Cách giải bài tập phản ứng trùng ngưng của Amino Axit (hay, chi tiết)
Bài viết Cách giải bài tập phản ứng trùng ngưng của Amino Axit với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách giải bài tập phản ứng trùng ngưng của Amino Axit .
Cách giải bài tập phản ứng trùng ngưng của Amino Axit (hay, chi tiết)
Bài giảng: Bài tập trọng tâm Amino axit - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Phương pháp giải
- Do có nhóm NH2 và COOH nên amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại poliamit
- Trong phản ứng này, OH của nhóm COOH ở phân tử axit này kết hợp với H của nhóm NH2 ở phân tử axit kia tạo thành nước và sinh ra polime .
Ví dụ:
Lưu ý: Từ n aminoaxit khác nhau có thể tạo thành n! polipeptit chứa n gốc aminoaxit khác nhau; nn polipeptit chứa n gốc aminoaxit.
Ví minh họa
Câu 1:Cho các nhận xét sau:
1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng.
3) Giống với axit axetic, amino axit có thể tác dụng với bazo tạo muối và nước.
4) Axit axetic và axit α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
5) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím
Có bao nhiêu nhận xét đúng:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải:
Các nhận xét đúng là: 2, 3, 4
1) sai: Có thể tạo được 4 đipeptit: Ala- Ala; Ala – Gly; Gly – Ala; Gly – Gly
2) Sai: anbumin tạo dung dịch màu vàng khi tác dụng với HNO3
→ Đáp án C
Câu 2:Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là:
A. 11,12 gam.
B. 9,120 gam.
C. 7,296 gam.
D. 11,40 gam.
Lời giải:
Phương trình phản ứng trùng ngưng axit aminoaxetic:
nNH2-CH2-COOH → (- NH-CH2-CO-)n + nH2O
Theo phương trình:
naxit amino axetic = n H2O= 0.16 mol.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m = maxit amino axetic – m H2O = 0.16.75-2.88 = 9,12 g.
→ Đáp án B
Câu 3: Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng amino axit: CH3-CH(NH2)-COOH là:
A. (-NH-CH2-CO-)n
B. (-NH-CH(CH3)-CO-)n
C. (-CH2-CH(NH2)-CO-)n
D. (-NH-CH2-CH2-CO-)n
Lời giải:
→ Đáp án B
Câu 4:Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit : Glixin và Alanin số đipeptít thu được tối đa là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Lời giải:
Có thể tạo được 4 đipeptit: Ala- Ala; Ala – Gly; Gly – Ala; Gly – Gly
→ Đáp án D
Câu 5:Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Lời giải:
→ Đáp án C
Câu 6:Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
A. H2NCH2COOH.
B. HCOONH3CH3.
C. CH3COONH4.
D. C2H5NO2.
Lời giải:
CT (C2H5O2N)n
X chứa 1 nguyên tử N ⇒ CT của X là C2H5O2N
X có phản ứng trùng ngưng ⇒ CTCT của X là: H2NCH2COOH
→ Đáp án A
Câu 7:Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là:
A. 11,12 gam.
B. 9,120 gam.
C. 7,296 gam.
D. 11,40 gam.
Lời giải:
Phương trình phản ứng trùng ngưng axit aminoaxetic:
nNH2-CH2-COOH → (- NH-CH2-CO-)n + nH2O
Theo phương trình:
naxit amino axetic = nH2O= 0,16 mol.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m = maxit amino axetic – mH2O = 0,16.75 – 2,88 = 9,12 g.
→ Đáp án C
Câu 8:Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng amino axit: CH3-CH(NH2)-COOH là:
A. (-NH-CH2-CO-)n
B. (-NH-CH(CH3)-CO-)n
C. (-CH2-CH(NH2)-CO-)n
D. (-NH-CH2-CH2-CO-)n
Lời giải:
→ Đáp án A
Bài tập tự luyện
Câu 1: Điều khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Tơ nylon-6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng ω-aminoethanoic acid.
B. Tơ nylon-6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng ε-aminocaproic acid
C. Tơ nylon-6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng ω-aminohexanoic acid.
D. Tơ nylon-6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng 6- aminohexanoic acid.
Câu 2: Thực hiện phản ứng trùng ngưng hai amino acid là glycine và valine thu được tối đa bao nhiêu dipeptide?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Hợp chất X mạch hở có CT: CxHyOzNt. trong X có 15,7303% N và 35,955% O. Biết X tác dụng với dung dịch HCl chỉ tạo ra muối ROzNH3Cl và tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NC2H4COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H2COOH.
D. H2NC3H6COOH.
Câu 4: Thực hiện phản ứng trùng ngưng hai amino acid glycine và alanine thu được tối đa bao nhiêu tripeptide?
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 5: Khi trùng ngưng 65,5 gam ε-aminocaproic acid thu được m gam polymer và 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là
A. 75%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 70%.
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ứng dụng và điều chế amin
- Dạng bài tập Amino Axit tác dụng với bazo
- Dạng bài tập Amino Axit tác dụng với Axit
- Dạng bài tập phản ứng este hóa của Amino Axit
- Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ứng dụng và điều chế Amino Axit
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều