Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Chữ số 2 trong số thập phân 196,274 có giá trị là:
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ........dm3
A. 20 B. 2000
C. 200 D. 20 000
Câu 3: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 cm là:
A. 25
B. 125
C.125 cm3
D 125 dm2
Câu 4: Trong hình vẽ bên , diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích hình vuông:
A. 62,5% B. 37,5%
C. 10% D. 70%
Câu 5: Phép nhân 2 giờ 17 phút x 4 có kết quả là:
A. 868 phút
B. 3 giờ 8 phút
C. 14 giờ 8 phút
D. 9 giờ 8 phút
Câu 6: Quãng đường AB dài 180 km . Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/ giờ , cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi sau mấy giờ xe máy gặp ô tô ?
A. 2 giờ B. 20 giờ
C. 5 giờ D . 3,5 giờ
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
55,27 - 18,4;
28,3 x 3,7;
17,7 : 6;
123,5 +25,7.
Câu 2: Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 50 km , thời gian xe máy đi hết quãng đường là 2,5 giờ , vận tốc ô tô bằng
vận tốc xe máy . Tính thời gian ô tô đi hết quãng đường đó ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
- Hs khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
B |
C |
B |
D |
A |
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
55,27 - 18,4 = 36,87;
28,3 x 3,7 = 104,71;
17,7 : 6 = 2,95;
123,5 + 25,7 = 149,2.
Câu 2: (2 điểm)
Bài giải:
Vận tốc của xe máy là:
100 : 2,5 = 40 (km/ giờ
Vận tốc của ô tô là:
40 x
= 60 (km/ giờ)
Thời gian ô tô đi hết quãng đường đó là:
100: 60 = 1
( giờ)
1
giờ = 1 giờ 40 phút
Đáp số : 1 giờ 40 phút
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8 m chiều rộng 6m . Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó giá tiền mỗi viên gạch là 25 000 đồng . Số tiền mua gạch để lát kín nền nhà là:
A. 7500000 đồng
B. 750000 đồng
C. 75000 đồng
D. 75000 đồng
Câu 2: Cho hình vẽ sau . Biết M là trung điểm của cạnh BC . Diện tích tam giác EMD là:
A. 108cm2 B. 144 cm2
C. 288cm2 D. 36 cm2
Câu 3: Lớp 5B có 30 học sinh , số học sinh nữ bằng
số học sinh nam.
Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là :
A. 12 học sinh
B. 16 học sinh
C. 18 học sinh
D. 6 học sinh
Câu 4: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau ,sau 4 giờ chúng gặp nhau . Quãng đường AB dài 360 km . Biết vận tốc ô tô đi từ A bằng
vận tốc ô tô đi từ B . Vận tốc ô tô đi từ A là:
A. 54km
B. 54 km/ giờ
C. 36 km/giờ
D. 36 km
Câu 5: 45,6 – x = 4,5 x 3,2. Giá trị của x là:
A. 312 B. 31,2
C. 60 D. 3,12
Câu 6: Số tự nhiên thích hợp để
là:
A. 1 B. 12
C. 14 D. 16
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng
chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m thu hoạch được 55 kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Câu 2: Hai bao gạo cân nặng 54kg. Bao thứ nhất cân nặng bằng
bao thứ hai. Hỏi mỗi bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B . Quãng đường AB dài 180km . Biết vận tốc ô tô gấp hai lần vận tốc xe máy và thời gian ô tô đi là 2,5 giờ . Ô tô đến B trước xe máy là :
A. 2 giờ 50 phút
B. 2 giờ 15 phút
C. 2 giờ 30 phút
D. 2 giờ 45 phút
Câu 2: Trên hình bên, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 12,4 cm2. . Biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là
. Diện tích hình tứ giác ABCD là :
A. 86,8cm2 B. 8,86cm2
C. 86,8cm D. 8,68 cm2
Câu 3: Lớp 5B có 25 học sinh , nhìn vào biểu đồ về
kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của lớp 5B
thì số học sinh thích môn đá bóng có khoảng:
A. 4 học sinh
B. 6 học sinh
C. 8 học sinh
D. 12học sinh
Câu 4: Ô tô đi quãng đường 90 km trong 2 giờ 15 phút . Vân tốc của ô tô là :
A. 36km / giờ
B. 40 km/ giờ
C. 45 km/giờ
D. 42 km/ giờ
Câu 5: Tìm số tự nhiên x sao cho 34,9 < x < 35,01 . Giá trị của x là :
A. 34 B. 34,91
C. 35 D.35,001
Câu 6: Tính
có kết quả là :
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Chu vi một hình chữ nhật là 630m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng .Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật.
Câu 2: Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36 m . Tính diện tích của mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng
diện tích hình chữ nhật
Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác: