0 điểm): Lớp chim có vai trò gì đối với tự nhiên và con người?
Câu 4 (3,0 điểm): Đặc điểm chung của thú? Vai trò của thú? Cho ví dụ minh họa?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. D |
6. D |
Câu 1:
Đáp án: B
Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối. Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái (thụ tinh trong). Thằn lằn cái đẻ trứng (5 – 10 quả) vào các hốc đất khô ráo. Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng.
Câu 2:
Đáp án: A
Thỏ là động vật hằng nhiệt, có tập tính đào hang, ẩn náu trong bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy nhanh bằng cách nhảy 2 chân sau khi bị săn đuổi. Kiếm ăn chủ yếu vào buổi chiều và ban đêm; thức ăn: cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm.
Câu 3:
Đáp án: C
Thằn lằn có 4 chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt: động lực chính của sự di chuyển.
Câu 4:
Đáp án: A
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn và đẻ trứng.
Câu 5:
Đáp án: D
Ếch ương nuốt khí vào cơ thể căng phồng như một chiếc phao bơi, làm kẻ thù phải sợ.
Câu 6:
Đáp án: D
Dơi xác định đường bay bằng cách thu nhận sóng âm dội lại khi chạm vào chướng ngại vật trên đường đi rồi điều chỉnh hướng bay cho đúng nên đường bay của dơi không rõ rệt và thường xuyên thay đổi một cách linh hoạt.
II. Tự luận (7,0 điểm):
Câu 1:
Nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày vì:
- Đa số chim đi kiếm mồi vào ban ngày.
- Đa số lưỡng cư không đuôi đi kiếm mồi về đêm.
→ Hoạt động săn mồi của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động tiêu diệt sâu bọ của chim về ban ngày.
Câu 2:
* Những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
- Thở hoàn toàn bằng phổi, sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn.
- Tim xuất hiện vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nửa (4 ngăn chưa hoàn toàn), máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha.
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và hậu môn cùng trực tràng có khả năng hấp thu lại nước.
- Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển.
Câu 3:
Vai trò có lợi của lớp chim đối với tự nhiên và con người:
- Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm ngư nghiệp và gây hại cho người.
- Cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- Làm chăn đệm hoặc làm đồ trang trí.
- Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch,....
Câu 4:
* Đặc điểm chung của thú:
+ Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
+ Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại (cửa, nanh, hàm).
+ Là động vật hằng nhiệt.
* Vai trò của thú và ví dụ minh họa:
- Đối với tự nhiên: qua mối quan hệ dinh dưỡng tạo sự cân bằng sinh thái.
- Đối với con người:
+ Cung cấp dược liệu quý: mật gấu, sừng hươu, nai,…
+ Cung cấp thực phẩm: trâu, bò, lợn,…
+ Cung cấp sức kéo: trâu, bò,…
+ Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ: da, lông, ngà voi,…
+ Tiêu diệt gặm nhấm gây hại, góp phần bảo vệ mùa màng: chồn, cầy, mèo,…
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1: Đặc điểm nào giúp phân biệt giữa lớp Thú và lớp Chim?
A. Tim 4 ngăn. |
B. Hằng nhiệt. |
C. Có tuyến sữa. |
D. Đẻ con. |
Câu 2: Lông ở bộ Cá voi gần như tiêu biến hoàn toàn có ý nghĩa thích nghi gì?
A. Giảm ma sát khi bơi trong nước.
B. Giảm nhẹ trọng lượng cơ thể.
C. Cả A và B.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Mi mắt thỏ có tác dụng gì?
A. Giữ nước mắt làm màng mắt không bị khô.
B. Bảo vệ cho mắt.
C. Che nắng cho mắt.
D. Cả A và B.
Câu 4: Nhờ đâu mà lông chim không thấm nước?
A. Do chân lông tiết ra các chất nhờn ngăn thấm nước.
B. Chim dùng chất tiết ở tuyến phao câu bôi lên lông.
C. Lông chim đã có tính chống thấm nước.
D. Chim cọ lông của mình vào các thực vật có sáp ở trên bề mặt lá.
Câu 5: Loài thú nào dưới đây đẻ trứng?
A. Kanguru |
B. Dơi |
C. Cá voi |
D. Thú mỏ vịt |
Câu 6: Thú có vai trò gì?
A. Là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu quý.
B. Là nguyên liệu để làm những đồ mĩ nghệ có giá trị, làm vật liệu thí nghiệm.
C. Là nguồn thực phẩm có giá trị.
D. Cả A, B và C.
Câu 7: Câu nào không đúng trong những câu sau?
A. Tai thỏ rất thính.
B. Vành tai dài, lớn.
C. Tai thỏ không thính lắm.
D. Tai thỏ cử động được theo các phía, định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
Câu 8: Khỉ hình người khác vượn ở đặc điểm nào?
A. Có chai mông, túi má, đuôi
B. Không có chai mông, túi má, đuôi
C. Có túi má, chai mông.
D. Có chai mông nhỏ, đuôi dài.
Câu 9: Tim ếch có cấu tạo như thế nào?
A. 2 tâm thất. |
C. 1 tâm nhĩ, 2 tâm thất. |
B. 2 tâm nhĩ. |
D. 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất. |
Câu 10: Chim có vai trò gì trong đời sống?
A. Chim ăn sâu bọ làm hại nông nghiệp.
B. Chim là nguồn cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
C. Chim cung cấp nguyên liệu để làm chăn, đệm hoặc làm đồ trang trí.
D. Cả A, B và C.
Câu 11: Trong các đặc điểm sau đây của thằn lằn, đặc điểm để nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
B. Có cổ dài.
C. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
D. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
Câu 12: Diều ở chim bồ câu có vai trò gì?
1. Dự trữ thức ăn.
2. Tiết sữa diều nuôi chim non.
3. Làm thức ăn mềm ra.
4. Là nơi tiêu hoá một phần thức ăn.
Số ý đúng là
A. 1. |
B. 2. |
C. 3. |
D. 4. |
Câu 13: Lông của loài nào sau đây được sử dụng làm chăn, đệm?
A. Gà. |
B. Công. |
C. Ngỗng. |
D. Thiên nga. |
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Thụ tinh trong.
C. Chim trống không có cơ quan giao phối.
D. Đẻ con.
Câu 15: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là
A. dọa nạt. |
B. ẩn nấp. |
C. giả chết. |
D. trốn chạy. |
Câu 16: Ở Việt Nam lưỡng cư phân làm mấy bộ?
A. Một bộ |
B. Hai bộ |
C. Ba bộ |
D. Bốn bộ |
Câu 17: Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ?
A. Một bộ |
B. Hai bộ |
C. Ba bộ |
D. Bốn bộ |
Câu 18: Đại diện nào thuộc nhóm Chim bơi?
A. Đà điểu. |
B. Chim cánh cụt. |
C. Gà. |
D. Công. |
Câu 19: Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống sau đây là động vật hằng nhiệt, đẻ con?
A. Chim, thú. |
B. Lưỡng cư, bò sát. |
C. Chỉ có lớp thú. |
D. Cá, lưỡng cư. |
Câu 20: Những nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Bò, lợn, dê. |
B. Ngựa, dê, nai. |
C. Lợn, bò, voi. |
D. Bò, ngựa, tê giác. |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
11. C |
12. B |
13. B |
14. D |
15. A |
6. D |
7. C |
8. B |
9. D |
10. D |
11. C |
12. C |
13. C |
14. D |
15. C |
16. C |
17. D |
18. B |
19. C |
20. A |
Câu 1:
Chọn C
Lớp Thú gồm các loài động vật có vú (Thú mỏ vịt có tuyến sữa), nuôi con bằng sữa mẹ.
A, B là đặc điểm chung của 2 lớp này.
Ý D chưa đúng vì cũng có thú đẻ trứng (thú mỏ vịt).
Câu 2:
Chọn A
Bộ Cá voi lông gần như tiêu biến hoàn toàn làm giảm ma sát khi bơi.
Câu 3:
Chọn D
Mi mắt có lông mi giữ nước mắt để mắt không bị khô và bảo vệ mắt.
Câu 4:
Chọn B
Ở chim có tuyến phao câu (gần phao câu) tiết ra chất nhờn, khi rỉa lông, chim sẽ bôi các chất nhờn đó lên lông làm lông chim mềm, mịn và không thấm nước.
Câu 5:
Chọn D
Thú mỏ vịt là loài đẻ trứng, các loài còn lại đẻ con.
Câu 6:
Chọn D
Thú có vai trò:
+ Là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu quý: nhung hươu,…
+ Là nguyên liệu để làm những đồ mĩ nghệ có giá trị, làm vật liệu thí nghiệm: da lông hổ báo, xạ hương,...
+ Là nguồn thực phẩm có giá trị: trâu, bò, lợn,...
Câu 7:
Chọn C
Phát biểu sai là C, tai thỏ rất thính giúp định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
Câu 8:
Chọn B
- Khỉ hình người gồm có đười ươi, tinh tinh, gorila. Khỉ hình người khác vượn là không có chai mông, túi má, đuôi.
- Vượn có chai mông nhỏ, không có đuôi và túi má.
Câu 9:
Chọn D
Ếch thuộc lớp Lưỡng cư, tim có 3 ngăn, 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
Câu 10:
Chọn D
Chim có vai trò:
+ Chim ăn sâu bọ làm hại nông nghiệp.
+ Chim là nguồn cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
+ Chim cung cấp nguyên liệu để làm chăn, đệm hoặc làm đồ trang trí.
Câu 11:
Chọn C
Mắt có mi cử động, có nước mắt giúp cho màng mắt không bị khô.
Câu 12:
Chọn C
Diều ở chim bồ câu có vai trò:
1. Dự trữ thức ăn.
2. Tiết sữa diều nuôi chim non.
3. Làm thức ăn mềm ra.
Câu 13:
Chọn C
Lông của ngỗng, vịt, ngan thường được dùng làm đệm, chăn, gối, áo vì chúng giữ nhiệt tốt.
Câu 14:
Chọn D
Phát biểu sai là D, chim bồ câu đẻ trứng và ấp trứng đến khi trứng nở.
Câu 15:
Chọn C
Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là giả chết.
Câu 16:
Chọn C
Ở Việt Nam lưỡng cư phân làm 3 bộ:
+ Bộ Không đuôi: Ếch.
+ Bộ Có đuôi: Cá cóc Tam đảo.
+ Bộ Không chân: Ếch giun.
Câu 17:
Chọn D
Bò sát hiện nay được xếp vào 4 bộ:
+ Bộ đầu mỏ
+ Bộ có vảy
+ Bộ cá sấu
+ Bộ Rùa
Câu 18:
Chọn B
Chim cánh cụt thuộc nhóm Chim bơi.
Đà điểu thuộc nhóm Chim chạy.
Gà, công thuộc nhóm Chim bay.
Câu 19:
Chọn C
Chỉ có lớp Thú gồm các động vật hằng nhiệt và đẻ con (trừ thú huyệt).
Câu 20:
Chọn A
Bò, lợn, dê là các loài thuộc bộ guốc chẵn.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Câu 1: Thỏ sống ở môi trường nào?
A. Đồng cỏ khô nóng. |
C. Vùng lạnh giá. |
B. Bụi rậm, trong hang. |
D. Dưới biển. |
Câu 2: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Loài nào KHÔNG có tập tính đào hang?
A. Chuột chũi |
C. Chuột đồng |
B. Mèo rừng |
D. Chuột chù |
Câu 5: Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh?
A. Bơi uốn mình theo chiều dọc .
B. Chi trước biến đổi thành vây bơi.
C. Có răng.
D. Chi sau tiêu biến.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm chung của các động vật thuộc lớp Bò sát?
A. Có màng nhĩ. |
C. Hô hấp bằng phổi. |
B. Tim 4 ngăn. |
D. Thụ tinh trong. |
Câu 7: Đại diện nào sau đây trong lớp lưỡng cư được sử dụng để chữa bệnh kinh giật?
A. Ếch đồng. |
B. Ễnh ương. |
C. Cóc (nhựa). |
D. Nhái. |
Câu 8: Chim ăn quả có vai trò gì?
A. Giảm ô nhiễm môi trường.
B. Phát tán quả và hạt.
C. Thụ phấn cho cây.
D. Giảm công hái quả.
Câu 9: Các bộ Móng guốc có đặc điểm gì đặc trưng nhất?
A. Số lượng ngón chân tiêu giảm.
B. Đốt cuối cùng của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Chỉ những đốt có guốc mới chạm đất.
Câu 10: Phổi của thỏ có cấu tạo như thế nào?
A. Phổi lớn.
B. Gồm nhiều phế nang.
C. Có mang mao mạch dày đặc.
D. Cả A, B và C.
Câu 11: Các cử động nào của thằn lằn tham gia vào hoạt động di chuyển?
A. Thân và đuôi tì vào đất.
B. Thân và đuôi cử động liên tục.
C. Chi trước và chi sau tác động vào đất.
D. Cả A, B và C.
Câu 12: Ếch có biểu hiện gì nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới?
A. Ếch sẽ chết ngay do không có oxi.
B. Ếch sẽ chết sau một thời gian vì oxi hoà tan trong nước rất ít.
C. Ếch sẽ không chết vì nó quen sống trong môi trường nước.
D. Ếch sẽ không chết vì có lớp da nhờn có thể thấm khí.
Câu 13: Trứng của thằn lằn được thụ tinh ở đâu?
A. Ngoài môi trường nước.
B. Trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái.
C. Trong các hang.
D. Trên các lá cây.
Câu 14: Tai chim có đặc điểm gì?
A. Đã có ống tai ngoài nhưng chưa có vành tai.
B. Đã có ống tai ngoài và có vành tai.
C. Chưa có ống tai ngoài và chưa có vành tai.
D. Chưa có ống tai ngoài và đã có vành tai.
Câu 15: Ếch đồng hô hấp bằng:
A. da và mang. |
B. phổi và mang. |
C. phổi và da. |
D. phổi. |
Câu 16: Đại diện nào sau đây trong lớp lưỡng cư được sử dụng để chữa bệnh kinh giật?
A. Ếch đồng. |
B. Ễnh ương. |
C. Cóc (nhựa). |
D. Nhái. |
Câu 17: Bò sát có vai trò quan trọng như thế nào với con người?
A. Có ích cho nông nghiệp, tiêu diệt các loài sâu bọ hại, gặm nhấm (chuột).
B. Dùng làm thực phẩm, dược phẩm.
C. Cung cấp các sản phẩm mĩ nghệ.
D. Cả A, B, C.
Câu 18: Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý điều gì?
A. Loại bỏ da cóc.
B. Bỏ trứng và nội tạng cóc.
C. Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 19: Điểm giống nhau giữa chim và thú là
A. nuôi con bẵng sữa diều.
B. động vật hằng nhiệt.
C. đẻ trứng.
D. đẻ con.
Câu 20: Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát ở điểm nào?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí.
C. Phổi có nhiều vách ngăn
D. Hô hấp bằng da.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
1. B |
2. B |
3. D |
4. D |
5. D |
6. B |
7. C |
8. B |
9. B |
10. D |
11. D |
12. B |
13. B |
14. A |
15. C |
16. C |
17. D |
18. D |
19. B |
20. B |
Câu 1:
Đáp án: B
Trong tự nhiên, thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù.
Câu 2:
Đáp án: C
Ếch đồng hô hấp qua da và phổi. Trong đó, ếch đồng hô hấp qua da là chủ yếu. Do đó, chúng cần giữ cho da ẩm ướt → Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
Câu 3:
Đáp án: A
Chim chạy là nhóm chim thích nghi với đời sống trên mặt đất → Đặc điểm có ở các đại diện của nhóm chim chạy là: cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
Câu 4:
Đáp án: B
Chuột chũi, chuột chù và chuột đồng đều có tập tính đào hang dưới đất.
Câu 5:
Đáp án: A
Cá voi không có răng, chúng lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng.
Câu 6:
Chọn B
Đặc điểm không phải là chung của các động vật thuộc lớp Bò sát là: B, chỉ có cá sấu có tim 4 ngăn, các loài khác có tim 3 ngăn với vách ngăn tâm thất.
Câu 7:
Chọn C
Cóc (nhựa) chế lục thần hoàn chữa kinh giật (SGK Sinh 7 trang 122).
Câu 8:
Chọn B
Chim ăn quả chín góp phần phát tán quả và hạt đi xa hơn.
Câu 9:
Chọn B
Điểm đặc trưng nhất của bộ Móng guốc là đốt cuối cùng của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc.
Câu 10:
Chọn D
Hệ hô hấp của thỏ:
Gồm:
+ Khí quản.
+ Phế quản
+ 2 lá phổi (phổi lớn gồm nhiều túi phổi gọi là phế nang với mạng mao mạch dày đặc bao quanh giúp sự trao đổi khí dễ dàng).
Câu 11:
Chọn D
Các bộ phận tham gia vào sự di chuyển của thằn lằn gồm: chân, thân và đuôi.
Câu 12:
Chọn B
Ếch có thể hô hấp qua da nhưng nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới thì sau 1 thời gian ếch sẽ chết vì oxi trong nước rất ít.
Câu 13:
Chọn B
Trứng của thằn lằn được thụ tinh ở trong cơ thể con cái (thụ tinh trong) sau đó thằn lằn cái sẽ đẻ trứng.
Câu 14:
Chọn A
Tai có ống tai ngoài nhưng chưa có vành tai.
Câu 15:
Chọn C
Ếch đồng sống ở cả trên cạn và dưới nước, chúng có khả năng hô hấp bằng da và phổi.
Câu 16:
Chọn C
Cóc (nhựa) chế lục thần hoàn chữa kinh giật (SGK Sinh 7 trang 122).
Câu 17:
Chọn D
Nhiều loài bò sát có ích cho nông nghiệp, tiêu diệt các loài sâu bọ hại (thằn lằn), gặm nhấm (rắn); làm thực phẩm (ram, ba ba,…) dược phẩm (nọc rắn, mật trăn, mỡ trăn, yếm rùa,...); sản phẩm mĩ nghệ (da cá sấu, vảy đồi mồi,…).
Câu 18:
Chọn D
Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý:
+ Loại bỏ da cóc: trên da cóc có nhiều tuyến nhựa độc.
+ Loại bỏ nội tạng đặc biệt là gan, trứng, không làm vỡ các cơ quan này.
+ Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai có nhựa độc.
Câu 19:
Chọn B
Điểm giống nhau giữa chim và thú là động vật hằng nhiệt.
A, C có ở chim.
D có ở thú (trừ Thú mỏ vịt đẻ trứng).
Câu 20:
Chọn B
Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát: Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí.
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm học 2023-2024 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)