Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 1. Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ. hay nhất
Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 1. Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ. hay nhất
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Viết số | Đọc số |
---|---|
75 463 | |
53 009 | |
10 704 | |
Hai mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm | |
Tám nghìn bảy trăm năm mươi mốt |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Đọc số |
---|---|
75 463 | Bảy mươi lăm nghìn bốn trăm sáu mươi ba |
53 009 | Năm mươi ba nghìn không trăm linh chín |
10 704 | Mười nghìn bảy trăm linh tư |
26 025 | Hai mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm |
8 751 | Tám nghìn bảy trăm năm mươi mốt |
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 9176 > 9167
20 587 < 20 578
6599 = 5600 + 99
b) 56 534 < 56 543
23 006 > 32000 + 60
2376 = 2300 + 76
Hướng dẫn giải:
a) 9176 > 9167
20 587 < 20 578
6599 = 5600 + 99
b) 56 534 < 56 543
23 006 > 32000 + 60
2376 = 2300 + 76
Bài 3: Viết các số 75 657, 47312, 58 999, 36 585 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hướng dẫn giải:
Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
75 657; 58 999; 47 312; 36 585.
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
2438 + 5659
23007 – 9005
24126 x 3
37686 : 6
Hướng dẫn giải:
Bài 5: Tính nhẩm:
5000 + 7000 = ……….
37 000 – 6000 = ……….
4000 x 5 = ……….
48 000 : 6 = ……….
Hướng dẫn giải:
5000 + 7000 = 12 000
37 000 – 6000 = 31 000
4000 x 5 = 20 000
48 000 : 6 = 8000
Cách nhẩm:
5 + 7 = 12 nên 5000 + 7000 = 12 000
37 – 6 = 31 nên 37 000 – 6000 = 31 000
4 x 5 = 20 nên 4000 x 5 = 20 000
48 : 6 = 8 nên 48 000 : 6 = 8000
Bài 6: Viết vào ô trống (theo mẫu):
a | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
15 | 70 – a | 55 |
76 | 23 + a | |
28 | a x 5 + 20 | |
7 | (75 – a) : 4 | |
90 | a : 5 – 9 |
Hướng dẫn giải:
a | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
15 | 70 – a | 55 |
76 | 23 + a | 99 |
28 | a x 5 + 20 | 160 |
7 | (75 – a) : 4 | 17 |
90 | a : 5 – 9 | 9 |
Bài 7: Tính giá trị biểu thức:
1273 + 536 : 4
(12 694 + 9125) x m với m = 2.
Hướng dẫn giải:
+ 1273 + 536 : 4 = 1273 + 134 = 1407
+ Với m = 2, giá trị biểu thức (12 694 + 9125) x m là:
(12694 + 9125) x m = (12694 + 9125) x 2 = 21819 x 2 = 43638
Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:
A. Hình vuông ABCD.
B. Hình chữ nhật MNPQ
C. Hình tứ giác EGHK
D. Hình thang STUV
Hướng dẫn giải:
Khoanh vào C. Hình tứ giác EGHK.
Giải thích:
Chu vi hình vuông ABCD là: 4 x 4 = 16(cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (6 + 3) x 2 = 18 cm
Chu vi tứ giác EGHK là: 6 + 3 + 4 + 10 = 23 (cm)
Chu vi bình thang STUV là : 2 + 2 + 7 + 4 = 15 (cm)
Vậy chu vi tứ giác EGHK lớn nhất.
Vui học: Vào đầu năm học mới, em cần mua bút viết, bút chì, vở. Hãy khảo sát giá tiền của từng loại, số lượng em cần mua rồi điền vào chỗ chấm trong bảng sau:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
---|---|---|---|
Bút viết | ………… đồng 1 chiếc | ………… chiếc | ………… đồng |
Bút chì | ………… đồng 1 chiếc | ………… chiếc | ………… đồng |
Vở | ………… đồng 1 quyển | ………… quyển | ………… đồng |
Tổng số tiền: | ………… |
Hướng dẫn giải:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
---|---|---|---|
Bút viết | 3500 đồng 1 chiếc | 10 chiếc | 35 000 đồng |
Bút chì | 2000 đồng 1 chiếc | 10 chiếc | 20 000 đồng |
Vở | 5000 đồng 1 quyển | 30 quyển | 150 000 đồng |
Tổng số tiền: | 205 000 đồng. |
Các em quan sát giá tiền khi mua (mỗi nơi sẽ có giá khác nhau) và số lượng cần mua. Số tiền phải trả sẽ bằng giá tiền 1 chiếc x số chiếc cần mua.
Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 khác:
- Tuần 2. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu
- Tuần 3. Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.
- Tuần 5. Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ.
- Tuần 6. Luyện tập chung. Phép cộng và phép trừ.
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Cùng em học Toán lớp 4 được biên soạn bám sát nội dung sách Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)