Giáo án Văn 8 bài Trường từ vựng - Giáo án Ngữ văn lớp 8
Giáo án Văn 8 bài Trường từ vựng
Xem thử Giáo án Văn 8 KNTT Xem thử Giáo án Văn 8 CTST Xem thử Giáo án Văn 8 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Ngữ văn 8 cả năm (mỗi bộ sách) bản word phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS hiểu được thế nào là trường từ vựng và xác lập được một só trường từ vựng gần gũi. Nắm vững khái niệm trường từ vựng.
2. Kĩ năng
- HS có kỹ sử dụng các trường từ vựng để nâng cao hiệu quả diễn đạt.
- Tập hợp các từ có chung nét nghĩa vào một trường từ vựng.
- Vận dụng kiến thức về trường từ vựng để đọc hiểu và tạo lập văn bản.
3. Thái độ
- Học sinh có ý thức sử dụng trường từ vựng hợp lý, đúng nghĩa.
II. Chuẩn bị tài liệu
1. Giáo viên
- Học sinh có ý thức sử dụng trường từ vựng hợp lý, đúng nghĩa.
2. Học sinh
Chuẩn bị bài, chuẩn bị đồ dùng học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức Sĩ số
2. Kiểm tra
Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng? Thế nào là từ ngữ nghĩa hẹp? Cho ví dụ?
3. Bài mới
GV: Giới thiệu bài mới:
- GV đưa ví dụ các từ: cay, chua, ngọt. Các từ có đặc điểm chung gì?
( Cùng chỉ mùi vị).
- Vậy các từ ấy thuộc cùng 1 trường từ vựng. Để hiểu thế nào là trường từ vựng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
Hoạt động của GV và HS | Kiến thức cần đạt | ||||
---|---|---|---|---|---|
HĐ1.HDHS tìm hiểu thế nào là trường từ vựng: - Gọi hs đọc vd SGK tr 21, chú ý các từ in đậm. H: Các từ in đậm có nét chung nào về nghĩa? - Cùng chỉ vộ phận cơ thể con người. - Gv các từ trên có cùng một trường từ vựng. H: Vậy em hiểu trường từ vựng là gì? - Là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. - Rút ra ghi nhớ |
I. Thế nào là trường từ vựng: 1. Bài tập : - Mắt, mũi, gò má, đùi, đầu, cánh tay, miệng → cùng chỉ bộ phận trên cơ thể con người . * Nhận xét: → Tập hợp những từ có cùng một nét chung về nghĩa gọi là trường từ vựng. |
||||
- Gọi HS đọc ghi nhớ (2 em). - GV chốt. H: Tìm 1 vd về trường từ vựng ? - Nói, cười, khóc, hát... → hoạt động của miệng. H: Các từ sau cùng trường từ vựng nào? - con ngươi, nhìn, trông, lờ đờ → cùng trường mắt. - Bộ phận của mắt: lòng đen, lòng trắng, con ngươi, lông mày, lông mi... - Đặc điểm của mắt: đờ đẫn, sắc sảo, lờ đờ, tinh anh, mù loà... + GV: Lấy vd: cùng trường “con người” có: - mặt mũi, miệng: danh từ. - đi, ăn, uống: động từ. +VD: ngọt: cùng trường mùi vị: cay, đắng, chát, thơm . - cùng trường âm thanh: ngọt ngào, the thé, êm dịu. - cùng trường thời tiết: rét ngọt,rét đậm, hanh, ẩm. + Đọc vd trích “Lão Hạc”- Nam Cao. Các từ in đậm thường dùng chỉ hoạt động, tính chất, gọi tên ai? H: Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì trong đoạn văn? - Nhân hoá, ẩn dụ. GV: tác giả chuyển các từ in đậm từ trường “người” sang trường “thú vật” để nhân hoá |
2. Ghi nhớ (SGK T21) 4. Lưu ý: a. Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn. b. Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại. c. Một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau. d.Trong thơ văn,cuộc sống, người ta thường dùng cách chuyển từ vựng để tăng tính nghệ thuật. |
||||
HĐ2.HDHS luyện tập: - Đọc bài 1, xác định yêu cầu. HS làm bài. Gọi 2 em lên bảng nêu kết quả. HS và GV nhận xét, bổ sung. |
II. Luyện tập: 1. Bài 1 (23) - Các từ thuộc trường từ vựng “người ruột thịt”: cô, mẹ, bà, cậu,con, cháu. |
||||
- Gv gọi hs đọc và xđ y/c bài tập 2 - Gọi 2 HS lên bảng giải. - HS và GV nhận xét, bổ sung. |
2. Bài 2 ( 23). Đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ dưới đây. a. Lưới, nơm, câu, vó → dụng cụu đánh bắt thuỷ sản. b. Tủ, rương, hòm, va ly, chai, lọ⇒ Dụng cụ để đựng . c. Đá, đạp, giẫm, kéo⇒ hoạt động của chân d. Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi⇒ trạng thái tâm lí đ. Hiền lành, độc ác, cởi mở⇒ Tính cách g. Bút máy, bút bi, phấn, bút chì⇒ dụng cụ để viết. |
||||
- HS đọc, xđ yêu cầu, làm bài tập 3. - GV hướng dẫn, bổ sung. |
3. Bài tập 3(23) - Các từ in đậm thuộc trường từ vựng : thái độ |
||||
- HS đọc bài 4, xác định yêu cầu, làm bài. - GV kẻ sẵn bảng, gọi HS lên bảng điền. - HS và GV nhận xét, bổ sung. |
4. Bài tập 4(23): xếp các từ vào đúng trường từ vựng:
|
||||
- GV hướng dẫn hs làm bài tập 5: - Gv hướng dãn hs làm ở nhà các bài tập còn lại. |
5. Bài tập 5(23): Lưới: - Đồ ngăn, đánh bắt :Vợt , rào, túi lưới, lưới sắt… - mạng lưới: lưới điện, lưới lửa... - T/c vây bắt: vây bắt, phục kích, sa lưới... |
4. Củng cố, luyện tập
- Thế nào là trường từ vựng? Khi sử dụng, ta cần lưu ý điều gì?
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học ghi nhớ, làm bài tập 5, 6 (23)và bài tập SBT.
- Chuẩn bị: Bố cục văn bản, trả lời câu hỏi SGK. Xem các bài tập
Xem thử Giáo án Văn 8 KNTT Xem thử Giáo án Văn 8 CTST Xem thử Giáo án Văn 8 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Ngữ văn lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Ngữ văn lớp 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Ngữ văn 8 Tập 1 và Tập 2 theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 8 (các môn học)
- Giáo án Toán 8
- Giáo án Ngữ văn 8
- Giáo án Tiếng Anh 8
- Giáo án Khoa học tự nhiên 8
- Giáo án KHTN 8
- Giáo án Lịch Sử 8
- Giáo án Địa Lí 8
- Giáo án GDCD 8
- Giáo án HĐTN 8
- Giáo án Tin học 8
- Giáo án Công nghệ 8
- Giáo án Vật Lí 8
- Giáo án Hóa học 8
- Giáo án Sinh học 8
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 8 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 8
- Đề thi Toán 8
- Đề cương ôn tập Toán 8
- Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 8 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 8 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 8 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 8 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 8 (có đáp án)