3 Đề thi Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 7 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)
Với bộ 3 đề thi Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 7 năm học 2024 - 2025 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Lịch Sử và Địa Lí 7 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 7.
3 Đề thi Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 7 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề thi Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 7 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Hai quốc gia nào sau đây ở châu Á có dân số đông nhất?
A. Nhật Bản và Trung Quốc.
B. Trung Quốc và Ấn Độ.
C. Hàn Quốc và Nhật Bản.
D. In-đô-nê-xi-a và Ấn Độ.
Câu 2. Nguồn tài nguyên nào sau đây quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á?
A. Đồng.
B. Dầu mỏ.
C. Than đá.
D. Sắt.
Câu 3. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?
A. Ấn Hằng, Mê Công.
B. Hoàng Hà, Trường Giang.
C. Ti-grơ và Ơ-phrát.
D. A-mua và Ô-bi.
Câu 4. Vịnh biển lớn nhất ở châu Phi là
A. Ghi-nê.
B. A-đen.
C. Tadjoura.
D. A-qa-ba.
Câu 5. Châu Phi được mệnh danh là cái nôi của
A. dịch bệnh.
B. loài người.
C. lúa nước.
D. đói nghèo.
Câu 6. Cây ca cao được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của châu Phi?
A. Ven vịnh Ghi-nê.
B. Cực Bắc châu Phi.
C. Cực Nam châu Phi.
D. Ven Địa Trung Hải.
Câu 7. Ki-tô giáo ra đời ở quốc gia nào sau đây?
A. A-rập Xê-út.
B. Trung Quốc.
C. Pa-le-xtin.
D. Pa-ki-xtan.
Câu 8. Ở phần hải đảo của Đông Á, khó khăn lớn nhất về tự nhiên là
A. động đất, núi lửa và sóng thần.
B. khí hậu lạnh giá, nhiều bão, lũ.
C. nghèo tài nguyên khoáng sản.
D. địa hình núi cao nhiều, hiểm trở.
Câu 9. Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi là từ
A. đông bắc về tây nam.
B. tây nam về tây bắc.
C. đông nam về tây bắc.
D. tây bắc về đông bắc.
Câu 10. Ở môi trường hoang mạc phát triển mạnh việc khai thác loại khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, khí đốt.
B. Bạc, kim cương.
C. Chì, khí tự nhiên.
D. Vàng, sắt, đồng.
Câu 11. Nhận định nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.
B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.
C. Vị trí chiến lược, nhiều dầu mỏ.
D. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi không phải là
A. xung đột quân sự.
B. bùng nổ dân số.
C. nạn đói, dịch bệnh.
D. nghèo tài nguyên.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình châu Phi. Nêu tên một số khoáng sản và sự phân bố một số khoáng sản chính ở châu Phi.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Trong các thế kỉ XV-XVII, vương quốc Lào
A. lâm vào suy thoái và khủng hoảng.
B. bước vào giai đoạn phát triển thịnh vượng.
C. thường xuyên đi xâm lược nước khác.
D. bị Trung Quốc xâm lược và cai trị.
Câu 2. Về đối ngoại, Vương quốc lan Xang luôn
A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.
B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt.
C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng.
D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện.
Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Ca-pu-chia?
A. Giay-a-vác-man I.
B. Giay-a-vác-man II.
C. Giay-a-vác-man III.
D. Giay-a-vác-man IV.
Câu 4. Các vị vua thời kì Ăng-co không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông qua việc
A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.
B. thần phục, cống nạp sản vật quý cho Lan Xang.
C. tấn công quân sự, gây chiến tranh xâm lược.
D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Phù Nam.
Câu 5. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập?
A. Phú Xuân.
B. Cổ Loa.
C. Hoa Lư.
D. Phong Châu.
Câu 6. Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”?
A. Ngô Quyền.
B. Lê Hoàn.
C. Lí Công Uẩn.
D. Đinh Bộ Lĩnh.
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là
A. Bắc Bình Vương.
B. Vạn Thắng Vương.
C. Đông Định Vương.
D. Bố Cái Đại Vương.
Câu 8. Sự kiện nào đã chấm dứt hơn 10 thế kỉ thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Lí Bí năm 542.
B. Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248.
C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 713.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân giúp Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn được tình trạng “loạn 12 sứ quân”?
A. Đinh Bộ Lĩnh là người có tài.
B. Được nhân dân nhiều địa phương ủng hộ.
C. Được sự giúp đỡ của nhà Tống.
D. Liên kết với các sứ quân khác.
Câu 10. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, đặt quốc hiệu là
A. Đại Việt.
B. Vạn Xuân.
C. Đại Nam.
D. Đại Cồ Việt.
Câu 11. Cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê kết thúc thắng lợi là bởi
A. quân dân Đại Cồ Việt đã chiến đấu anh dũng.
B. Lê Hoàn đề nghị giảng hòa để giảm bớt hao tổn.
C. nhà Tống bị hao tổn binh lực nên chủ động rút quân.
D. nhà Tống nhận thấy việc xâm lược Đại Việt là phi nghĩa.
Câu 12. Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì
A. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp.
B. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác.
C. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn.
D. nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
a. Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh và rút ra nhận xét.
b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-B |
2-B |
3-C |
4-A |
5-B |
6-A |
7-C |
8-A |
9-C |
10-A |
11-C |
12-D |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
- Địa hình
+ Là một khối cao nguyên khổng lồ với độ cao trung bình khoảng 750m, chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp.
+ Phần phía đông được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp.
+ Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
- Khoáng sản
+ Khoáng sản của châu Phi rất phong phú và đa dạng.
+ Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía nam lục địa.
+ Các khoáng sản quan trọng nhất là đồng, vàng, u-ra-ni-um, kim cương, dầu mỏ và phốt-pho-rít,....
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-B |
2-A |
3-B |
4-C |
5-B |
6-D |
7-B |
8-C |
9-C |
10-D |
11-A |
12-B |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
Yêu cầu a)
- Sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh:
- Nhận xét:
+ Bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền, vua đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành.
+ Bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai.
Yêu cầu b) Những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn:
+ Đinh Bộ Lĩnh đã lần lượt dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh, khẳng định ở mức độ cao hơn nền độc lập của Đại Cồ Việt.
+ Lê Hoàn là người trực tiếp tổ chức, lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (năm 981) thắng lợi, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, lập ra nhà Tiền Lê, tiếp tục công cuộc xây dựng đất nước.
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - năm học 2024 - 2025
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
Chương 2. Châu Á |
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
||
TH: Tìm hiểu một nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Chương 3. Châu Phi |
Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Phi |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
||
Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
||
Tổng số câu hỏi |
6 |
0 |
4 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
||
Tỉ lệ |
15% |
10% |
25% |
0% |
||||||
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
Chương 3. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI |
Bài 7. Vương quốc Lào |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Bài 8. Vương quốc Cam-pu-chia |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
||
2 |
Chương 4. Đất nước thời các vương triều Ngô - Đinh - Tiền Lê |
Bài 9. Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967) |
3 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Bài 10. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 - 1009) |
1 |
|
2 |
|
|
1/2 câu |
|
1/2 câu |
||
Tổng số câu hỏi |
6 |
0 |
6 |
0 |
0 |
1/2 |
0 |
1/2 |
||
Tỉ lệ |
15% |
15% |
10% |
10% |
||||||
Tổng hợp chung |
30% |
25% |
35% |
10% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Các đô thị ở châu Á thường tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Khu vực nội địa.
B. Khu vực ven biển.
C. Trên các đảo lớn.
D. Vùng đồi trung du.
Câu 2. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục nào sau đây?
A. Châu Á - châu Âu - châu Phi.
B. Châu Mĩ - châu Âu - châu Á.
C. Châu Phi - châu Mĩ - Nam cực.
D. Châu Á - châu Phi - châu Mĩ.
Câu 3. Khí hậu chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. cận xích đạo.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới khô.
D. cận nhiệt lục địa.
Câu 4. Đảo lớn nhất ở châu Phi là
A. Xô-ma-li.
B. Ma-đa-gat-xca.
C. Đảo Likoma.
D. Gran Canaria.
Câu 5. Dân số châu Phi đứng thứ 2 thế giới sau châu lục nào sau đây?
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Úc.
D. Châu Âu.
Câu 6. Cây cọ dầu được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của châu Phi?
A. Ven vịnh Ghi-nê.
B. Cực Bắc châu Phi.
C. Cực Nam châu Phi.
D. Ven Địa Trung Hải.
Câu 7. Các đô thị lớn ở châu Á phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Tây Á, Đông Á và Đông Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á và Tây Nam Á.
C. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
D. Bắc Á, Trung Á và Đông Nam Á.
Câu 8. Phía tây phần đất liền có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
A. Các đồng bằng rộng và nhiều núi trung bình.
B. Núi, sơn nguyên cao và hiểm trở; bồn địa lớn.
C. Chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa và động đất.
D. Vùng đồi, núi thấp và các đồng bằng rộng lớn.
Câu 9. Châu Phi không có khí hậu nào sau đây?
A. Xích đạo.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt.
D. Hàn đới.
Câu 10. Ở châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu nào sau đây?
A. Chè, cà phê, cao su và điều.
B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè.
C. Cà phê, chè, điều và cọ dầu.
D. Cao su, ca cao, cà phê, tiêu.
Câu 11. Nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng rất lớn bởi
A. nhịp điệu hoạt động của gió mùa.
B. nhịp điệu thay đổi của cảnh quan.
C. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi.
D. nhịp điệu hoạt động của sinh vật.
Câu 12. Ở các vùng hoang mạc của châu Phi dân cư phân bố thưa thớt do
A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. chính sách dân cư của các nước.
D. xuất hiện các thiên tai tự nhiên.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu và sinh vật của các môi trường tự nhiên ở châu Phi.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là
A. Pha Ngừm.
B. Khún Bolom.
C. Giay-a-vác-man II.
D. Giay-a-vác-man VII.
Câu 2. So với các nước Đông Nam Á khác, điều kiện địa lí của Lào có điểm gì khác biệt?
A. Đất nước có nhiều đồi núi.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp, đất cằn cỗi.
D. Không tiếp giáp với biển.
Câu 3. Thời kì Ăng-co, vương quốc Cam-pu-chia đã
A. bước vào thời kì phát triển rực rỡ nhất.
B. được hình thành và bước đầu phát triển.
C. lâm vào khủng hoảng trên nhiều lĩnh vực.
D. sụp đổ do sự xâm lược của quân Nguyên.
Câu 4. Quần thể kiến trúc nào được in trên quốc kì của Vương quốc Cam-pu-chia ngày nay?
A. Thạt Luổng.
B. Ăng-co Vát.
C. Chùa Vàng.
D. Đền Bô-rô-bu-đua.
Câu 5. Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền đã
A. duy trì chức Tiết Độ sứ.
B. xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa.
C. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở Đại La.
D. lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt.
Câu 6. Nhân vật nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây:
“Vua nào thuở bé chăn trâu,
Trường Yên một ngọn cờ lau tập tành,
Sứ quân dẹp loạn phân tranh,
Dựng nền thống nhất sử xanh còn truyền?”
A. Ngô Quyền.
B. Lê Hoàn.
C. Lí Công Uẩn.
D. Đinh Bộ Lĩnh.
Câu 7. Dòng sông nào được nhắc đến trong câu thơ sau:
“ Đây là nơi chiến địa buổi Trùng hưng nhị thánh bắt Ô Mã
Cũng là bãi đất xưa, thuở trước Ngô chúa phá Hoàng Thao”
A. Sông Mã.
B. Sông Cả.
C. Sông Hồng.
D. Sông Bạch Đằng.
Câu 8. Việc làm nào của Ngô Quyền đã khẳng định chủ quyền quốc gia?
A. Lên ngôi Hoàng đế sánh ngang với các triều đại Trung Hoa.
B. Đặt quốc hiệu là Vạn Xuân với ước mong đất nước trường tồn.
C. Xưng là Tiết độ sứ, cử sứ giả sang Trung Quốc xin sắc phong.
D. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc.
Câu 9. Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với dân tộc Việt Nam là gì?
A. Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
B. Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, tái thiết nền độc lập của dân tộc.
C. Đánh tan quân xâm lược Tống, bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc.
D. Là người đầu tiên xưng “đế” sánh ngang với phong kiến phương Bắc.
Câu 10. Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn địa điểm nào làm kinh đô?
A. Đại La.
B. Vạn An.
C. Hoa Lư.
D. Phú Xuân.
Câu 11. Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Đất nước thái bình, kinh tế phát triển thịnh đạt.
B. Cuộc kháng chiến chống Tống đã toàn thắng.
C. Nhà Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt.
D. Đại Cồ Việt đang bị nhà Tống xâm lược, đô hộ
Câu 12. Một trong những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống (năm 981) là do
A. có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyễn Trãi.
B. quân dân Tiền Lê vận dụng thành công kế sách “Tiên phát chế nhân” của nhà Lý.
C. quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm.
D. quân Tống liên tiếp thất bại nên chủ động giảng hòa với nhà Tiền Lê.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về tổ chức chính quyền thời Đinh, Tiền Lê so với thời Ngô rồi rút ra nhận xét.
|
Thời Ngô |
Thời Đinh – Tiền Lê |
Kinh đô |
|
|
Triều đình trung ương |
|
|
Chính quyền địa phương |
|
|
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-B |
2-A |
3-C |
4-B |
5-A |
6-A |
7-C |
8-B |
9-D |
10-B |
11-A |
12-A |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
Đặc điểm |
Hai môi trường nhiệt đới |
Hai môi trường sa mạc |
Khí hậu |
Khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá ra mùa mưa và mùa khô rõ rệt. |
Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa, biên độ nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn. |
Sinh vật |
- Thảm thực vật chủ yếu là rừng thưa và xa van cây bụi. - Nhờ nguồn thức ăn phong phú, xa van là nơi tập trung nhiều động vật ăn cỏ (ngựa vằn, sơn dương, hươu cao cổ,...) và động vật ăn thịt (sư tử, báo gấm,...). |
- Hệ thực, động vật nghèo nàn. - Động vật chủ yếu là rắn độc, kỳ đà và một số loài gặm nhấm.
|
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-A |
2-D |
3-A |
4-B |
5-B |
6-D |
7-D |
8-D |
9-A |
10-C |
11-C |
12-C |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
- Hoàn thành bảng so sánh (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
|
Thời Ngô |
Thời Đinh – Tiền Lê |
Kinh đô |
Cổ Loa (Hà Nội |
Hoa Lư (Ninh Bình) |
Triều đình trung ương |
Dưới vua là các quan văn, quan võ |
Dưới vua là các quan văn, quan võ và các cao tăng. |
Chính quyền địa phương |
Đất nước được chia thành các châu |
Đất nước được chia thành các cấp: đạo/ lộ/ phủ/ châu => giáp => xã. |
- Nhận xét (0,5 điểm):
+ Tổ chức chính quyền thời Đinh - Tiền Lê đã được kiện toàn hơn cả ở trung ương và địa phương so với thời Ngô. Song nhìn chung tổ chức chính quyền thời Ngô, Đinh – Tiền Lê còn đơn giản, chưa đầy đủ.
+ Mặc dù vậy, việc xây dựng bộ máy chính quyền thời Ngô, Đinh – Tiền Lê đã khẳng định tính chất độc lập - tự chủ và đặt nền móng cho sự phát triển của đất nước trong giai đoạn sau.
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm học 2023-2024 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)