Giáo án bài Từ đồng nghĩa

Giáo án bài Từ đồng nghĩa

Xem thử Giáo án Văn 7 KNTT Xem thử Giáo án Văn 7 CTST Xem thử Giáo án Văn 7 CD

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Ngữ văn 7 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:

I. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức

- Hiểu được thế nào là từ đồng nghĩa.

- Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.

2. Kĩ năng

- Nhận biết, sử dụng từ đồng nghĩa trong khi nói và viết

3. Thái độ

- Ý thức sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với hoàn cảnh.

II. Chuẩn bị tài liệu

1. Chuẩn bị của Giáo viên

- Soạn bài, SGK, SGV, đọc sách tham khảo,tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng,các tài liệu: kiến thức cơ bản và bài tập nâng cao.

2. Chuẩn bị của học sinh

- Chuẩn bị bài,tư liệu liên quan đến bài học,đọc bài, xem trước bài.

III. Tiến trình tổ chức dạy học

1. Ổn định tổ chức

- Kiểm tra sĩ số:

2. Kiểm tra đầu giờ

- Nêu những lỗi thường gặp về quan hệ từ? Lấy ví dụ minh hoạ?

- Làm bài tập số 4 (SGK – T 108)

3. Bài mới

- Có những trường hợp hai từ có nghĩa giống nhau nhưng không thể dùng trong cùng một câu văn. Vậy đó là trường hợp đồng nghĩa của từ nhưng khác sắc thái biểu cảm..

Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần đạt

HĐ1.Thế nào là từ đồng nghĩa:

- GVgọi HS bài tập 1 phần I

H: Hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ “rọi”, “trông”?

I.Thế nào là từ đồng nghĩa:

1. Bài tập

a. Bài tập 1:

- Rọi: Chiếu (soi)

- Trông : Nhìn (ngó, nhòm, liếc)

- GV gọi 1 HS đọc bài tập 2

? Tìm các từ đồng nghĩa với từ “trông” ở nét nghĩa a,b?

b. Bài tập 2:

- Các từ đồng nghĩa với từ “trông”: Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, trông coi, chăm sóc, coi sóc.

- Mong: Mong, hi vọng, trông mong

2. Kết luận:

*Ghi nhớ 1: SGK/ T114

HĐ2.Các loại là từ đồng nghĩa:

? Từ 2 BT trên hãy rút ra kết luận về từ đồng nghĩa?

- HS đọc ghi nhớ1: SGK – T114

- GV gọi HS đọc BT II1

? So sánh nghĩa của từ “quả” với từ “trái”?

II. Các loại từ đồng nghĩa.

1. Bài tập

a. Bài tập1:

- Từ “quả” với từ “trái” đồng nghĩa với nhau

=> Có thể thay thế cho nhau trong mọi hoàn cảnh

=> Đồng nghĩa hoàn toàn (không có sắc thái ý nghĩa khác nhau)

- GV gọi HS đọc BT II2

? Nêu sự khác nhau, giống nhau về nghĩa của 2 từ “bỏ mạng” và “hy sinh”

H:Từ 2 BT trên em hãy rút ra kết luận về các loại từ đồng nghĩa? (có mấy loại từ đồng nghĩa)

b. Bài tập 2:

- Hai từ “bỏ mạng” và “hy sinh”

+ Giống nhau: Đều có nghĩa là chết

+ Khác nhau => “bỏ mạng” : Chết vô ích => sắc thái khinh bỉ.

=> “hy sinh”: Chết vì nghĩa vụ, lí tưởng cao cả => kính trọng

- HS đọc ghi nhớ 2:SGK – T114

*Ghi nhớ 2: SGK – T114

HĐ3.Sử dụng từ đồng nghĩa:

- GVđọc BT1 phần III. T115. yêu cầu học sinh làm và viết ra phiếu học tập.

- Gọi HS đọc câu đã thay thế và nhận xét?

III. Sử dụng từ đồng nghĩa:

1. Bài tập

a. Bài tập 1:

- Từ “quả” với từ “trái” có thể thay thế cho nhau vì ý nghĩa sắc thái trung hoà.

- “Bỏ mạng” và “hy sinh” không thay thế cho nhau vì có sắc thái ý nghĩa khác nhau.

- GV đọc BT III2

- Yêu cầu thảo luận và trả lời.

b. Bài 2:

- “chia li” và “chia tay”

+ Giống: Đều có nghĩa là xa cách với nhau, xa nhau

+ Nhưng từ “chia li”: vừa mang sắc thái cổ xưa, vừa diễn tả được cảnh ngộ sầu bi của người chinh phụ

? Từ 2 BT trên em rút ra được kết luận gì khi sử dụng từ đồng nghĩa?

1 HS đọc mục ghi nhớ 3 SGK- T 115

2. Kết luận:

*Ghi nhớ 2: SGK- T 115

HĐ4.HD luyện tập:

IV. Luyện tập

1. Bài 1:

- Gan dạ- can đảm ; chó biển – hải cẩu

- nhà thơ- thi sĩ ; đòi hỏi – yêu cầu

- mổ xẻ – phẫu thuật ;năm học – niên khoá

- của cải – tài sản ; loài người – nhân loại

- nước ngoài- ngoại quốc ; thay mặt - đại diện

2. Bài 2:

- Máy thu thanh – Ra-đi-ô; xe hơi – ô tô

- Sinh tố – vi-ta-min ; dương cầm – pi- a-nô

3. Bài 3:

- Quả - trái; má- mẹ; bao diêm – hộp quẹt

- Tía – bố; anh hai – anh cả

4. Bài 4:

- Đưa – trao ; Đưa – tiễn

- Nói – chửi; Đi – mất

4. Củng cố, luyện tập

- Khái niệm về từ đồng nghĩa?

- Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn?

5. Hướng dẫn về nhà

- Ôn bài, học thuộc 3 ghi nhớ SGK

- Làm các bài tập còn lại.

- Chuẩn bị trước bài: “Cách lập ý của bài văn biểu cảm”

Xem thử Giáo án Văn 7 KNTT Xem thử Giáo án Văn 7 CTST Xem thử Giáo án Văn 7 CD

Xem thêm các bài soạn Giáo án Ngữ văn lớp 7 hay khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giáo án Ngữ văn lớp 7 chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Ngữ văn 7 Tập 1 và Tập 2 theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 7 các môn học
Tài liệu giáo viên