CuO + C → Cu + CO2 | CuO ra Cu | C ra CO
Phản ứng CuO + C hay CuO ra Cu hoặc C ra CO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuO có lời giải, mời các bạn đón xem:
CuO + C → Cu + CO2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
Cách thực hiện phản ứng
- Trộn bột CuO màu đen với bột than rồi cho vào ống nghiệm và đun nóng.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bột CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ gạch là Cu.
Bạn có biết
Tương tự các basic oxide đứng sau oxit nhôm trong dãy hoạt động hóa học (như FeO, PbO….) bị khử bởi C.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa ?
A. C + O2 → CO2
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2
C. 3C + 4Al → Al4C3
D. C + H2O → CO + H2
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Vì C có số OXH giảm.
Ví dụ 2: Trộn 20 gam bột CuO và một lượng C rồi đem nung. Sau một thời gian phản ứng thấy có 3,36 lít khí thoát ra khỏi bình. Khối lượng CuO còn lại không bị khử là
A. 4g B. 8g
C. 12g D. 16g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
CuO + C → Cu + CO
nCO = 3,36/22,4 = 0,15 mol → nCuO phản ứng = 0,15 mol ⇒ mCuO phản ứng = 12 gam.
⇒ mCuO còn lại = 8 gam.
Ví dụ 3: Cho các oxit Fe2O3, MgO, CuO, BaO. Số oxit bị C khử ở nhiệt độ cao là
A. 1 B. 2
C. 3 D.4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Có Fe2O3 và CuO bị C khử ở nhiệt độ cao.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
- CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- CuO + CO → Cu + CO2
- CuO + H2 → Cu + H2O
- 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3
- 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O
- CuO + CH3OH → Cu + HCHO + H2O
- CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)