CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O | CuO ra Cu(NO3)2
Phản ứng CuO + HNO3 hay CuO ra Cu(NO3)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuO có lời giải, mời các bạn đón xem:
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho 1 ít bột CuO vào trong ống nghiệm sau đó nhỏ vài giọt dung dịch nitric acid vào.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- CuO tan dần.
Bạn có biết
- Các oxit kim loại (Fe2O3, Al2O3, MgO, ZnO… ) tác dụng với axit HNO3 sinh ra muối nitrate và nước
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng của HNO3 với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. C B. Fe2O3
C. Fe(OH)3 D. CuO
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O.
Ví dụ 2: Cho dãy các chất CuO, Al, FeO, Fe2O3, MgO, Fe(OH)2. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng là
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Có 3 chất là Al, FeO và Fe(OH)2
Ví dụ 3: Cho 0,1 mol Cu và 0,1 mol CuO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị V là
A. 2,24l B. 3,36l
C. 4,48l D. 6,72l
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Cu0 (0,1) → Cu2+ + 2e (0,2 mol)
H+ + NO3- + 1e (0,2) → NO2 (0,2 mol) + H2O
⇒ VNO2 = 4,48l
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
- CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + CO → Cu + CO2
- CuO + H2 → Cu + H2O
- 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3
- CuO + C → Cu + CO2
- 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O
- CuO + CH3OH → Cu + HCHO + H2O
- CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)