(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Lượng từ
Chuyên đề Lượng từ nằm trong bộ Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10 năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Lượng từ
- (Chỉ 250k) Bộ 140 đề ôn thi vào 10 Tiếng Anh form Hà Nội; Tp.HCM chọn lọc, theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM
- (Chỉ 100k) Giải đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 Hà Nội, Tp.HCM, Đà Nẵng từ năm 2015 → 2023 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lượng từ (Quantifiers) là các từ chỉ số lượng, được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Một số lượng từ trong tiếng Anh đi với danh từ đếm được, số khác lại đi với danh từ không đếm được, và một số lại có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được.
1. Lượng từ đi với danh từ đếm được
Lượng từ |
Ví dụ |
Many |
There are many books in the bag. |
A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều |
A number of people do not obey the traffic laws. |
The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít |
The number of children in that family is small. |
Few/a few |
A few students like literature. |
Several |
I've checked it several times. |
Every |
She knows every student in the school. |
Each |
Each answer is worth 20 points. |
Lưu ý: * few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng * a few/a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng |
2. Lượng từ đi với danh từ không đếm được
Lượng từ |
Ví dụ |
Much |
There was so much traffic that we were an hour late. |
An amount of |
A certain amount of time has already been spent on the project. |
A great deal of |
Mr. Lucas has spent a great deal of time in the Far East. |
Little/a little |
We had little rain in summer. Would you like a little sugar for your coffee? |
Lưu ý: Chúng ta thường dùng "too much" trong các câu khẳng định để diễn tả sự vật hoặc sự việc đó quá nhiều. Ex: You put too much salt in the soup. |
3. Lượng từ đi với cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Lượng từ |
Ví dụ |
Plenty of |
- I saw plenty of flowers in the garden yesterday. - I have plenty of time for you. |
Some/any |
- I drank some coffee this morning. -I don't have any money. |
A lot of/lots of |
- A lot of/ Lots of time is needed to learn a new language. - That's a lot of money. |
Most (of) |
-I like most vegetables but not cabbage. - Most of my friends live abroad. |
All (of) |
All (of) my friends like riding. |
Lưu ý: * some: thường dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị. * any: thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn. |
4. Động từ dùng sau từ chỉ số lượng
Cấu trúc |
Ví dụ |
Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít |
One third of the city is unemployed. (Một phần ba số dân thành phố thất nghiệp. |
All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít |
Some of the milk was sour. (Một ít sữa đã bị chua.) |
Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều |
A lot of my friends want to emigrate. (Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.) |
No + danh từ số ít + động từ số ít |
No problem is harder than this one. (Không có vấn đề nào nan giải hơn vấn đề của tôi.) |
No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều |
No examples are relevant to this case. (Không có ví dụ nào liên quan tới trường hợp này.) |
A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều |
A number of people complain about Ken's service. (Một số người phàn nàn về dịch vụ của Ken.) |
The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít |
The number of people we need to hire is 12. (Số lượng người chúng tôi cần thuê là 12 người.) |
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
Xem thêm các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:
Chuyên đề: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Chuyên đề: Danh động từ và động từ nguyên mẫu (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)