Giáo án Văn 8 bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ - Giáo án Ngữ văn lớp 8

Giáo án Văn 8 bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ

Xem thử Giáo án Văn 8 KNTT Xem thử Giáo án Văn 8 CTST Xem thử Giáo án Văn 8 CD

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Ngữ văn 8 cả năm (mỗi bộ sách) bản word phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức

- HS phân biệt được các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ. Biết vận dụng hiểu biết về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ vào tạo lập văn bản.

2. Kĩ năng

- Có kĩ năng thực hành, so sánh,phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.

3. Thái độ

- Có ý thức sử dụng đúng nghĩa của từ ngữ.

II. Chuẩn bị tài liệu

1. Giáo viên Bài soạn , tài liệu tham khảo, chuẩn kt kn

2. Học sinh Đọc trước bài ,soạn bài,chuẩn bị đồ dùng học tập.

III. Tiến trình tổ chức dạy học

1. Ổn định tổ chức

Sĩ số:

2. Kiểm tra

Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.

3. Bài mới

GV: Giới thiệu bài mới:

- Ở lớp 6,7 chúng ta đã tìm hiểu về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. Bên cạnh những từ ấy, còn có các từ có nghĩa bao hàm nhau. Những từ ấy gọi là gì? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong tiết hôm nay.

Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần đạt
HĐ1.HDHS tìm hiểu từ có nghĩa rộng và từ ngữ có nghĩa hẹp: I.Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp.
- HS quan sát sơ đồ (SGK- tr 10). 1. Bài tập(sơ đồ - tr 10).
H:Nghĩa của từ “động vật” rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của từ “thú”, “chim”, “cá”? Vì sao?

- Từ “động vật” nghĩa rộng hơn “thú”, “chim”, “cá”.

→ ”động vật” bao hàm “ chim”, “cá”, “thú”.

H:Nghĩa của từ “thú” rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của từ “voi”, “hươu”? vì sao?

- Rộng hơn → bao hàm.

- Nghĩa của “thú” rộng hơn “voi”. “hươu” → vì “thú” bao hàm “voi”, “hươu”.
H:Nghĩa của “cá”, “chim” rộng hơn hay hẹp hơn “cá chim”, “cá thu”, “tu hú, “sáo”? - “cá”, “chim” nghĩa rộng hơn, bao hàm “cá chim”, “cá thu”, “tu hú”, “sáo”.

H:Em nhận xét gì về nghĩa của từ ngữ?

- Nghĩa của từ ngữ có thể rộng hơn (khái quát hơn), hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.

H:Một từ được coi là có nghĩa rộng khi nào? Cho ví dụ?

- Khi nó bao hàm nghĩa của những từ ngữ khác.

vd: “áo” (áo sơ mi, áo khoác).

H: Một từ được coi là có nghĩa hẹp khi nào? Cho ví dụ?

- Phạm vi nghĩa của nó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ khác.

H: Một từ ngữ có thể có nghĩa rộng với từ ngữ này đồng thời có nghĩa hẹp với từ ngữ khác được không? Cho ví dụ?

2. Kết luận:

- Một từ được coi là có nghĩa rộng, khi nó bao hàm nghĩa của những từ ngữ khác.

- Một từ được coi là có nghĩa hẹp khi Phạm vi nghĩa của nó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ khác.

- Một từ ngữ có thể có nghĩa rộng với từ ngữ này đồng thời có nghĩa hẹp với từ ngữ khác.

- HS đọc ghi nhớ (SGK). *Ghi nhớ: SGKT10
HĐ2.HDHS Luyện tập: II .Luyện tập:

- Gv hướng dẫn

Đọc bài tập 1. nêu yêu cầu t1.

- HS làm bài.

- Gọi 2 HS lên bảng chữa.

Nhận xét.GV kết luận.

1. Bài tập 1 (10) Lập sơ đồ

Giáo án ngữ văn 8

-HDH làm bt2

- HS đọc, xác định yêu cầu, làm bài bt2.

H:Tìm những từ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ trong nhóm sau:

- GV nhận xét, bổ sung.

2. Bài tập 2 (10).

a. Chất đốt: xăng, dầu hoả, ma dút, củi, than..

b. Nghệ thuật: hội hoạ, âm nhạc, văn hoá, điêu khắc...

c. Thức ăn; Canh, nem, thịt luộc, rau sào, tôm rang...

d. Nhìn: liếc, ngắm, nhòm, ngó...

e. Đánh : đấm , đá, thụi, bịch...

- HDHlàm bt3.

H:Tìm từ ngữ có nghĩa bao hàm trong phạm vi của các từ sau:

- T/c thảo luận nhóm 3 trong 3 phút.

- HS và GV nhận xét, bổ sung.

3.Bài 3 (10).

a. Xe cộ: ô tô, xe máy, xe bò...

b. Kim loại: sắt, nhôm, đồng....

c. hoa quả: cam, mít xoài nhãn...

d. (người): họ hàng: cô, dì, chú bác...

e. mang: xách, khiêng, gánh...

- HDH làm bt4.

- Đọc bài 4 nêu yêu cầu bài tập.

- HS làm bài.

- Gọi 2 HS lên bảng giải.

HS và GV nhận xét, bổ sung.

- Y/c hsđọc y/c , nd bài tập 5

4.Bài 4. (10). Chỉ ra những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ sau:

a. thuốc lào:

b. thủ quỹ:

c. bút điện;

d. hoa tai:

- HDHS làm bt5.

- HS làm bài tập 5 ở nhà.

5. Bài tập 5(10)

- “khóc”: bao hàm “nức nở”, “sụt sùi”

4. Củng cố, luyện tập

H:Từ ngữ nghĩa rộng là gì? Từ ngữ nghĩa hẹp là gì? Cho ví dụ?

- Học ghi nhớ, làm bài tập 5,6,7.

5. Hướng dẫn học ở nhà

- Tìm các từ cùng một phạm vi nghĩa trong mọt bài trong SGK sinh học; vật lí;hoá học.

Xem thử Giáo án Văn 8 KNTT Xem thử Giáo án Văn 8 CTST Xem thử Giáo án Văn 8 CD

Xem thêm các bài soạn Giáo án Ngữ văn lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giáo án Ngữ văn lớp 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Ngữ văn 8 Tập 1 và Tập 2 theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 8 các môn học
Tài liệu giáo viên