Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 7. Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Biểu thức có chứa ba chữ. hay nhất
Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 7. Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Biểu thức có chứa ba chữ. hay nhất
Bài 1: Tìm x:
a. x + 363 = 5959
b. x – 909 = 5757
Hướng dẫn giải:
a.
x + 363 = 5959
x = 5959 – 363
x = 5596
b.
x – 909 = 5757
x = 5757 + 909
x = 6666
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a = 30 | b = 45 | a + b = ………………………… |
p = 6000 | q = 800 | p - q = ………………………… |
Hướng dẫn giải:
a = 30 | b = 45 | a + b = 30 + 45 = 75 |
p = 6000 | q = 800 | p - q = 6000 – 800 = 5200 |
Bài 3: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
m | 24 | 100 | 5 | 48 |
n | 6 | 10 | 5 | 3 |
m x n | ||||
m : n |
Hướng dẫn giải:
m | 24 | 100 | 5 | 48 |
n | 6 | 10 | 5 | 3 |
m x n | 144 | 1000 | 25 | 144 |
m : n | 4 | 10 | 1 | 16 |
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 89 = 89 + ……
b) …… + 25000 = 25 000 + 39 000
Hướng dẫn giải:
a) 48 + 89 = 89 + 48
b) 39 000 + 25000 = 25 000 + 39 000
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Chu vi của hình chữ nhật đó là:
a) a x b
b) (b + a) x 2
c) (a + b) x 2
d) a + b
Hướng dẫn giải:
a) a x b
b) (b + a) x 2
c) (a + b) x 2
d) a + b
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Cho biết a = 5 ; b = 10 ; c = 20.
a + b + c = ………………
a x b + c = ………………
a + b x c = ………………
(a + b) x c = ………………
Hướng dẫn giải:
a + b + c = 5 + 10 + 20 = 35
a x b + c = 5 x 10 + 20 = 70
a + b x c = 5 + 10 x 20 = 205
(a + b) x c = (5 + 10) x 20 = 300
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu):
a) 67 + 38 + 33 = (67 + 33) + 38 = 100 + 38 = 138
93 + 39 + 7 = ……………… = ……………… = ………………
89 + 85 + 11 = ………………… = ………………… = …………………
184 + 66 + 16 = ……………… = ………………… = …………………
b) 23 + 52 + 47 + 98 = ……………… = ………………… = …………………
16 + 490 + 84 + 10 = ……………… = ………………… = …………………
Hướng dẫn giải:
a) 93 + 39 + 7 = (93 + 7) + 39 = 100 + 39 = 139.
89 + 85 + 11 = (89 + 11) + 85 = 100 + 85 = 185
184 + 66 + 16 = (184 + 16) + 66 = 200 + 66 = 266
b) 23 + 52 + 47 + 98 = (23 + 47) + (52 + 98) = 70 + 150 = 220
16 + 490 + 84 + 10 = (16 + 84) + (490 + 10) = 100 + 500 = 600
Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
m | n | p | m + n + p | m x n x p | (m + n) x p |
---|---|---|---|---|---|
3 | 5 | 4 | 12 | 60 | 32 |
5 | 3 | 2 | |||
7 | 1 | 4 | |||
9 | 10 | 2 |
Hướng dẫn giải:
m | n | p | m + n + p | m x n x p | (m + n) x p |
---|---|---|---|---|---|
3 | 5 | 4 | 12 | 60 | 32 |
5 | 3 | 2 | 10 | 30 | 16 |
7 | 1 | 4 | 12 | 28 | 32 |
9 | 10 | 2 | 21 | 180 | 38 |
Vui học: Bạn Hoa dùng các miếng nhựa xanh nhỏ hình vuông để xếp thành các hình vuông lớn. Em hãy quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:
Số hàng từ trên xuống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10 |
Số hình vuông nhỏ | 1 | 4 | 9 |
Hướng dẫn giải:
Số hàng từ trên xuống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10 |
Số hình vuông nhỏ | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 100 |
Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 khác:
- Tuần 8. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Tuần 9. Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
- Kiểm tra giữa học kì 1
- Tuần 10. Luyện tập chung. Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân.
- Tuần 11. Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Đề - xi – mét vuông. Mét vuông.
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Cùng em học Toán lớp 4 được biên soạn bám sát nội dung sách Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)