3 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)
Với bộ 4 đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 năm học 2024 - 2025 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Tin học 7 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Tin 7 Giữa kì 1.
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (Đề 1)
- Ma trận 1 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (Đề 2)
- Ma trận 2 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (Đề 4)
3 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Tin 7 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy in đưa thông tin ra ở dạng hình ảnh, chữ.
B. Bàn phím tiếp nhận thông tin ở dạng âm thanh.
C. Chuột tiếp nhận thông tin ở dạng chữ (văn bản, con số).
D. Máy chiếu đưa thông tin ra ở dạng chữ, hình ảnh.
Câu 2. Chức năng của chuột máy tính?
A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.
Câu 3. Bộ nhớ máy tính gồm những thiết bị:
A. Màn hình, đĩa DVD, …
B. Loa, thẻ nhớ, …
C. ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa DVD, …
D. chuột, ổ đĩa cứng, …
Câu 4. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng:
A. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợp.
B. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi đã chỉnh vừa khớp.
C. Không lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối.
D. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất.
Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng thì sẽ dẫn đến:
A. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
B. cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối.
C. hỏng thiết bị.
D. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối, cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối, hỏng thiết bị.
Câu 6. Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ điều hành?
A. Điều khiển và quản lí các thiết bị phần cứng trong máy tính.
B. Cung cấp và quản lí môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính.
C. Quản lí dữ liệu trong tệp.
D. Quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.
Câu 8: Phần mềm ứng dụng là
A. Chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính
B. Phần cứng
C. Thiết bị vào ra
D. Bộ xử lí trung tâm
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng hệ điều hành Linux
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?
A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.
C. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
D. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.
Câu 11: Phần mở rộng của tệp chương trình máy tính là:
A. .docx, .rtf, .odt.
B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods.
D. .com, .exe, .msi, .bat
Câu 12: Ứng dụng nào giúp em quản lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.
B. Help.
C. File Explorer.
D. Microsoft Word
Câu 13: Sao lưu dữ liệu là:
A. để phòng tránh tệp dữ liệu của em trên máy tính có thể bị mất.
B. xóa dữ liệu.
C. phòng tránh bị đánh cắp dữ liệu.
D. giúp diệt virus.
Câu 14: Phần mềm diệt virus giúp:
A. ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.
B. quản lí dữ liệu.
C. máy tính phục hồi dữ liệu.
D. sao lưu từ xa không cần kết nối internet.
Câu 15: Điều nào không đúng khi nói về mạng xã hội?
A. Người dùng đều có tài khoản và hồ sơ riêng.
B. Để tham gia thì người dùng phải đăng kí tài khoản.
C. Nội dung do người dùng tự đăng tải lên.
D. Người dùng có thể đăng tải lên bất cứ thông tin gì mà không bị vi phạm pháp luật.
Câu 16: Facebook không có chức năng nào sau đây?
A. Chỉnh sửa hình ảnh, video.
B. Tạo, đăng tải bài viết mới.
C. Bình luận, chia sẽ bài viết đã có.
D. Tìm kiếm, kết nối, trò chuyện với bạn bè.
Câu 17Cách bảo vệ dữ liệu của em trên máy tính là:
A. Cài phần mềm diệt virus cho máy tính.
B. Không truy cập các liên kết lạ trên Internet.
C. Không tải dữ liệu trên Internet khi chưa rõ độ tin cậy...
D. Tất cả các ý trên.
Câu 18: Trong các phần mềm sau đây đâu là hệ điều hành?
A. MS Word
B. iOS
C. Google Chorme
D. iMindMap10
Câu 19: Trong các phần mềm sau đây đâu là phần mềm ứng dụng?
A. Windows 10
B. Linux
C. iOS
D. iMindMap10
Câu 20: Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?
A. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste.
B. Sử dụng nút lệnh Paste trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
C. Sử dụng lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
D. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste.
Câu 21: Chọn đáp án sai?
A.Tệp có phần mở rộng là .xlsx là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
B. Tệp có phần mở rộng .pptx là tệp trình chiếu (MS PowerPoint có thể xử lí tệp này).
C. Phần mở rộng .docx là tệp văn bản (MS Word có thể xử lí tệp này).
D. Tệp có phần mở rộng là .bat là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
Câu 22: Hành vi nào không phải là hành vi sử dụng mạng xã hội vào mục đích sai trái?
A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật.
B. Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.
C. Nhắn tin quấy rối, đe dọa, bắt nạt người khác.
D. Xuyên tạc, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Em hãy nêu những lợi ích khi tham gia mạng xã hội?
Bài 2: Điền các cụm từ dữ liệu; giao tiếp; hệ điều hành; chương trình; tổ chức và quản lí; virus; môi trường vào chỗ chấm cho phù hợp.
a) ............... có chức năng điều khiển các thiết bị phần cứng của máy tính và tổ chức thực hiện các ............... trong máy tính.
b) Hệ điều hành kiểm soát mọi hoạt động ............ giữa người dùng và máy tính.
c) Hệ điều hành còn làm nhiệm vụ ......... thông tin trên máy tính và cung cấp ............... để người sử dụng tương tác với máy tính.
d) Hệ điều hành hỗ trợ sao lưu ............ và phòng chống ......
Bài 3: Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ dữ liệu?
…………. Hết ………….
Đáp án
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. D |
6. C |
7. B |
8. A |
9. B |
10. D |
11. D |
12. C |
13. A |
14. A |
15. D |
16. A |
17. D |
18. B |
19. D |
20. A |
21. D |
22. B |
Bài 1:
Những lợi ích khi tham gia mạng xã hội:
+ Người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
+ Cập nhật, mở rộng và duy trì mối quan hệ.
+ Người dùng có thể cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân.
+ Kết nối, giao lưu và học hỏi được những kiến thức, kĩ năng từ những người có kinh nghiệm, kiến thức chuyên sâu.
+ Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.
Bài 2:
a) Hệ điều hành; chương trình
b) giao tiếp
c) tổ chức và quản lí; môi trường
d) dữ liệu, virus
Bài 3:
Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus là hai biện pháp thường dùng để bảo vệ dữ liệu.
* Sao lưu dữ liệu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao). Có thể phân loại sao lưu dữ liệu theo ba cách:
- Sao lưu nội bộ: bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính.
- Sao lưu ngoài: bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.
- Sao lưu từ xa: lưu trữ bản sao trên Internet.
* Phòng chống virus
- Sử dụng phần mềm diệt virus: là công cụ để ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại. Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính, cần cài đặt phần mềm diệt virus và thực hiện quét virus thường xuyên.
- Sử dụng tường lửa: là công cụ để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính.
Ma trận 1 đề thi giữa kì 1 môn Tin học 7 bộ sách Chân trời sáng tạo
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thiết bị vào và thiết bị ra |
3 |
2 |
15,0% 1,5 điểm |
||||||
2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
25,0% 2,5 điểm |
|||||||
3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục |
3 |
2 |
15,0% 1,5 điểm |
||||||||
4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu máy tính |
3 |
2 |
1 |
25,0% 2,5 điểm |
|||||||
2 |
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và |
5. Mạng xã hội |
2 |
1 |
20% 2.0 điểm |
||||||
Tổng |
12 |
10 |
2 |
1 |
100% 10 điểm |
||||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Theo em không nên làm việc gì dưới đây?
A. Giữ tay khô và sạch khi thao tác với máy tính.
B. Gõ phím nhẹ dứt khoát.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện.
D. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shutdown.
Câu 2. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn là chức năng của:
A. chuột máy tính
B. bàn phím
C. màn hình
D. loa
Câu 3. Chức năng của Micro?
A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.
Câu 4. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng?
A. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.
B. Giữ đầu nối thẳng với cổng kết nối khi cắm.
C. Đầu nối không được cắm chặt vào cổng kết nối.
D. Không chạm tay vào phần kim loại của máy tính khi chưa ngắt nguồn điện.
Câu 5. Thiết bị nào có chức năng tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng?
A. Bàn phím
B. Màn hình.
C. Chuột.
D. Màn hình cảm ứng.
Câu 6. Hệ điều hành không có chức năng nào sau đây?
A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính.
B. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.
C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm ứng dụng?
A. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.
C. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.
D. Tạo môi trường để chạy phần mềm hệ thống.
Câu 8: Dãy gồm các hệ điều hành là:
A. MS Word, MS Excel, Windows 10
B. Windows 10, Android, iOS
C. MS Excel, Android, MS Powerpoit
D. MS Powerpoit, iOS, Windows 10
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng phần mềm ứng dụng?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Sử dụng phần mềm diệt virus và tường lửa giúp em:
A. sao lưu dữ liệu
B. sắp xếp dữ liệu
C. phòng chống vrius
D. tìm kiếm dữ liệu
Câu 11 phần mở rộng của tệp dữ liệu văn bản là:
A. .pptx
B. .docx
C. .xlsx
D. .com
Câu 12: Tệp có phần mở rộng .doc, docx thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này
B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word
D. Tệp dữ liệu Video
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dựa vào phần mở rộng, ta có thể biết được máy tính đang sử dụng phần mềm hệ điều hành nào.
B. Mỗi loại tệp được lưu trong máy tính đều gồm 2 phần là tên và phần mở rộng được phân cách nhau bởi dấu chấm.
C. Khi đặt tên tệp không cần đặt tên phần mở rộng.
D. Không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp để tránh nhầm lẫn cho người sử dụng và có thể làm cho hệ điều hành nhận biết sai loại tệp.
Câu 14: Phần mềm nào không phải là phần mềm chống virus?
A. Google Chrome
B. Bkav, Avast Free Antivirus
C. AVG AntiVirus Free,
D. Avira Free, Windows Defender
Câu 15: Đáp án nào không phải là ưu điểm của mạng xã hội?
A. Giúp người dùng dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
B. Kết nối người dùng, giao lưu, học hỏi, chia sẻ những kinh nghiệm, kiến thức, kĩ năng.
C. Tham gia các lớp học online, mua hàng trực tuyến, ...
D. Mạng xã hội tiềm ẩn những nguy cơ như thông tin không chính xác, không lành mạnh, không phù hợp lứa tuổi.
Câu 16: Website nào dưới đây không phải là mạng xã hội?
A. vietnamnet.vn.
B. facebook.com.
C. youtube.com.
D. instagram.com.
Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất.
Đâu là kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet?
A. Thư điện tử
B. Nhắn tin, gọi điện
C. Diễn đàn, mạng xã hội.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.
Câu 19: Trong các phần mềm sau đây đâu là phần mềm ứng dụng?
A. Window 10
B. Linux
C. iOS
D. MS Word
Câu 20: Tệp Baitap.pptx với phần mở rộng là .pptx là:
A. tệp trình chiếu và có thể được mở, chỉnh sửa nội dung bằng MS Powerpoint.
B. tệp văn bản và phần mềm soạn thảo MS Word có thể xử lí tệp này.
C. tệp bảng tính và phần mềm MS Excel có thể xử lí tệp này.
D. tệp chương trình máy tính.
Câu 21: Chọn phát biểu không đúng?
A. Trong một thư mục, có thể có hai tệp giống nhau phần tên tệp nhưng khác nhau ở phần mở rộng.
B. Trong một thư mục có thể có hai tệp khác nhau phần tên tệp và giống nhau ở phần mở rộng.
C. Trong mỗi thư mục phải có chứa ít nhất một tệp hoặc thư mục con.
D. Tổ chức, lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục giúp người dùng dễ dàng quản lí, tìm kiếm dữ liệu.
Câu 22: Lệnh nào trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer có chức năng đổi tên tệp và thư mục?
A. Cut
B. Rename
C. Delete
D. Paste
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Em hãy nêu một số biện pháp có thể ngăn chặn phần mềm độc hại mà người dùng máy tính cần lưu ý ?
Bài 2: Em hãy kể tên các công việc người dùng có thể thực hiện được sau khi đã đăng nhập vào tài khoản Facebook?
Bài 3:
a) Em hãy nêu chức năng của hệ điều hành?
b) Nêu một số hệ điều hành dành cho máy tính và điện thoại thông minh?
…………. Hết ………….
Đáp án
1. C |
2. A |
3. D |
4. C |
5. D |
6. D |
7. B |
8. B |
9. D |
10. C |
11. B |
12. C |
13. A |
14. A |
15. D |
16. A |
17. D |
18. B |
19. D |
20. A |
21. C |
22. B |
Bài 1:
Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý:
- Luôn cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thống.
- Kiểm tra kĩ độ tin cậy trước khi nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet.
- Thận trọng khi mở tệp đính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến.
- Không sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậy.
Bài 2:
Một số chức năng cơ bản của Facebook: tạo, cập nhật hồ sơ cá nhân; tạo, đăng tải bài viết mới; bình luận, chia sẻ bài viết đã có; tìm kiếm, kết bạn và trò chuyện.
Bài 3:
a) Hệ điều hành có các chức năng cơ bản sau:
- Quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả.
- Quản lí, điều khiển các tiến trình (các phần mềm đang chạy trên máy tính), cấp phát, thu hồi tài nguyên (như CPU, bộ nhớ, ...) phục vụ các tiến trình.
- Quản lí tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính.
- Tổ chức lưu trữ, quản lí dữ liệu trong máy tính.
b) Một số hệ điều hành như Windows, Linux, MacOS, … dành cho máy tính; các hệ điều hành iOS, Android, … dành cho điện thoại thông minh.
Ma trận 2 đề thi giữa kì 1 môn Tin học 7 bộ sách Chân trời sáng tạo
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thiết bị vào và thiết bị ra |
3 |
3 |
19% |
||||||
2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
26% |
|||||||
3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục |
1 |
1 |
1 |
16% |
|||||||
4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu máy tính |
3 |
3 |
1 |
29% |
|||||||
2 |
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và |
5. Mạng xã hội |
2 |
1 |
10% |
||||||
Tổng |
12 |
10 |
2 |
1 |
100% 10 điểm |
||||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
IV. Hai đề thi minh họa thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 không đáp áp bộ sách Chân trời sáng tạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Các thiết bị của máy tính được phân loại thành những khối chức năng nào?
A. Thiết bị vào, thiết bị nghe nhìn
B. Bộ nhớ, bộ xử lí trung tâm
C. Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ, bộ xử lí trung tâm
D. Thiết bị vào ra, bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài
Câu 2. Chức năng của chuột máy tính?
A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh
Câu 3. Thiết bị tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh là:
A. loa
B. bàn phím
C. chuột
D. micro
Câu 4. Chức năng của tai nghe, loa?
A. Đưa thông tin ra việc in ra giấy
B. Đưa thông tin ra việc chiếu lên màn chiếu
C. Đưa thông tin ra việc hiển thị trên màn hình
D. Đưa thông tin ra ở dạng âm thanh
Câu 5. Thiết bị đưa thông tin ra là:
A. chuột
B. bàn phím
C. màn hình
D. micro
Câu 6. Điền vào chỗ trống (…)
Hệ điều hành là phần mềm………, điều khiển và quản lí mội hoạt động của máy tính.
A. hệ thống.
B. ứng dụng.
C. giải trí.
D. mạng.
Câu 7: Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng là:
A. phần mềm hệ điều hành
B. phần mềm ứng dụng
C. phần cứng
D. phần mềm ứng dụng và phần cứng
Câu 8: Phần mềm ứng dụng là
A. Chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính
B. Phần cứng
C. Thiết bị vào ra
D. Bộ xử lí trung tâm
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng của hệ điều hành Windows?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất.
Để phòng chống virus, em cần thực hiện biện pháp gì?
A. Chỉ sử dụng phần mềm diệt vius.
B. Chỉ sử dụng tường lửa.
C. Sử dụng phần mềm diệt vius và tường lửa.
D. Sử dụng trình duyệt web.
Câu 11: Phần mở rộng của tệp giúp em:
A. nhận biết được nội dung của tệp
B. nhận biết được loại tệp
C. nhận biết được hệ điều hành
D. biết được dung lượng của tệp
Câu 12: Dựa vào đâu để phân loại tệp?
A. Phần tên tệp
B. Hệ điều hành
C. Mạng Internet
D. Phần mở rộng của tệp
Câu 13: Phát biểu nào chưa đúng khi nói về sao lưu dữ liệu?
A. Để phòng tránh tệp dữ liệu của em trên máy tính có thể bị mất thì cần sao lưu dữ liệu.
B. Sao lưu dữ liệu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ sang một nơi khác.
C. Để bảo vệ toàn vẹn dữ liệu, cần cập nhật bản sao khi dữ liệu ở bản gốc được cập nhật.
D. Chức năng sao lưu của hệ điều hành MS Windows chỉ cho phép sao lưu nội bộ.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại
B. Không cần bật chức năng Windows Defender Firewall để hạn chế sự tấn công của virus.
C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus thì không thể bị nhiễm phần mềm độc hại được nữa.
D. Sao lưu từ xa không cần kết nối internet
Câu 15: Điều nào không đúng khi nói về mạng xã hội?
A. Người dùng đều có tài khoản và hồ sơ riêng.
B. Để tham gia thì người dùng phải đăng kí tài khoản.
C. Nội dung do người dùng tự đăng tải lên.
D. Người dùng có thể đăng tải lên bất cứ thông tin gì mà không bị vi phạm pháp luật.
Câu 16: Facebook không có chức năng nào sau đây?
A. Chỉnh sửa hình ảnh, video
B. Tạo, đăng tải bài viết mới
C. Bình luận, chia sẽ bài viết đã có
D. Tìm kiếm, kết nối, trò chuyện với bạn bè
Câu 17: Việc làm nào sau đây không gây lỗi thiết bị, hệ thống máy tính?
A. Để máy tính bị ẩm, ướt, bụi, bẩn.
B. Dùng vải thô ráp lau màn hình hay để vật sắc, nhọn tác động vào màn hình.
C.Va đập mạnh sẽ gây lỗi, hỏng thiết bị, hệ thống máy tính.
D. Đóng các chương trình ứng dụng rồi máy tính bằng chức năng Shut down.
Câu 18: Trong các phần mềm sau đây đâu là hệ điều hành?
A. MS Word
B. Window 10
C. Google Chorme
D. iMindMap10
Câu 19: Mạng xã hội youtobe.com có chức năng gì?
A. Nhắn tin, gọi điện, kết nối và giao lưu với bạn bè.
B. Tìm kiếm, xem, bình luận, chia sẻ video hoặc đăng tải video.
C. Đăng tải, chia sẻ, sắp xếp chỉnh sửa hình ảnh.
D. Tạo hồ sơ cá nhân, chia sẻ bài viết, hình ảnh, video và ý kiến cá nhân.
Câu 20: Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?
A. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste.
B. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
C. Sử dụng lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
D. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste.
Câu 21: Chọn đáp án sai?
A.Phần mở rộng .docx là tệp văn bản (MS Word có thể xử lí tệp này)
B. Tệp có phần mở rộng .pptx là tệp trình chiếu (MS PowerPoint có thể xử lí tệp này)
C. Tệp có phần mở rộng là .xlsx là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
D. Tệp có phần mở rộng là .exe là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
Câu 22: Chuẩn kết nối nào sau đây được sử dụng để kết nối bàn phím, chuột với máy tính?
A. HDMI- D
B. HDMI - C
C. USB
D. VGA
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Nêu chức năng của hệ điều hành và phần mềm ứng dụng?
Bài 2: Cho cây thư mục sau:
a) Nêu các bước đổi tên thư mục Toan thanh Mon Toan?
b) Nêu các bước tạo thêm thư mục con Bai_tap trong thư mục Ten-lơp?
Bài 3: Em hãy nêu ưu và nhược điểm của sao lưu nội bộ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Theo em không nên làm việc gì dưới đây?
A. Giữ tay khô và sạch khi thao tác với máy tính.
B. Gõ phím nhẹ dứt khoát.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện.
D. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shutdown.
Câu 2. Thiết bị nào có chức năng đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị?
A. chuột máy tính
B. bàn phím
C. màn hình
D. máy quét
Câu 3. Chức năng của màn hình cảm ứng trên điện thoại và máy tính bảng
A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay hoặc bút cảm ứng.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.
Câu 4. Đưa thông tin ra ở dạng âm thanh là chức năng của:
A. máy in
B. bàn phím
C. máy quét
D. tai nghe, loa
Câu 5. Dãy gồm các thiết bị vào là:
A. màn hình, máy in, loa, máy chiếu.
B. bàn phím, màn hình, loa, micro.
C. bàn phím, chuột, micro, máy quét.
D. Màn hình, máy chiếu, micro, máy quét.
Câu 6. Biểu tượng nào không phải hệ điều hành?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm ứng dụng?
A. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.
C. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.
D. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng.
Câu 8: Phần mềm ứng dụng là
A. MS Word.
B. Windows 10.
C. Android.
D. iOS.
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng thư mục?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Sử dụng phần mềm diệt vius và tường lửa giúp em:
A. sao lưu dữ liệu
B. sắp xếp dữ liệu
C. phòng chống vrius
D. tìm kiếm dữ liệu
Câu 11: Dựa vào đâu em nhận biết được loại tệp?
A. Phần tên tệp
B. Phần mở rộng của tệp
C. Phần mềm ứng dụng
D. Nội dung của tệp
Câu 12: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này.
B. Tệp chương trình máy tính.
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word.
D. Tệp dữ liệu Video.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạn chế của sao lưu nội bộ là có thể bị mất cả bản gốc và bản sao.
B. Hạn chế của sao lưu ngoài là có thể thất lạc bản sao lưu trên thiết bị nhớ rời.
C. Khi sao lưu từ xa, người sử dụng không phải bảo quản thiết bị nhớ lưu trữ bản sao.
D. Chức năng sao lưu của hệ điều hành MS Windows chỉ cho phép sao lưu nội bộ.
Câu 14: Phần mềm nào không phải là phần mềm chống virus?
A. Unikey
B. Bkav, Avast Free Antivirus
C. AVG AntiVirus Free,
D. Avira Free, Windows Defender
Câu 15: Một website là mạng xã hội không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưu.
B. Cho phép người dùng đăng tải, chia sẽ với cộng đồng trực tuyến những thông tin như văn bản, hình ảnh, …
C. Cung cấp công cụ để tạo nhóm trao đổi, chia sẽ thông tin.
D. Cho phép người dùng xem được tất cả thông tin trên Internet.
Câu 16: Địa chỉ website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. facebook.com
B. youtobe.com
C. instagram.com
D. vietjack.com
Câu 17: Khi thực hiện thao tác “Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo kích thước không phù hợp” thì sẽ dẫn đến điều gì?
A. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
B. Cong, gãy chân cắm.
C. Hỏng thiết bị.
D. Có thể bị điện giật.
Câu 18: Trong các phần mềm sau đây đâu là hệ điều hành?
A. MS Word
B. Linux
C. Google Chorme
D. iMindMap10
Câu 19: Các lệnh thao tác với thư mục, tệp nằm trong dải lệnh nào?
A. Home
B. Share
C. File
D. View
Câu 20: Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục
A. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste
B. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer
C. Sử dụng lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer
D. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste
Câu 21: Đâu là tệp văn bản?
A. Vanban.docx, Vanban.doc
B. Vanban.pdf
C. Vanban.htm
D. Vanban.pptx
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là hạn chế của mạng xã hội?
A. Thông tin đa dạng, phong phú.
B. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm hiểu biết.
C. Có thể nhận được tin nhắn rác, lừa đảo, dọa nạt.
D. Kết nối bạn bè, hỗ trợ học tập.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Lựa chọn những cụm từ sau để điền vào chỗ chấm cho phù hợp.
phần cứng; quản lí; phối hợp; xử lí; cung cấp; thông tin
a) Hệ điều hành kết nối, ............, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính, đảm bảo chúng ............ hoạt động nhịp nhàng trong một hệ thống thống nhất.
b) Hệ điều hành điều khiển và quản lí mọi hoạt động của máy tính; ............, quản lí môi trường chạy các phần mềm ứng dụng, trao đổi ............. giữa người dùng và máy tính; tổ chức lưu trữ và quản lí dữ liệu trong máy tính.
c) Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị ........thông qua hệ điều hành.
d) Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng ............ công việc trên máy tính.
Bài 2: Em hãy nêu ưu và nhược điểm của sao lưu dữ liệu từ xa?
Bài 3: Em hãy nêu các bước tạo thư mục mới và xóa thư mục?
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm học 2023-2024 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)