Giải vở bài tập Hóa 8 Bài 18: Mol

Giải vở bài tập Hóa 8 Bài 18: Mol

Với lời giải VBT Hóa 8 Bài 18: Mol hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng trả lời câu hỏi và làm bài tập trong Vở bài tập Hóa học 8.

Học theo Sách giáo khoa

Quảng cáo

I - Mol là gì?

Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Số Avogađro: là con số 6.1023

Thí dụ: Một mol nguyên tử sắt là một lượng sắt có chứa N nguyên tử Fe.

II - Khối lượng mol là gì?

- Khối lượng mol (kí hiệu M): của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó

- Về số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối chất đó

- Thí dụ: Khối lượng mol của nguyên tử hiđro: MH = 1g/mol

    Khối lượng mol của nguyên tử hiđro: MO = 16g/mol

III - Thể tích mol của chất khí

Thể tích mol của chất là thể tích chiếm bởi N nguyên tử, phân tử chất đó.

Quảng cáo

Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, một mol của bất kỳ chất nào đều chiếm những thể tích bằng nhau

Ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0oC, áp suất 1 atm), thể tích đó là 22,4 lít.

Bài tập

Bài 1. Trang 60 VBT Hóa học 8: Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:

a) 1,5 mol nguyên tử Al

b) 0,5 mol phân tử H2

c) 0,25 mol phân tử NaCl

d) 0,05 mol phân tử H2O.

Lời giải

a) 1,5 mol nguyên tử Al có chứa 1,5N hay 1,5.6.1023 = 9.1023 nguyên tử Al.

b) 0,5 mol phân tử H2 có chứa 0,5N hay 0,5.6.1023 = 3.1023 phân tử H2

Quảng cáo

c) 0,25 mol phân tử NaCl có chứa 0,25N hay 0,25.6.1023 = 1,5.1023 phân tử NaCl.

d) 0,05 mol phân tử H2O có chứa 0,05N hay 0,05.6.1023 = 0,3.1023 phân tử H2O.

Bài 2. Trang 61 VBT Hóa học 8: Hãy tìm khối lượng của:

a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2

b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO

c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2

d) 1 mol phân tử NaCl, 1 mol phân tử C12H22O11 (đường).

Lời giải

a) 1 mol nguyên tử Cl = 35,5g ; 1 mol phân tử Cl2 = 35,5.2 = 71g

b) 1 mol nguyên tử Cu = 64g ; 1 mol phân tử CuO = 64.1 + 16.1 = 80g

c) 1 mol nguyên tử C = 12g ; 1 mol phân tử CO = 12.1 + 16.1 = 28g;

1 mol phân tử CO2 = 12.1 + 16.2 = 44g

Quảng cáo

d) 1 mol phân tử NaCl = 23.1 + 35,5.1 = 58,5g ;

1 mol phân tử C12H22O11 (đường) = 12.12+1.22+16.11 = 342g

Bài 3. Trang 61 VBT Hóa học 8

Hãy tìm thể tích (ở đktc) của:

a) 1 mol phân tử CO2; 2 mol phân tử H2; 1,5 mol phân tử O2

b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.

Lời giải

Thể tích (ở đktc) của:

a) 1 mol phân tử CO2VCO2nCO2.22,4 = 1.22,4 = 22,4 lít

2 mol phân tử H2VH2nH2.22,4 = 2.22,4 = 44,8 lít

1,5 mol phân tử O2VO2nO2.22,4 = 1,5.22,4 = 33,6 lít

b) 0,25 mol phân tử O2VO2nO2 .22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít

1,25 mol phân tử N2VN2 = nN2.22,4 = 1,25.22,4 = 28 lít

Thể tích hỗn hợp : Vhh = 5,6 + 28 = 33,6 lít

Bài 4. Trang 61 VBT Hóa học 8

Hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:

H2O; HCl; Fe2O3; C12H22O11.

Lời giải

Khối lượng của N phân tử:

H2O : MH2O = 1.2 + 16 =18 g/mol

HCl : MHCl = 1 + 35,5 = 36,5 g/mol

Fe2O3MFe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 g/mol

C12H22O11MC12H22O11 = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342 g/mol

Bài tập trong sách bài tập

Bài 18.1. Trang 61 VBT Hóa học 8: Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:

0,1 mol nguyên tử H; 0,15 mol phân tử CO2;

10 mol phân tử H2O; 0,01 mol phân tử H2;

0,01 mol phân tử H2; 1,44 mol nguyên tử C

Lời giải

 

Số nguyên tử/phân tử

0,1 mol nguyên tử H

0,6.1023 nguyên tử H

0,15 mol phân tử CO2

0,9.1023 phân tử CO2

10 mol phân tử H2O

60.1023 (6.1024) phân tử H2O

0,01 mol phân tử H2

0,06.1023 (6.1024) phân tử H2.

0,01 mol phân tử H2

1,44.1023 nguyên tử Fe

1,44 mol nguyên tử C

8,64.1023 nguyên tử C

Bài 18.5. Trang 62 VBT Hóa học 8: Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (đktc) của những lượng chất sau:

a) 0,25 mol của mỗi chất khí: CH4 (metan), O2, H2, CO2.

b) 12 mol phân tử H2 ; 0,05 mol phân tử CO2 ; 0,01 mol phân tử CO.

c) Hỗn hợp khí gồm có : 0,3 mol CO2 và 0,15 mol O2.

Lời giải

   

Khối lượng (gam)

Thể tích (lít)

a)

0,25 mol CH4

16.0,25 = 4

22,4.0,25 = 5,6

 

0,25 mol O2

32.0,25 = 8

22,4.0,25 = 5,6

 

0,25 mol H2

2.0,25 = 0,5

22,4.0,25 = 5,6

 

0,25 mol CO2

44.0,25 = 11

22,4.0,25 = 5,6

b)

12 mol H2

2.12 = 24

22,4.12 = 268,8

 

0,05 mol CO2

44.0,05 = 2,2

22,4.0,05 = 1,12

 

0,01 mol CO

28.0,01 = 0,28

22,4.0,01 = 0,224

c)

0,3 mol CO2 và 0,15 mol O2

(44.0,3) + (32.0,15) =18

22,4.(0,3 + 0,15) =10,08

Bài tập tham khảo

Bài 18-1 trang 62 VBT Hóa học 8: Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau:

a) 0,6 N nguyên tử O:.....................                1,8 N phân tử N2: .....................

    0,9 N nguyên tử H: .....................                1,5 N phân tử H2: .....................

   0,15 N phân tử O2: .....................         0,05 N nguyên tử C: .....................

b) 24. 1023 phân tử H2O: .....................

    1,44. 1023 phân tử CO2: .....................

    0,66. 1023 phân tử C12H22O11 (đường): .....................

Lời giải:

a) 0,6N nguyên tử O = 0,6 mol nguyên tử O.

1,8N phân tử N2 = 1,8 mol phân tử N2.

0,9N nguyên tử H = 0,9 mol nguyên tử H.

1,5N phân tử H2 = 1,5 mol phân tử H2.

0,15N phân tử O2 = 0,15 mol phân tử O2.

0,05N nguyên tử C = 0,05 mol nguyên tử C.

b) 24.1023 phân tử H2O = 24.10236.1023 = 4 mol phân tử H2O

1,44.1023 phân tử CO21,44.10236.1023 = 0,24 mol phân tử CO2.

0,66.1023 phân tử C12H22O110,66.10236.1023 = 0,11 mol phân tử C12H22O11.

Bài 18-2 trang 62 VBT Hóa học 8: Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (đktc) của những lượng chất sau:

Lời giải:

a)

Khối lượng

Thể tích khí

0,25 mol CH4

0,25.16 = 4g

0,25.22,4 = 5,6 lít

0,25 mol O2

0,25.32 = 8g

0,25.22,4 = 5,6 lít

0,25 mol H2

0,25.2 = 0,5g

0,25.22,4 = 5,6 lít

0,25 mol CO2

0,25.44 = 11g

0,25.22,4 = 5,6 lít

b)

Khối lượng

Thể tích khí

12 mol H2

12.2 = 24g

12.22,4 = 268,8 lít

0,05 mol CO2

0,05.44 = 2,2g

0,05.22,4 = 1,12 lít

0,01 mol CO

0,01.28 = 0,28g

0,01.22,4 = 0,224 lít

 

Khối lượng

Thể tích khí

Hỗn hợp của 0,3 mol CO2 và 0,15 mol O2

0,3.44 + 0,15.32 = 18g

(0,3 + 0,15).22,4 = 10,08g

Hãy khoanh tròn và A, B, C hoặc D để chỉ ra đáp số đúng:

Bài 18-3. Trang 63 VBT Hóa học 8: Khối lượng mol của (NH4)2S là:

A. 50 g

B. 82 g

C. 68 g

D. 100 g

Lời giải:

M(NH4)2S = (14+4). 2 + 32 = 68 g/mol

Đáp án C

Bài 18-4. Trang 63 VBT Hóa học 8: Số nguyên tử có trong 2 mol niken là:

A. 59

B. 118

C. 6,02. 1023

D. 1,2. 1024

Lời giải

Số nguyên tử có trong 2 mol niken là: 2. 6.1023= 1,2. 1024 nguyên tử

Đáp án D

18-5. Trang 63 VBT Hóa học 8: Số mol phân tử có trong 9,03.1023 phân tử khí hiđro là:

A. 1,5 mol

B. 2 mol

C. 6,02 mol

D. 9,03 mol

Lời giải:

Số mol phân tử có trong 9,03. 1023 phân tử khí hiđro là: 9,03.10236.1023 = 1,505 mol

Đáp án A

18-6. Trang 63 VBT Hóa học 8: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 32 lít O2 chứa cùng số phân tử với:

A. 22,4 lít CO2

B. 28 lít N2

C. 32 lít H2

D. 44,8 lit He

Lời giải:

Ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất số mol của các khí bất kì đều chiếm những thể tích bằng nhau → chúng sẽ có cùng số phân tử với nhau.

Đáp án C

18-7. Trang 63 VBT Hóa học 8: Tổng số mol nguyên tử có trong 1 mol phân tử N2O3 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Lời giải:

Trong N2O3 có 2 nguyên tử N và 3 nguyên tử O

Vậy tổng số mol nguyên tử có trong 1 mol phân tử N2O3 là 5

Đáp án D

Xem thêm các bài Giải Vở bài tập Hóa học 8 hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Hóa học 8 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Hóa học lớp 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên