Đề thi Sinh học 9 Học kì 2 năm học 2024 - 2025 có đáp án (8 đề)
Để làm tốt bài thi môn Sinh học 9, phần dưới là Đề thi Sinh học 9 Học kì 2 năm học 2024 - 2025 có đáp án (8 đề), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học 9.
Đề thi Sinh học 9 Học kì 2 năm học 2024 - 2025 có đáp án (8 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ?
A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảm
B. Sức chống chịu ở đời sau tăng
C. Tạo ra ưu thế lai cao
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giao phối cận huyết
C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
D. Lai giống
Câu 3: Phép lai nào dưới đây không có khả năng tạo ra ưu thế lai ?
A. aabbDD x AABBdd
B. AAbbDD x aaBBdd
C. AabbDD x AabbDD
D. AABBDD x aabbdd
Câu 4: Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Cây trồng
D. Vật nuôi
Câu 5: Trong thực tế chọn giống, người ta thường áp dụng mấy phương pháp chọn lọc cơ bản ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Thao tác nào dưới đây có trong kĩ thuật chọn lọc cá thể ?
A. Trộn lẫn tất cả các hạt của những cây có chất lượng tốt để gieo chung
B. Lấy hạt của mỗi cây có chất lượng tốt cho gieo riêng rẽ thành từng dòng
C. Lấy hạt phấn của những cây có chất lượng tốt đem thụ phấn với cây ban đầu
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng ở đối tượng nào ?
A. Cây trồng
B. Vật nuôi
C. Nấm
D. Vi khuẩn
Câu 8: Giống cà chua hồng lan được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?
A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp
B. Tạo giống ưu thế lai
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 9: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng trên vật nuôi ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cấy chuyển phôi
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 10: Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường nước ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hải quỳ
C. Rong đuôi chồn
D. Cá đuối
Câu 11: Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh ?
A. Độ ẩm
B. Con người
C. Cây táo
D. Con lợn
Câu 12: Điểm cực thuận về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là
A. 30oC.
B. 25oC.
C. 15oC.
D. 20oC.
Câu 13: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. Lá lốt
B. Rau mác
C. Lúa
D. Dứa gai
Câu 14: Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào dưới đây ?
A. Hút nước và muối khoáng
B. Hô hấp
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Quang hợp
Câu 15: Động vật nào dưới đây thường hoạt động vào ban ngày ?
A. Ếch đồng
B. Chim vạc
C. Chim cú lợn
D. Chim ưng
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không có ở những cây ưa sáng ?
A. Lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt
B. Mô giậu kém phát triển
C. Mọc nơi quang đãng
D. Trên thân và lá phủ lớp cutin dày
Câu 17: Ở vùng ôn đới, vào mùa đông, chồi cây thường có các vảy mỏng bao bọc ; thân và rễ thường có các lớp bần dày. Hiện tượng trên cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống thực vật ?
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Độ pH
Câu 18: Loài động vật nào dưới đây sống ở vùng cực ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chim cánh cụt
C. Cú tuyết
D. Gấu trắng
Câu 19: So với những đại diện cùng loài sống ở vùng nhiệt đới thì những loài thú sống ở vùng ôn đới có gì khác biệt ?
A. Lông thưa hơn
B. Kích thước cơ thể lớn hơn
C. Tai to hơn
D. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn
Câu 20: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Dê
B. Chuột chù
C. Xương rồng
D. Chim bói cá
Câu 21: Nhóm động vật ưa ẩm không bao gồm
A. ễnh ương.
B. giun đất.
C. ốc sên.
D. lạc đà.
Câu 22: Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh ?
A. Cỏ lồng vực và lúa cùng sống trong một thửa ruộng
B. Bét sống bám trên da bò
C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ
D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
Câu 23: Trong mối quan hệ nào dưới đây chỉ có một loài được lợi ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Kí sinh
C. Cộng sinh
D. Cạnh tranh
Câu 24: Tập hợp nào dưới đây là một quần thể ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Những con sâu cùng sống trên một cánh đồng ở Bắc Trung Bộ
C. Những con chim cánh cụt hoàng đế cùng sống trên một hòn đảo ở Nam Cực
D. Những con chuột chù và chuột chũi cùng sống trong một khu rừng ở Đông Nam Á
Câu 25: Số lượng cá thể của mối quần thể bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nguồn thức ăn
C. Nơi ở
D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người ?
A. Pháp luật
B. Giới tính
C. Lứa tuổi
D. Mật độ
Câu 27: Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao, tỉ lê trẻ em sinh ra hằng năm nhiều thường có dạng tháp tuổi như thế nào ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dạng giảm sút
C. Dạng ổn định
D. Dạng phát triển
Câu 28: Các đặc trưng của quần thể không bao gồm
A. độ đa dạng.
B. tỉ lệ giới tính.
C. mật độ.
D. thành phần nhóm tuổi.
Câu 29: Trong quần xã sinh vật, độ nhiều phản ánh điều gì ?
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. Tổng số các cá thể có trong quần xã
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Sự phân tầng của quần xã trong không gian
Câu 30: Động vật nào dưới đây không thể đứng sau cầy trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hổ
C. Gấu trúc
D. Chim đại bàng
Câu 31: Sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật phân huỷ ?
A. Nấm rơm
B. Vi khuẩn lam
C. Tầm gửi
D. Hươu sao
Câu 32: Khi nói về hệ sinh thái, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã
C. Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
D. Có khả năng tự điều chỉnh
Câu 33: Việc khai tháng khoáng sản bừa bãi, thiếu kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Mất cân bằng sinh thái
C. Ô nhiễm môi trường
D. Xói mòn và thoái hoá đất
Câu 34: Quá trình đốt cháy nhiên liệu là nguyên nhân chủ yếu gây
A. ô nhiễm nguồn nước.
B. ô nhiễm đất.
C. ô nhiễm không khí.
D. ô nhiễm tiếng ồn.
Câu 35: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ bạch huyết, viêm não Nhật Bản là
A. bọ chét.
B. gián.
C. ruồi.
D. muỗi.
Câu 36: Để hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
C. Ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp cách xa khu dân cư
Câu 37: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh ?
A. Dầu lửa
B. Nước
C. Đất
D. Sinh vật
Câu 38: Cơ sở chủ yếu để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành 3 dạng : tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì ?
A. Khả năng phục hồi sau khi khai thác
B. Nguồn gốc phát sinh
C. Thời gian xuất hiện
D. Vai trò đối với đời sống con người
Câu 39: Biện pháp nào dưới đây giúp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá ?
A. Trồng cây gây rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Tăng cường công tác thuỷ lợi, tưới tiêu hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp
D. Thay đổi cây trồng hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp
Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam quy định như thế nào về việc săn bắt động vật hoang dã ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã
C. Cấm săn bắt động vật hoang dã
D. Chỉ săn bắt động vật hoang dã theo mùa
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Hiện tượng thoái hoá giống biểu hiện ở điều nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sinh trưởng và phát triển yếu
C. Khả năng sinh sản kém
D. Xuất hiện nhiều quái thai, dị tật ở đời sau
Câu 2: Ở thực vật, phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ được áp dụng khi nào ?
A. Khi muốn nhân giống trong thời gian ngắn
B. Khi muốn cải biến vật chất di truyền của dòng gốc
C. Khi muốn tạo ưu thế lai
D. Khi muốn tạo dòng thuần
Câu 3: Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất khi
A. lai giữa hai dòng thuần cùng có kiểu gen đồng hợp trội về tất cả các cặp alen.
B. lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen giống hệt nhau.
C. lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau về từng cặp alen.
D. lai giữa hai dòng có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các cặp alen.
Câu 4: Lai khác dòng là phương pháp tạo ưu thế lai chủ yếu ở
A. vi sinh vật.
B. nấm.
C. vật nuôi.
D. cây trồng.
Câu 5: Chọn lọc hàng loạt 3 lần sẽ được diễn ra trong mấy mùa vụ ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 6: Chọn lọc hàng loạt có ưu điểm là gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém
C. Đánh giá được kiểu gen của giống thu được
D. Loại bỏ được tác động của yếu tố ngoại cảnh
Câu 7: Giống lúa DT17 được tạo ra nhờ phương pháp nào sau đây ?
A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp
B. Tạo giống ưu thế lai
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường không được áp dụng ở đối tượng nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vi sinh vật
C. Cây trồng
D. Vật nuôi
Câu 9: Khi nói về phương pháp cải tạo giống địa phương, điều nào sau đây là đúng ?
A. Dùng con cái tốt nhất của giống ngoại lai với con đực cao sản của giống địa phương
B. Con đực cao sản được dùng liên tiếp qua 4 – 5 thế hệ
C. Được áp dụng rộng rãi ở vi sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: Đất – không khí là môi trường sống của sinh vật nào sau đây ?
A. Trĩ sao
B. Cá mập
C. Giun kim
D. Giun đất
Câu 11: Hiện tượng vào mùa đông, chim én bay về phương Nam còn khi xuân đến, chúng lại bay ngược về phương Bắc cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Con người
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở những cây sống nơi quang đãng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phân cành nhiều
C. Lá màu xanh nhạt
D. Phiến lá nhỏ, hẹp
Câu 13: Cây nào dưới đây có khả năng điều tiết nước linh hoạt hơn những cây còn lại ?
A. Dứa gai
B. Vạn niên thanh
C. Lá lốt
D. Chua me đất
Câu 14: Chim bìm bịp thường đi ăn
A. vào buổi xế chiều.
B. lúc Mặt Trời mọc.
C. trước lúc Mặt Trời mọc.
D. vào ban đêm.
Câu 15: So với các đại diện cùng loài sống ở vùng ôn đới, khi sống ở vùng nhiệt đới thì động vật nào dưới đây thường có kích thước lớn hơn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thỏ
C. Gấu
D. Trăn
Câu 16: Sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường ?
A. Linh cẩu đốm
B. Cá cóc Tam Đảo
C. Cá heo mũi chai
D. Chim cánh cụt hoàng đế
Câu 17: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện độ ẩm khác nhau, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 18: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … là động vật ưa sống nơi ẩm ướt.
A. Ếch giun
B. Thằn lằn
C. Chuột nhảy
D. Nhông cát
Câu 19: Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chó sói
C. Cú lợn
D. Đười ươi
Câu 20: Mối quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài ?
A. Kí sinh
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Hội sinh
D. Cạnh tranh
Câu 21: Hiện tượng tảo sống cùng với nấm tạo thành dạng sống mới là địa y phản ánh mối quan hệ
A. cạnh tranh.
B. hội sinh.
C. kí sinh.
D. cộng sinh.
Câu 22: Nhóm nào dưới đây gồm những mối quan hệ đôi bên cùng có lợi ?
A. Cộng sinh, hợp tác
B. Hợp tác, hội sinh
C. Hội sinh, kí sinh
D. Cộng sinh, hội sinh
Câu 23: Vì sao tập hợp những con cá sống trong một hồ nước tự nhiên lại không được xem là một quần thể ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vì những con cá này thuộc nhiều loài sinh vật khác nhau
C. Vì những con cá này sống trong những tầng nước (khu vực sống) khác nhau
D. Vì giữa những con cá này không thể xảy ra sự giao phối để tạo ra thế hệ con cháu
Câu 24: Trong quần thể nào dưới đây, mật độ có thể được tính theo cả đơn vị diện tích và thể tích ?
A. Sóc bụng xám sống trong một khu rừng
B. Lúa nếp hương sống trên một thửa ruộng
C. Cá mè hoa sống trong một ao nuôi
D. Cọ sống trên một ngọn đồi
Câu 25: Có mấy dạng tháp tuổi chính ?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 26: Sự tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tắc nghẽn giao thông
C. Ô nhiễm môi trường
D. Thiếu trường học, bệnh viện
Câu 27: Trong quần xã, chỉ số nào thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã ?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Độ thường gặp
C. Độ nhiều
D. Độ đa dạng
Câu 28: Trong một hệ sinh thái, lớp lá mục trên mặt đất được xếp vào
A. thành phần vô sinh.
B. thành phần hữu sinh.
C. sinh vật phân huỷ.
D. sinh vật tiêu thụ.
Câu 29: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ trong một hệ sinh thái ?
A. Tơ hồng
B. Dưa chuột
C. Hồ tiêu
D. Xương rồng
Câu 30: Sinh vật nào dưới đây không thể là thức ăn của chuột đồng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cây cỏ
C. Chim cắt
D. Sâu ăn lá
Câu 31: Sơ đồ nào dưới đây phản ánh đúng về một chuỗi thức ăn ?
A. Thực vật – Sâu ăn lá – Bọ ngựa – Rắn – Vi sinh vật
B. Thực vật – Chuột chũi – Gấu trúc – Đại bàng – Vi sinh vật
C. Thực vật – Thỏ - Hươu sao – Hổ – Vi sinh vật
D. Thực vật – Châu chấu – Sóc – Linh dương – Vi sinh vật
Câu 32: Hoạt động săn bắt động vật hoang dã không dẫn đến hậu quả nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Mất nhiều loài sinh vật
C. Mất cân bằng sinh thái
D. Cháy rừng
Câu 33: Khí nào dưới đây không được xếp vào nhóm khí thải ?
A. N2
B. NO2
C. CO
D. SO2
Câu 34: Loại thức ăn nào dưới đây có chứa nhiều mầm bệnh nguy hiểm ?
A. Giò lụa
B. Bánh chưng
C. Tiết canh
D. Sữa chua
Câu 35: Biện pháp nào dưới đây góp phần hạn chế ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước và ô nhiễm tiếng ồn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tạo bể lắng và lọc nước thải
C. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
D. Trồng xây, xây dựng các công viên xanh
Câu 36: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu ?
A. Than đá
B. Năng lượng thuỷ triều
C. Nước
D. Khí đốt thiên nhiên
Câu 37: Để cải tạo hệ sinh thái nông nghiệp, chúng ta cần lưu ý điều gì sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh
C. Thay đổi các loại cây trồng hợp lí
D. Chọn giống vật nuôi, cây trồng thích hợp và có năng suất cao
Câu 38: Đâu là tên một hệ sinh thái nước mặn ?
A. Hệ sinh thái cỏ biển
B. Hệ sinh thái thảo nguyên
C. Hệ sinh thái núi đá vôi
D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
Câu 39: Loại cây trồng chủ yếu ở vùng Trung du phía Bắc là gì ?
A. Cà phê
B. Chè
C. Hồ tiêu
D. Quế
Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường tại Việt Nam quy định như thế nào về việc khai thác rừng ?
A. Lên kế hoạch về việc khai thác rừng, không nên khai thác rừng bừa bãi
B. Cấm khai thác mọi loại rừng
C. Cấm khai thác bừa bãi, không khai thác rừng đầu nguồn
D. Hạn chế khai thác rừng nguyên sinh
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Ở thực vật, để củng cố và duy trì một tính trạng mong muốn thì người ta thường áp dụng phương pháp nào sau đây ?
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Lai giống
C. Tự thụ phấn nghiêm ngặt qua nhiều thế hệ
D. Giao phối cận huyết
Câu 2: Phép lai nào dưới đây có thể minh hoạ cho hiện tượng giao phối cận huyết ?
A. Aabbcc x Aabbcc
B. AaBbCc x AABBCC
C. AabbCC x aaBBcc
D. AaBbCC x aaBBcc
Câu 3: Trong các phép lai dưới đây, phép lai nào không có khả năng tạo ưu thế lai ?
A. aaBBdd x AAbbDD
B. AAbbdd x aaBBDD
C. aabbdd x aabbdd
D. AABBDD x aabbdd
Câu 4: Khi nói về ưu thế lai, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biểu hiện rõ nhất trong trường hợp lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Không được dùng để làm giống
D. Biểu hiện cao nhất ở đời con F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ
Câu 5: Phẩm chất của giống chọn lọc hàng loạt thường được so sánh với mấy đối tượng ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 6: Chọn lọc cá thể phù hợp với đối tượng nào dưới đây ?
A. Cây không có khả năng nhân giống vô tính
B. Cây giao phấn ngẫu nhiên
C. Cây tự thụ phấn
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Để giảm thiểu ảnh hưởng của yếu tố thường biến lên phương pháp chọn lọc hàng loạt, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Bón phân hợp lí và tưới tiêu khoa học
B. Thường xuyên sử dụng ánh sáng nhân tạo để bổ sung nguồn sáng cho cây trồng
C. Trồng cây trên nền đất ổn định, đồng đều về địa hình và độ phì
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Giống cà chua P375 được tạo ra nhờ phương pháp
A. chọn lọc cá thể.
B. tạo biến dị tổ hợp.
C. gây đột biến nhân tạo.
D. tạo giống đa bội thể.
Câu 9: Phương pháp gây đột biến nhân tạo không được áp dụng phổ biến trên đối tượng nào sau đây ?
A. Vi sinh vật
B. Thực vật
C. Động vật
D. Tất cả các phương pháp còn lại
Câu 10: Ở động vật, những cá thể sinh ra từ cùng một phôi ban đầu có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có mức phản ứng như nhau với cùng một điều kiện ngoại cảnh
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Cùng giới tính
D. Cùng kiểu gen
Câu 11: Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại ?
A. Cá thu
B. Sán lá máu
C. Trùng kiết lị
D. Giun đũa
Câu 12: Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố hữu sinh ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Con người
C. Sư tử
D. Bạch đàn
Câu 13: Môi trường sống của sinh vật bao gồm
A. tất cả những gì bao quanh sinh vật.
B. những nhân tố hữu sinh tác động trực tiếp đến sinh vật.
C. những nhân tố vô sinh tác động trực tiếp đến sinh vật.
D. tất cả những gì nằm bên trong và bên ngoài cơ thể sinh vật.
Câu 14: Động vật ưa ẩm không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Sống ở nơi ẩm ướt
B. Da trần
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 15: Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?
A. Phi lao
B. Thông
C. Cỏ bàng
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 16: Nhóm nào dưới đây gồm những sinh vật biến nhiệt ?
A. Ốc sên, cá heo, cá đuối, dưa chuột, cà phê
B. Nho, dưa hấu, cá chép, rắn ráo, ba ba
C. Nấm hương, vi khuẩn lam, chim bói cá, gấu, thỏ
D. Thú mỏ vịt, nấm sò, mướp đắng, chim cánh cụt, chuột chù
Câu 17: “Lá biến thành gai, thân mọng nước” là những đặc điểm thường thấy ở thực vật ưa sống nơi
A. khô hạn.
B. ẩm ướt.
C. bóng râm.
D. giá lạnh.
Câu 18: Cây nào dưới đây là cây ưa ẩm ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ráy
C. Rau mác
D. Rau bợ
Câu 19: Trong các loại cây dưới đây, loại cây nào có khả năng điều tiết nước kém ?
A. Dứa gai
B. Lá lốt
C. Cỏ lạc đà
D. Thanh long
Câu 20: Nhóm động vật ưa khô không bao gồm loài nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thằn lằn
C. Ễnh ương
D. Lạc đà
Câu 21: Cây nào dưới đây thường sống thành khóm ?
A. Dong ta
B. Tre
C. Gừng
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 22: Mối quan hệ giữa chuột và bọ chét sống trên cơ thể nó là mối quan hệ
A. kí sinh.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. hợp tác.
Câu 23: Hiện tượng tảo giáp tiết chất độc gây hại cho các loài tôm, cá sống quanh nó phản ánh mối quan hệ
A. cạnh tranh.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
Câu 24: Trong mối quan hệ nào dưới đây, đôi bên cùng có lợi ?
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Cạnh tranh
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây là quần thể sinh vật ?
A. Những con cá cùng sống trong một đại dương
B. Những cây dây leo cùng sống trong một khu rừng
C. Những con sâu cùng sống trong một vườn rau
D. Những con ốc bưu vàng cùng sống trong một ao
Câu 26: Các đặc trưng cơ bản của quần thể không bao gồm
A. độ thường gặp.
B. tỉ lệ giới tính.
C. mật độ.
D. thành phần nhóm tuổi.
Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả quần thể người và quần thể sinh vật ?
A. Pháp luật
B. Kinh tế
C. Hôn nhân
D. Giới tính
Câu 28: Trong các quần xã dưới đây, quần xã nào có thành phần loài kém đa dạng nhất ?
A. Quần xã đồng rêu hàn đới
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới
C. Quần xã thảo nguyên
D. Quần xã rừng mưa nhiệt đới
Câu 29: Thành phần nào dưới đây là thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái ?
A. Địa y
B. Thảm mục
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
Câu 30: Lưới thức ăn phản ánh điều gì ?
A. Mối liên hệ mật thiết giữa sinh vật và các nhân tố vô sinh
B. Sự tuần hoàn năng lượng trong hệ sinh thái
C. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong hệ sinh thái
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 31: Một lưới thức ăn hoàn chỉnh sẽ bao gồm mấy thành phần cơ bản ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 32: Đâu là tên một hệ sinh thái nước đứng ?
A. Hệ sinh thái ao
B. Hệ sinh thái sông
C. Hệ sinh thái suối
D. Hệ sinh thái savan
Câu 33: Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau châu chấu trong một chuỗi thức ăn ?
A. Chim sáo
B. Hoẵng
C. Linh dương
D. Gấu túi
Câu 34: Hoạt động chăn thả gia súc có thể gây ra hậu quả nào sau đây ?
A. Mất nơi ở của sinh vật
B. Xói mòn và thoái hoá đất
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Mất nhiều loài sinh vật
Câu 35: Đâu là tên một tài nguyên không tái sinh ?
A. Nước
B. Sinh vật
C. Bức xạ mặt trời
D. Khí đốt thiên nhiên
Câu 36: Hoạt động giao thông vận tải thường không dẫn đến dạng ô nhiễm nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ô nhiễm do chất phóng xạ
C. Ô nhiễm không khí
D. Ô nhiễm tiếng ồn
Câu 37: Đất có vai trò gì đối với đời sống con người ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là môi trường để sản xuất lương thực, thực phẩm
C. Là nơi để cư ngụ (xây nhà, lập ấp)
D. Là nơi để xây dựng các công trình, nhà máy, xí nghiệp, trung tâm thương mại, đường giao thông...
Câu 38: Nước được xếp cùng nhóm với dạng tài nguyên nào sau đây ?
A. Sinh vật
B. Dầu lửa
C. Than đá
D. Năng lượng gió
Câu 39: Thực vật không có vai trò nào sau đây ?
A. Là nơi cư ngụ của nhiều động vật
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thuộc da
C. Chống xói mòn và giữ ẩm cho đất
D. Là nguồn thức ăn cho nhiều loài sinh vật
Câu 40: Nội dung nào dưới đây có trong Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Có quy hoạch trong việc khai thác rừng đầu nguồn
C. Nghiêm cấm đổ chất thải độc hại ra môi trường
D. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Giống gà Rốt – Ri được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?
A. Giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ
B. Nuôi thích nghi các giống nhập nội
C. Tạo giống mới
D. Cải tạo giống địa phương
Câu 2: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến ở cả động vật và thực vật ?
A. Tạo ưu thế lai
B. Tạo giống đa bội thể
C. Cải tạo giống địa phương
D. Cấy chuyển phôi
Câu 3: Phép lai nào dưới đây minh hoạ cho phương pháp tự thụ phấn ?
A. AABbddee x aaBbDdee
B. AaBBDDEe x AaBbddEe
C. AaBbDdEe x AaBbDdEe
D. aaBbDdee x AaBbddEe
Câu 4: Trong phương pháp tạo giống nào dưới đây thì giống khởi đầu phải thoả mãn điều kiện là dòng thuần chủng ?
A. Tạo ưu thế lai
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Dung hợp tế bào trần
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Khi nói về chọn lọc hàng loạt, điều nào sau đây là đúng ?
A. Tốn kém
B. Chỉ đánh giá được kiểu gen, không đánh giá được kiểu hình
C. Phức tạp, có triển khai trên diện rộng
D. Thường chỉ đem lại kết quả nhanh chóng trong thời gian đầu
Câu 6: Giống lúa nào dưới đây được tạo ra nhờ sự phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí đột biến ?
A. DR2
B. CR203
C. A20
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Ở Việt Nam, vịt siêu trứng
A. được tạo ra nhờ phương pháp gây đột biến nhân tạo.
B. được tạo ra nhờ phương pháp cải tạo giống địa phương.
C. là một giống nhập nội.
D. ra đời nhờ phương pháp tạo ưu thế lai.
Câu 8: Vì sao chúng ta không thể cho các cá thể sinh ra từ cùng một phôi giao phối với nhau ?
A. Vì chúng có cùng giới tính
B. Vì chúng có cùng kiểu gen
C. Vì chúng luôn bị bất thụ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9: Động vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những động vật còn lại ?
A. Sán lá máu
B. Sán dây
C. Sán lông
D. Sán lá gan
Câu 10: Trên một cây thân gỗ có thể tồn tại dạng sống nào dưới đây ?
A. Kiến
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Địa y
D. Vi khuẩn
Câu 11: Những cây sống nơi quang đãng thường là những cây
A. ưa sáng.
B. ưa bóng.
C. ưa ẩm.
D. chịu hạn.
Câu 12: Khi nói về những cây thân gỗ ưa sáng và sống quần tụ, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Thường có thân cao, cành tập trung ở phần ngọn
B. Thường có thân thấp, tán rộng
C. Thường có thân cao, phân cành nhiều
D. Thường có thân thấp và cành tập trung ở gần gốc
Câu 13: Chim thường sinh sản mạnh vào mùa
A. xuân hè.
B. hè thu.
C. thu đông.
D. đông xuân.
Câu 14: Cây lá lốt được xếp vào nhóm nào dưới đây ?
A. Sinh vật hằng nhiệt
B. Chịu hạn
C. Ưa bóng
D. Ưa sáng
Câu 15: Nhóm sinh vật hằng nhiệt không bao gồm loài nào dưới đây ?
A. Báo gấm
B. Cá heo
C. Chim chào mào
D. Hương nhu
Câu 16: Trong tự nhiên, lối sống bầy đàn mang lại lợi ích gì ?
A. Tăng khả năng gặp gỡ và giao phối, từ đó tăng khả năng sinh sản
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Hỗ trợ nhau trong việc tìm kiếm thức ăn
D. Nương tựa vào nhau để xua đuổi kẻ thù và chống lại điều kiện bất lợi từ môi trường
Câu 17: Hiện tượng nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn phản ánh mối quan hệ
A. hợp tác.
B. cộng sinh.
C. kí sinh.
D. hội sinh.
Câu 18: Mối quan hệ nào dưới đây thường liên quan đến nhiều hơn 2 loài sinh vật ?
A. Ức chế - cảm nhiễm
B. Kí sinh
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây có ở quần thể sinh vật ?
A. Có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Là tập hợp những cá thể cùng loài
D. Các cá thể trong quần thể cùng sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định
Câu 20: Vì sao tập hợp các cá thể rắn lục đuôi đỏ sống ở ba hòn đảo cách xa nhau lại không được xem là một quần thể ?
A. Vì tất cả các cá thể này không có khả năng giao phối với nhau
B. Vì những cá thể này không cùng một loài
C. Vì những cá thể này không sống cùng một khu vực
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 21: Yếu tố nào dưới đây có thể làm thay đổi số lượng cá thể trong quần thể ?
A. Dịch bệnh
B. Nơi ở
C. Nguồn thức ăn
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 22: Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể sinh vật, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thay đổi chủ yếu theo nhóm tuổi của quần thể
C. Phụ thuộc vào sự tử vong không đều giữa các cá thể đực và cái
D. Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
Câu 23: Quốc gia nào dưới đây hiện có tháp dân số trẻ ?
A. Pháp
B. Việt Nam
C. Thuỵ Sĩ
D. Đức
Câu 24: Tập hợp nào dưới đây không phải là quần xã ?
A. Tập hợp những sinh vật sống trên một cây thân gỗ đang mục ruỗng
B. Tập hợp những sinh vật sống trong một đầm lầy
C. Tập hợp những thực vật sống trên một núi đá vôi
D. Tập hợp những sinh vật sống trong một bể cá cảnh
Câu 25: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có tính ổn định cao nhất ?
A. Hệ sinh thái rừng lá rộng ôn đới
B. Hệ sinh thái thảo nguyên
C. Hệ sinh thái savan
D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
Câu 26: Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật phân giải ?
A. Vi khuẩn lam
B. Nấm bào ngư
C. Giun đất
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 27: Trong hệ sinh thái, hầu hết các loài động vật đều có vai trò là
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.
C. sinh vật sản xuất.
D. sinh vật tiêu thụ.
Câu 28: Động vật nào dưới đây có thể là con mồi của hổ ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thỏ
C. Cầy
D. Hươu
Câu 29:Trong các cấp độ tổ chức sống dưới đây, cấp nào là cao nhất ?
A. Hệ sinh thái
B. Quần xã
C. Quần thể
D. Cá thể
Câu 30: Nhóm hệ sinh thái trên cạn không bao gồm
A. hệ sinh thái núi đá vôi.
B. hệ sinh thái đồng rêu hàn đới.
C. hệ sinh thái rừng ngập mặn.
D. hệ sinh thái rừng lá kim phương Bắc.
Câu 31: Trong các hoạt động dưới đây của con người, hoạt động nào gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến môi trường tự nhiên ?
A. Đốt rừng làm nương rẫy
B. Săn bắt động vật hoang dã
C. Hái lượm
D. Chăn thả gia súc
Câu 32: Khí nào dưới đây không gây hại đến sức khoẻ con người ?
A. H2
B. CO
C. SO2
D. NO
Câu 33: Vi khuẩn tả xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu qua con đường nào ?
A. Tiêu hoá
B. Hô hấp
C. Sinh dục
D. Bài tiết
Câu 34: Việc xây dựng nhà máy xử lí rác sẽ giúp hạn chế dạng ô nhiễm nào sau đây ?
A. Ô nhiễm nguồn nước
B. Ô nhiễm do chất thải rắn
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Ô nhiễm không khí
Câu 35: Đất được xếp vào dạng tài nguyên nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
C. Tài nguyên không tái sinh
D. Tài nguyên tái sinh
Câu 36: Bức xạ mặt trời được xếp cùng nhóm với dạng tài nguyên nào sau đây ?
A. Khí đốt thiên nhiên
B. Năng lượng thuỷ triều
C. Than đá
D. Sinh vật
Câu 37: Loài cây nào dưới đây không được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên ?
A. Quế
B. Cao su
C. Cà phê
D. Hồ tiêu
Câu 38: Nội dung nào dưới đây có trong Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cấm săn bắt động vật hoang dã
C. Không khai thác rừng đầu nguồn
D. Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam
Câu 39: Ở Việt Nam, hành động nào dưới đây là vi phạm Luật Bảo vệ môi trường ?
A. Giết thịt các động vật nuôi
B. Đổ chất thải độc hại ra ngoài môi trường
C. Sử dụng đất một cách có quy hoạch
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 40: Tại Việt Nam, luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực đối với đối tượng nào ?
A. Những người làm công tác bảo vệ môi trường
B. Kiểm lâm
C. Mọi công dân Việt Nam
D. Mọi công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)
Câu 1: Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?
A. Phi lao
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Bồ đề
D. Lúa nước
Câu 2: Hiện tượng ngủ đông của một số loài động vật (gấu trắng, ếch, rắn, …) cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
Câu 3: Tập hợp nào dưới đây không được xem là một quần thể ?
A. Những cây súng cùng sống trong một đầm lầy
B. Những cây thông ba lá cùng sống trên một ngọn đồi
C. Những con hươu cao cổ cùng sống trên một savan đồng cỏ
D. Những con linh cẩu đốm sống trên hai cánh rừng khác nhau
Câu 4: Mật độ quần thể của loài nào dưới đây không thể tính trên đơn vị thể tích ?
A. Thỏ hoang
B. Cá thu
C. Mực ống
D. Sứa lược
Câu 5: Cây nào dưới đây có lớp cutin trên bề mặt lá dày hơn những cây còn lại ?
A. Bạch đàn
B. Ráy
C. Lá lốt
D. Gừng
Câu 6: Chỉ số nào dưới đây không phải là một trong những dấu hiệu điển hình của quần xã ?
A. Loài ưu thế
B. Độ nhiều
C. Tỉ lệ giới tính
D. Độ đa dạng
Câu 7: Sinh vật sản xuất không bao gồm đối tượng nào sau đây ?
A. Gấu trúc
B. Vi khuẩn lam
C. Cây bao báp
D. Cây cà chua
Câu 8: Động vật nào dưới đây luôn đứng liền sau thực vật trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lạc đà
C. Hổ
D. Chuột chù
Câu 9: Chiến tranh gây ra hậu quả nào sau đây ?
A. Mất nhiều loài sinh vật
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Làm mất cân bằng sinh thái
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 10: Dạng tài nguyên nào dưới đây được xếp cùng nhóm với sinh vật ?
A. Đất
B. Than đá
C. Dầu lửa
D. Khí đốt thiên nhiên
B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)
Câu 1: Hãy kể tên và đặc điểm tương ứng của những mối quan hệ khác loài mà em biết. (6 điểm).
Câu 2: Hãy thiết lập một chuỗi thức ăn có thật trong tự nhiên và chỉ ra vai trò của từng mắt xích trong chuỗi thức ăn này. (1 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. Phần Trắc nghiệm
B. Phần Tự luận
Câu 1: Những mối quan hệ khác loài và đặc điểm tương ứng của chúng:
Quan hệ |
Đặc điểm |
|
---|---|---|
Hỗ trợ |
Cộng sinh |
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật (gần như là bắt buộc) (1 điểm) |
Hội sinh |
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại (1 điểm) |
|
Hợp tác |
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật nhưng không bắt buộc (0,5 điểm) |
|
Đối địch |
Cạnh tranh |
Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau (1 điểm) |
Kí sinh, nửa kí sinh |
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó (1 điểm) |
|
Sinh vật ăn sinh vật khác |
Sinh vật này sử dụng sinh vật khác làm thức ăn : động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ… (1 điểm) |
|
Ức chế - cảm nhiễm |
Sinh vật tiết chất độc và vô tình gây hại cho những loài sống quanh nó (0,5 điểm) |
(Có 7 ý so sánh, trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
Câu 2: Ví dụ về một chuỗi thức ăn tồn tại thật trong tự nhiên:
- Cỏ → Thỏ → Hổ → Giun đất (0,5 điểm)
- Trong chuỗi thức ăn này, cỏ là sinh vật sản xuất ; thỏ và hổ là sinh vật tiêu thụ ; giun đất là sinh vật phân huỷ (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 6)
A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)
Câu 1: Cây nào dưới đây là cây ưa ẩm ?
A. Mía
B. Rau mác
C. Cỏ lạc đà
D. Thuốc bỏng
Câu 2: Dựa vào khả năng điều hoà thân nhiệt trước sự biến đổi của điều kiện môi trường, em hãy cho biết sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm với những sinh vật còn lại ?
A. Sứa đỏ
B. Bạch tuộc
C. Cá hồng
D. Cá nhà táng
Câu 3: Quan hệ giữa trâu rừng và chim sáo đậu trên lưng nó là
A. quan hệ hội sinh.
B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ cộng sinh.
D. quan hệ hợp tác.
Câu 4: Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thỏ
C. Hoẵng
D. Cừu
Câu 5: Hệ sinh thái vẫn là một thể hoàn chỉnh, trọn vẹn nếu thiếu đi nhân tố nào sau đây ?
A. Sinh vật tiêu thụ
B. Ánh sáng
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân huỷ
Câu 6: Sinh vật nào dưới đây có lối sống nửa kí sinh ?
A. Dương xỉ
B. Tơ hồng
C. Tầm gửi
D. Phong lan
Câu 7: Nhóm tài nguyên năng lượng vĩnh cửu không bao gồm
A. dầu lửa.
B. bức xạ mặt trời.
C. năng lượng thuỷ triều.
D. năng lượng gió.
Câu 8: Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại ?
A. Chim sáo
B. Giun kim
C. Tinh tinh
D. Sóc
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây góp phần hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn gây ra ?
A. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Xây dựng nhà máy xử lí rác
D. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không có trong Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam ?
A. Hạn chế khai thác rừng đầu nguồn
B. Cấm săn bắt động vật hoang dã
C. Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam
D. Có quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch cải tạo đất
B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)
Câu 1: Trình bày sự khác biệt trong hình thái và đặc điểm sinh lý của những cây thường sống nơi quang đãng và những cây thường sống trong bóng râm. (5 điểm)
Câu 2: Vì sao nói trong hệ sinh thái, thành phần loài càng đa dạng thì tính ổn định của hệ sinh thái càng cao ? (2 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. Phần Trắc nghiệm
B. Phần Tự luận
Câu 1:
Sự khác biệt trong hình thái và đặc điểm sinh lý của những cây thường sống nơi quang đãng và những cây thường sống trong bóng râm :
Nội dung so sánh |
Cây sống nơi quang đãng |
Cây sống trong bóng râm |
---|---|---|
Đặc điểm hình thái, cấu tạo |
- Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển - Thân cây thấp, số lượng cành nhiều, tán rộng - Trên bề mặt thân, lá phủ lớp cutin dày |
- Phiến lá rộng, màu xanh thẫm, mô giậu kém phát triển - Chiều cao hạn chế bởi chiều cao của những cây phía trên hoặc trần nhà,… - Trên bề mặt thân, lá phủ lớp cutin mỏng |
Đặc điểm sinh lí |
- Cường độ quang hợp cao trong điều kiện ánh sáng mạnh - Cây điều tiết thoát hơi nước linh hoạt: thoát hơi nước tăng cao trong điều kiện ánh sáng mạnh, thoát hơi nước giảm khi cây thiếu nước |
- Cây có khả năng quang hợp tốt trong điều kiện ánh sáng yếu, quang hợp yếu trong điều kiện ánh sáng mạnh - Cây điều tiết thoát hơi nước kém: thoát hơi nước tăng cao trong điều kiện ánh sáng mạnh, khi thiếu nước cây dễ bị héo |
(Có 5 ý so sánh, trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm)
Câu 2: Sự ổn định của hệ sinh thái được thể hiện chủ yếu ở sự ổn định của quần xã sinh vật. Mặt khác, các loài trong hệ sinh thái liên hệ với nhau thông qua mối quan hệ về dinh dưỡng, thể hiện ở việc sinh vật này sử dụng sinh vật khác làm thức ăn hoặc ngược lại (1 điểm)
Khi thành phần loài trong hệ sinh thái càng đa dạng thì lưới thức ăn càng phức tạp tức là một loài có thể sử dụng nhiều nguồn thức ăn khác nhau, đồng thời chúng cũng là nguồn thức ăn của nhiều loài sinh vật khác. Như vậy khi một vài loài trong quần xã mất đi thì sẽ không ảnh hưởng lớn đến sự sống còn của những loài sinh vật còn lại và tính ổn định của hệ sinh thái vân được duy trì. Đây chính là lý do để chúng ta đi tới kết luận: thành phần loài trong hệ sinh thái càng đa dạng thì tính ổn định của hệ sinh thái càng cao (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 7)
A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)
Câu 1: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. Tếch
B. Dọc
C. Vạn niên thanh
D. Lá lốt
Câu 2: Loài động vật nào dưới đây có khả năng chịu hạn ?
A. Lạc đà
B. Chuột nhảy
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Mèo cát
Câu 3: Dựa vào bản chất của mối quan hệ, em hãy cho biết ví dụ nào dưới đây không cùng nhóm với những ví dụ còn lại ?
A. Tảo sống cùng nấm tạo thành dạng sống mới là địa y
B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
C. Giun đũa sống trong ruột người
D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối
Câu 4: Việc tăng dân số quá nhanh không dẫn đến hệ quả nào sau đây ?
A. Thiếu lương thực
B. Thiếu nguồn nhân lực
C. Thiếu trường học, bệnh viện
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 5: Cây nào dưới đây là cây ưa ẩm chịu bóng ?
A. Lúa nước
B. Cói bàng
C. Cau
D. Thài lài
Câu 6: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật tiêu thụ không bao gồm
A. giun đất.
B. chuột chù.
C. sóc.
D. linh cẩu.
Câu 7: Trong quần xã sinh vật, chỉ số độ nhiều phản ánh điều gì ?
A. Số lượng các cá thể trong quần xã
B. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, nhân tố nào chi phối mạnh mẽ nhất đến đời sống sinh vật ?
A. Tốc độ gió
B. Nhiệt độ
C. Con người
D. Ánh sáng
Câu 9: Dạng tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu ?
A. Bức xạ mặt trời
B. Khí đốt thiên nhiên
C. Sinh vật
D. Nước
Câu 10: Mối quan hệ nào dưới đây xuất hiện ở cả những cá thể cùng loài và những cá thể khác loài ?
A. Hợp tác
B. Cạnh tranh
C. Kí sinh
D. Hội sinh
B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)
Câu 1: Hãy trình bày những đặc điểm hình thái đặc trưng của thực vật ưa ẩm, thực vật chịu hạn, động vật ưa ẩm và động vật ưa khô và kể tên một số đại diện của mỗi nhóm. (6 điểm)
Câu 2: Mật độ các cá thể được điều chỉnh quanh mức cân bằng như thế nào ? (1 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. Phần Trắc nghiệm
B. Phần Tự luận
Câu 1:
* Thực vật ưa ẩm được chia làm hai nhóm là ưa ẩm chịu bóng và ưa ẩm ưa sáng :
- Ưa ẩm chịu bóng: phiến lá mỏng, rộng bản có màu xanh sẫm, có lớp cutin mỏng, lỗ khí ở hai bên mặt lá, mô giậu kém phát triển (0,5 điểm)
+ Đại diện: thài lài, ráy, sa nhân... (0,5 điểm)
- Ưa ẩm ưa sáng: phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, lỗ khí tập trung ở mặt dưới của lá, mô giậu phát triển (0,5 điểm)
+ Đại diện: cói bàng, lúa nước, rau mác... (0,5 điểm)
* Thực vật chịu hạn được chia làm 2 nhóm là cây mọng nước và cây lá cứng
- Cây mọng nước: có phiến lá dày hoặc lá tiêu giảm thành gai, thân có nhiều tế bào kích thước lớn chứa nước (0,5 điểm)
+ Đại diện: hoa đá, thuốc bỏng, xương rồng... (0,5 điểm)
- Cây lá cứng: phiến lá hẹp, có lớp lông cách nhiệt, gân lá phát triển. Nhiều loài có lá tiêu giảm, biến thành gai (0,5 điểm)
+ Đại diện: phi lao, thông, cỏ lạc đà... (0,5 điểm)
* Động vật ưa ẩm: thường có da trần, một số hô hấp qua da (0,5 điểm)
+ Đại diện: giun đất, ếch, ốc sên... (0,5 điểm)
* Động vật ưa khô: thường có da khô, một số có vảy sừng bao bọc; lông và da màu cát (0,5 điểm)
Đại diện: lạc đà, thằn lằn, chuột sa mạc... (0,5 điểm)
Câu 2:
- Mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm hoặc những tác động ngẫu nhiên, trực tiếp từ điều kiện ngoại cảnh như thiên tai, dịch bệnh, nguồn dinh dưỡng, nơi ở.... (0,5 điểm)
- Khi mật độ quần thể thấp, chưa đạt ngưỡng giới hạn và điều kiện sống thuận lợi : không có dịch bệnh, thiên tai ; nguồn dinh dưỡng dồi dào và nơi ở không bị giới hạn thì sức sống của các cá thể và sức sinh sản của quần thể tăng, tỉ lệ tử giảm nên mật độ quần thể tăng lên (0,25 điểm)
- Khi mật độ quần thể tăng quá cao, điều kiện sống suy giảm, ô nhiễm môi trường và dịch bệnh xuất hiện khiến tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử vong tăng và mật độ quần thể sẽ giảm dần. (0,25 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 8)
A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)
Câu 1: Dựa vào khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. Vạn niên thanh
B. Phi lao
C. Tếch
D. Bồ đề
Câu 2: Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại ?
A. Mực ống
B. Cá đuối
C. Linh dương
D. Hải quỳ
Câu 3: Tập hợp nào dưới đây là một quần xã sinh vật ?
A. Những loài thực vật sống trong một đầm lầy
B. Những sinh vật đã và đang sống trên một núi đá vôi
C. Những sinh vật sống trên một hòn đảo xa bờ
D. Những con chim sống trong một cánh rừng rậm
Câu 4: Thực vật có thể tham gia vào mối quan hệ nào dưới đây ?
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Hội sinh
D. Kí sinh
Câu 5: Hiện tượng “thủy triều đỏ” là minh chứng cho mối quan hệ khác loài nào có trong tự nhiên ?
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác
B. Cộng sinh
C. Hợp tác
D. Ức chế - cảm nhiễm
Câu 6: Sinh vật nào dưới đây vừa là sinh vật sản xuất, vừa là sinh vật tiêu thụ ?
A. Tầm gửi
B. Tơ hồng
C. Lê gai
D. Tử đằng
Câu 7: Sinh vật nào dưới đây không thể là mắt xích đầu tiên trong một chuỗi thức ăn ?
A. Cây thuốc bỏng
B. Chó sói
C. Lúa
D. Cỏ tranh
Câu 8: Dạng tài nguyên nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với năng lượng gió ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Năng lượng thủy triều
C. Khí đốt thiên nhiên
D. Bức xạ mặt trời
Câu 9: Việc đốt rừng làm nương rẫy có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Mất đi nhiều loài sinh vật
C. Mất nơi ở của nhiều loài sinh vật
D. Hạn hán
Câu 10: Chất khí nào dưới đây gây nguy hại cho sức khỏe con người ?
A. N2
B. CO
C. O2
D. H2
B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)
Câu 1: Quan sát lưới thức ăn trong hình minh họa và trả lời các câu hỏi sau :
- Nêu vai trò của từng sinh vật trong lưới thức ăn trên. (2 điểm)
- Lưới thức ăn có tất cả bao nhiêu chuỗi thức ăn ? Hãy liệt kê các chuỗi thức ăn đó. (3 điểm)
- Nếu cầy bị diệt vong thì lưới thức ăn sẽ mất đi bao nhiêu chuỗi thức ăn ? (1 điểm)
Câu 2: Vì sao chúng ta không nên ăn đồ sống hoặc chưa chín kĩ ? (1 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. Phần Trắc nghiệm
B. Phần Tự luận
Câu 1:
* Trong lưới thức ăn đang xét, vai trò của từng sinh vật như sau :
- Sinh vật sản xuất: cây xanh (0,5 điểm)
- Sinh vật tiêu thụ: dê, chuột, sâu, hổ, cầy, bọ ngựa, rắn, đại bàng (1 điểm)
- Sinh vật phân giải: vi sinh vật (0,5 điểm)
* Lưới thức ăn đang xét có tất cả 13 chuỗi thức ăn (0,4 điểm), đó là :
- Cây xanh →Dê → Hổ →Vi sinh vật
- Cây xanh →Chuột →Cầy → Hổ →Vi sinh vật
- Cây xanh →Chuột →Cầy → Đại bàng →Vi sinh vật
- Cây xanh → Chuột →Rắn →Vi sinh vật
- Cây xanh → Chuột →Rắn → Đại bàng →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Chuột →Cầy → Hổ →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Chuột →Cầy → Đại bàng →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Chuột →Rắn →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Chuột →Rắn → Đại bàng →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Cầy → Hổ →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Cầy → Đại bàng →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Bọ ngựa →Rắn → Đại bàng →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Bọ ngựa →Rắn →Vi sinh vật
(Nêu đúng 1 chuỗi thức ăn được 0,2 điểm)
* Vì cầy tham gia vào 6 chuỗi thức ăn :
- Cây xanh →Chuột →Cầy → Hổ →Vi sinh vật
- Cây xanh →Chuột →Cầy → Đại bàng →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Chuột →Cầy → Hổ →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Chuột →Cầy → Đại bàng →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Cầy → Hổ →Vi sinh vật
- Cây xanh →Sâu → Cầy → Đại bàng →Vi sinh vật
Thế nên khi cầy bị diệt vong thì lưới thức ăn sẽ mất đi 6 chuỗi thức ăn (1 điểm)
Câu 2:
Các thực phẩm sống hoặc chưa chín kĩ như: nem chua, rau sống, gỏi cá, tiết canh... có chứa nhiều mầm bệnh nguy hiểm : giun, sán, vi khuẩn E.coli, ... Khi sử dụng thực phẩm này thì nguy cơ nhiễm giun sán, nhiễm khuẩn là rất cao và ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe. Chính vì vậy chúng ta không nên sử dụng những thực phẩm này, đặc biệt là khi chúng không có nguồn gốc rõ ràng. (1 điểm)
Tham khảo các Đề thi, đề kiểm tra môn Sinh học 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 9 Học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề kiểm tra, đề thi Sinh học 9 Giữa kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề kiểm tra, đề thi Sinh học 9 Học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 9 Học kì 2 có đáp án (Lần 1) (8 đề)
- Đề kiểm tra, đề thi Sinh học 9 Giữa kì 2 có đáp án (8 đề)
- Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 9 Học kì 2 có đáp án (Lần 2) (8 đề)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)