Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 10)
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 10)
Xem thử Đề ôn vào 10 Xem thử Đề vào 10 Hà Nội Xem thử Đề vào 10 TP.HCM Xem thử Đề vào 10 Đà Nẵng
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề ôn thi vào 10 môn Toán năm 2024 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ....
Kì thi tuyển sinh vào lớp 10
Môn thi: Toán (hệ Công lập)
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 : ( 1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức sau:
2) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức P =
Bài 2 : ( 1,5 điểm) Cho các đường thẳng sau:
(d1 ): y = x - 2
(d2 ): y = 2x - 4
(d3 ): y = mx + m + 2
a) Tìm điểm cố định mà (d3 ) luôn đi qua với mọi m
b) Tìm m để 3 đường thẳng trên đồng quy
Bài 3 : ( 2,5 điểm)
1) Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0.
a) giải phương trình khi m = 2
b) Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1
2) giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Nếu tử số của một phân số được tăng gấp đôi và mẫu số thêm 8 thì giá trị của phân số bằng . Nếu tử số thêm 7 và mẫu số tăng gấp 3 thì giá trị phân số bằng . Tìm phân số đó.
Bài 4 : ( 3,5 điểm)
1) Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định, BC= R√3 A là điểm di động trên cung lớn BC (A khác B, C) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Kẻ đường kính AF của đường tròn (O), AF cắt BC tại điểm N.
a) Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AE.AB = AD.AC
c) Gọi I là trung điểm của BC
Chứng minh rằng F, I, H thẳng hàng
2) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128π cm2, chiều cao bằng bán kính đáy. Tính thể tích của hình trụ đó
Bài 5 : ( 1 điểm)
1) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + y ≥ 3. Chứng minh rằng:
Dấu bằng xảy ra khi nào?
2) Cho x, y thỏa mãn 0 < x < 1; 0 < y < 1 và
Tính giá trị của biểu thức
Bài 1 :
1) Rút gọn biểu thức sau:
= 4 - √3
= √x (√x + 1) - √x (√x - 1)
= x + √x - x + √x
= 2√x
Bài 2 :
1)
Giả sử điểm cố định mà (d3 ) luôn đi qua với mọi m là A(xo; yo)
yo = mxo + m + 2 đúng với mọi m
⇔m(xo + 1) + (2 - yo ) = 0 đúng với mọi m
Vậy điểm cố định mà (d3 ) luôn đi qua với mọi m là A ( -1; 2)
b) Tìm m để 3 đường thẳng trên đồng quy
Tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d2 ) là nghiệm của hệ phương trình
Để 3 đường thẳng trên đồng quy thì (d3 ) phải đi qua giao điểm của (d1 ) và (d2 )
⇔0 = 2m + m + 2
⇔m =
Vậy với m = thì 3 đường thẳng trên đồng quy
Bài 3 :
1) Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0.
a) Khi m = 2 ta có phương trình:
x2 + 2x – 3 = 0
Phương trình có dạng a + b + c = 0 nên phương trình có nghiệm x = 1 và x = -3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1; -3}
b) Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1
x2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0
Δ' = (m - 1)2-(m - 1) = (m - 1)(m - 2)
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
Δ' > 0 ⇔(m - 1)(m - 2) > 0
Khi đó theo định lí Vi-et ta có:
Phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1
⇔ (x1 - 1)(x2 - 1)<0
⇔ x1x2 - (x1 + x2 ) + 1 < 0
⇔ –(m + 1) + 2(m + 1) + 1 < 0
⇔ m + 2 < 0
⇔ m < -2
Đối chiếu với điều kiện thấy thỏa mãn
Vậy với m < -2 thì phương trình có 2 nghiệm trong đó một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1
2)
Gọi tử số của phân số đó là x
Mẫu số của phân số đó là y (y ≠ 0)
Nếu tử số của một phân số được tăng gấp đôi và mẫu số thêm 8 thì giá trị của phân số bằng
nên ta có phương trình
=> 8x = y + 8 (1)
Nếu tử số thêm 7 và mẫu số tăng gấp 3 thì giá trị phân số bằng nên ta có phương trình
=> 24x + 168 = 15y (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
Vậy phân số cần tìm là
Bài 4 :
a) Xét tứ giác BEDC có:
∠BEC = 90o (CE là đường cao)
∠BDC = 90o (BD là đường cao)
=> Hai đỉnh D và E cùng nhìn cạnh BC dưới 1 góc vuông
=> Tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp
b) Xét ΔAEC và ΔADB có:
∠BAC là góc chung
∠AEC = ∠BDA = 90o
=> ΔAEC ∼ ΔADB (g.g)
=> AE.AB = AC.AD
c) Ta có:
∠FBA = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=>FB⊥AB
Lại có: CH⊥AB (CH là đường cao)
=> CH // FB
Tương tự,( FCA) = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=>FC⊥AC
BH là đường cao => BH ⊥AC
=> FC // BH
Xét tứ giác CFBH có:
CH // FB
FC // BH
=> Tứ giác CFBH là hình bình hành.
Mà I là trung điểm của BC
=> I cũng là trung điểm của FH
Hay F, I, H thẳng hàng.
2) Diện tích xung quanh của hình trụ:
S = 2πRh = 2πR2 = 128π (do chiều cao bằng bán kính đáy)
=> R = 8 cm ; h = 8cm
Thể tích của hình trụ là
V = πR2 h = π.82.8 = 512π (cm3)
Bài 5 :
Ta có:
Dấu bằng xảy ra khi:
2)
Từ giả thiết 0 < x < 1; 0 < y < 1 nên ta có:
⇔2x + 2y - 1 = 3xy
= x + y + 1 - x - y = 1 (do x + y ≤ 1)
Vậy P = 1.
Xem thử Đề ôn vào 10 Xem thử Đề vào 10 Hà Nội Xem thử Đề vào 10 TP.HCM Xem thử Đề vào 10 Đà Nẵng
Xem thêm các đề thi vào lớp 10 môn Toán có đáp án hay khác:
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 1)
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 2)
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 3)
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 4)
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 5)
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 6)
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 7)
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 8)
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án (Tự luận - Đề 9)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Toán (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn theo cấu trúc ra đề thi Trắc nghiệm, Tự luận mới giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Toán.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)