Giáo án Toán lớp 4 Tuần 4 (mới, chuẩn nhất)
Với mục đích giúp các Thầy / Cô giảng dạy môn Toán dễ dàng biên soạn Giáo án Toán lớp 4, VietJack biên soạn Bộ Giáo án Toán 4 Giáo án Toán lớp 4 Tuần 4 phương pháp mới theo hướng phát triển năng lực bám sát mẫu Giáo án môn Toán chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu Giáo án Toán 4 này sẽ được Thầy/Cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quí báu.
Giáo án Toán lớp 4 Tuần 4 (mới, chuẩn nhất)
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán lớp 4 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
- Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 22
- Giáo án Toán lớp 4 bài Yến, tạ, tấn
- Giáo án Toán lớp 4 bài Bảng đơn vị đo khối lượng
- Giáo án Toán lớp 4 bài Giây, thế kỉ
Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK + Bảng phụ.
- HS: SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 2. ? Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên? - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng làm - 1 HS trả lời, lớp nhận xét bài bạn. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
|
15p |
2. Hướng dẫn HS so sánh số tự nhiên: - GV nêu các cặp số tự nhiên: 100 và 89, 456 và 231, 4578 và 6325, … yêu cầu HS so sánh từng cặp số? - GV nêu vấn đề: Hãy suy nghĩ và tìm hai số tự nhiên mà em không thể xác định được số nào bé hơn, số nào lớn hơn. ? Như vậy với hai số tự nhiên bất kì chúng ta luôn xác định được điều gì? - Vậy bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên. * Cách so sánh hai số tự nhiên bất kì: - Yêu cầu HS so sánh hai số 100 và 99. ? Số 99 có mấy chữ số ? ? Số 100 có mấy chữ số ? ? Số 99 và số 100 số nào có ít chữ số hơn, số nào có nhiều chữ số hơn ? ? Vậy khi so sánh hai số tự nhiên với nhau, căn cứ vào số các chữ số của chúng ta có thể rút ra kết luận gì ? - GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên. - Viết lên bảng các cặp số: 123 và 456; 7891 và 7578; …yêu cầu HS so sánh. ? Em có nhận xét gì về số các chữ số của các số trong mỗi cặp số trên? ? Như vậy em đã tiến hành so sánh các số này với nhau như thế nào ? ? Hãy nêu cách so sánh 123 với 456? ? Nêu cách so sánh 7891 với 7578? - Yêu cầu HS nêu lại kết luận * So sánh hai số trong dãy số tự nhiên và trên tia số: ? Hãy nêu dãy số tự nhiên? ? Hãy so sánh 5 và 7? ? Trong dãy số tự nhiên 5 đứng trước 7 hay 7 đứng trước 5 ? ? Trong dãy số tự nhiên, số đứng trước bé hơn hay lớn hơn số đứng sau ? ? Trong dãy số tự nhiên số đứng sau bé hơn hay lớn hơn số đứng trước nó? - Yêu cầu HS vẽ tia số biểu diễn các số tự nhiên. - Yêu cầu HS so sánh 4 và 10. ? Trên tia số, 4 và 10 số nào gần gốc 0 hơn, số nào xa gốc 0 hơn ? ? Số gần gốc 0 là số lớn hơn hay bé hơn? ? Số xa gốc 0 là số lớn hơn hay bé hơn ? * Xếp thứ tự các số tự nhiên: - Nêu các số tự nhiên 7698, 7968, 7896, 7869 và yêu cầu: + Hãy xếp các số theo thứ tư: từ bé → lớn. + Hãy xếp các số theo thứ tự: lớn → bé. ? Số nào lớn nhất trong các số trên ? ? Số nào bé nhất trong các số trên ? |
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: + 100 > 89, 89 < 100. + 456 > 231, 231 < 456. + 4578 < 6325, 6325 > 4578 … - HS: Không thể tìm được hai số tự nhiên nào như thế. - Chúng ta luôn xác định được số nào bé hơn, số nào lớn hơn. - 100 > 99 hay 99 < 100. - Có 2 chữ số. - Có 3 chữ số. - Số 99 có ít chữ số hơn, số 100 có nhiều chữ số hơn. - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. - 2, 3 HS nhắc lại kết luận - HS so sánh và nêu kết quả: 123 < 456; 7891 > 7578. - Các số trong mỗi cặp số có số chữ số bằng nhau. - So sánh các chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải. Chữ số ở hàng nào lớn hơn thì số tương ứng lớn hơn và ngược lại chữ số ở hàng nào bé hơn thì số tương ứng bé hơn. - So sánh hàng trăm 1 < 4 nên 123 < 456 hay 4 > 1 nên 456 > 123. - Hai số cùng có hàng nghìn là 7 nên ta so sánh đến hàng trăm. Ta có 8 > 5 nên 7891 > 7578 hay 5 < 8 nên 7578 < 7891. - HS nêu như phần bài học SGK. - HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, … - 5 bé hơn 7, 7 lớn hơn 5. - 5 đứng trước 7 và 7 đứng sau 5. - Số đứng trước bé hơn số đứng sau. - Số đứng sau lớn hơn số đứng trước nó. - 1 HS lên bảng vẽ. - 4 < 10, 10 > 4. - Số 4 gần gốc 0 hơn, số 10 xa gốc 0 hơn. - Là số bé hơn. - Là số lớn hơn. + 7689,7869, 7896, 7968. + 7986, 7896, 7869, 7689. - Số 7986. - Số 7689. |
15p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: < ; > ; = ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc và nêu cách làm bài. - Nhận xét, chữa bài. ? Muốn so sánh hai số tự nhiên ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm,lớp làm vở ô li. 989 < 999 85 197 > 85 192 2002 > 999 85 192 < 85 187 4289 = 4200 + 89 85 197 < 85 187 - 3 HS đọc và nêu cách so sánh. - 1 HS nêu. |
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? ? Muốn xếp được các số theo thứ tự chúng ta phải làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Phải so sánh các số với nhau. - 2 HS làm vào bảng phụ, lớp làm vào vở. - 2 HS đọc bài làm. a) 7638; 7683; 7836; 7863. b) 7863; 7836; 7683; 7638. |
|
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. - Yêu cầu hs làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, chữa bài. ? Muốn sắp xếp các số theo thứ tự ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vào vở. a) 1984; 1978; 1952; 1942. b) 1969; 1954; 1945; 1890. - 2 HS đọc bài làm. - 1 HS nêu |
|
4p |
3. Củng cố- Dặn dò: ? Nêu cách so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên? - Nhận xét giờ học; Dặn HS về làm bài tập.Chuẩn bị bài: Luyện tập. |
- HS nêu |
Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 22
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
- Bước đầu làm quen với dạng bài tập x < 3, 28 < x < 48.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK + Bảng phụ.
- HS: SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng sâp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé: 1890; 1978; 1963; 2015; 1520 - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một ý. - Lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: |
|
5p |
Bài 1. Viết số… ? Nêu nhận xét về các số tự nhiên trên tia số ? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài làm. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Nhận xét, chữa bài. |
- 1 hs đọc yêu cầu bài. - Số nào gần số 0 thì là số bé hơn. - Số nào xa số 0 hơn thì lớn hơn. - Làm bài cá nhân a) 0; 10; 100 b) 9; 99; 999 - 3 HS đọc bài làm. - Nhận xét bài bạn. |
7p |
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. ? Có bao nhiêu số có một chữ số? Đó là những số nào? ? Số nhỏ nhất có hai chữ số đó là số nào? ? Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? ? Từ 10 đến 19 có bao nhiêu số? - Vẽ lên bảng tia số từ 10 đến 99, sau đó chia tia số thành các đoạn và nêu: nếu chia các số từ 10 đến 99 thành các đoạn từ 10 đến 19, từ 20 đến 29; từ 30 đến 39; … từ 90 đến 99 thì được bao nhiêu đoạn? ? Mỗi đoạn như vậy có bao nhiêu số? ? Vậy từ 10 đến 99 có bao nhiêu số? ? Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Có 10 số có một chữ số. Đó là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Số nhỏ nhất có hai chữ số đó là số 10. - Số lớn nhất có hai chữ số là 99. - Từ 10 đến 19 có 10 số: 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19. - Nêu chia như vậy ta được 10 đoạn. - Mỗi đoạn như vậy có 10 số. - Từ 10 đến 99 có: 10 x 9 = 90 số. - Có 90 số tự nhiên có hai chữ số. |
5p |
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ mỗi em hai ý. - Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách làm. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ. - Nhận xét, chốt bài. ? Làm thế nào để viết được số thích hợp vào ô trống? |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở. a) 859 067 < 859 167 b) 492 037 > 482 037 c) 609 608 < 609 609 d) 264 309 = 264 309 - 4 HS đọc bài làm và giải thích cách làm. - Nhận xét bài bạn. - Ta phải xem giữa hai số đó là dấu gì để chon số thích hợp ghi vào ô trống cho phù hợp với dấu đã cho. |
6p |
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết: ? Những số tự nhiên nào nhỏ hơn 5? ? Vậy x là những số nào? ? Những số tự nhiên nào lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5? ? Vậy x là những số nào? - Chú ý hướng dẫn HS cách trình bày. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là: 0, 1, 2, 3, 4. - Vậy x là 0, 1, 2, 3, 4. - Những số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5 là: 3,4. - Vậy x là: 3,4. |
7p |
Bài 5: Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92 ? Số x cần tìm phải thỏa mãn yêu cầu gì? ? Hãy kể các số tròn chục từ 60 đến 90? ? Trong các số trên, số nào lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92? ? Vậy x có thể là những số nào? - Lưu ý HS cách trình bày vào vở. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Số x cần tìm phải thỏa mãn: là số tròn chục; lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92. - Nêu: 60, 70, 80, 90. - Số 70, 80, 90. - x có thể là 70, 80, 90. |
4p |
3. Củng cố, dặn dò: ? Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số ? - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà xem lại các bài tập và chuẩn bị bài: Yến, tạ, tấn. |
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 4 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 5
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 6
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 7
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 8
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 9
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 4 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát theo cấu trúc Giáo án môn Toán lớp 4 của Bộ GD&ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4