CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O | CuO ra N2

Phản ứng CuO + NH3 hay CuO ra N2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuO có lời giải, mời các bạn đón xem:

3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O

Quảng cáo

1. Phương trình hóa học NH3 ra N2

2NH3 + 3CuO to 3Cu + 2N2↑ + 3H2O

2. Điều kiện phương trình hóa học giữa NH3 và CuO 

Điều kiện: đun nóng.

3. Cách cân bằng phản ứng

                               N3H3+ Cu+2OtoCu0 + N02 + H2O1×3×2N3N02+6eCu+2+2eCu0

Phản ứng hoá học được cân bằng:

2NH3 + 3CuO to 3Cu + 2N2↑ + 3H2O

4. Hiện tượng phản ứng giữa CuO và NH3

Khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO đun nóng thì chất rắn chuyển từ màu đen của CuO sang màu đỏ của Cu.

5. Tính chất hóa học của NH3

5.1. Amoniac có tính bazơ yếu

Amoniac do tính bazơ nên dung dịch amoniac làm cho quỳ tím hóa xanh còn dung dịch phenolphlatein từ màu chuyển thành hồng.

a) Amoniac phản ứng với nước

NH3 + H2toNH4+ + OH-

Quảng cáo

b) Amoniac phản ứng với axit → Muối amoni

Thí dụ: NH3 (khí) + HCl (khí) → NH4Cl (khói trắng)

c) Amoniac tác dụng với dung dịch muối của các kim loại mà hidroxit không tan → bazơ và muối

2NH3 + MgCl2 + 2H2O → Mg(OH)2↓ + 2NH4Cl

* Chú ý: Với muối của Cu2+, Ag+ và Zn2+ có kết tủa sau đó kết tủa tan do tạo phức chất tan: [Cu(NH3)4](OH)2; [Ag(NH3)2]OH; [Zn(NH3)4](OH)2.

Thí dụ: ZnSO4 + 2NH3+ 2H2O → Zn(OH)2↓ + (NH4)2SO4

5.2. Amoniac có tính khử mạnh

a) Amoniac tác dụng với O2

4NH3 + 5O 4NO↑ + 6H2O

b) Amoniac tác dụng với Cl2

2NH3 + 3Cl2 N2↑ + 6HCl

c) Amoniac tác dụng với oxit của kim loại

3CuO + 2NH3 Cu + 3H2O + N2

5.3. Khả năng tạo phức

Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất.

Quảng cáo

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 (màu xanh thẫm)

6. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3 ; ΔH= -92kJ/mol

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N­2 hoặc H2.

(2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?

A. 3   

B. 4    

C. 5   

D. 2

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Các yếu tố: 1, 4.

+ (1): Thêm lượng Nhoặc H2 → cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm N2/ H2(chiều thuận)

+ (2): Thêm NH3→ cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm NH3 (chiều nghịch)

Quảng cáo

+ (3): ΔH= -92 < 0 → phản ứng thuận là tỏa nhiệt → tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch)

+ (4): Tăng áp suất của phản ứng → cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm áp suất (chiều thuận)

+ (5): Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến cân bằng hóa học

Câu 2: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3 là

A. 3.

B. 1. 

C. 4. 

D. 2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

2NH3 + 2CrO3 to N2 + 3H2O + Cr2O3

→ 1 phân tử NH3 phản ứng với 1 phân tử CrO3.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 6,2. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y hiđro là:

A. 14,76.       

B. 18,23.       

C. 7,38.        

D. 13,48.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

N2 + 3H2  xtto,P 2NH3

Áp dụng sơ đồ đường chéo cho hỗn hợp N2 và H2 ta có: nN2nH2=23

=> H2 thiếu, hiệu suất phản ứng tính theo H2.

Chọn nN2=2molnH2=3mol

nH2 = 3.40% = 1,2 mol

nN2 = 0,4 mol và nNH3sinh ra = 0,8 mol.

nY=nX0,8=2+30,8=4,2mol

Bảo toàn khối lượng:

M¯YM¯X=nXnYM¯Y=5.6,2.24,2=14,76

→ Tỉ khối của Y với H2 là 7,38.

Câu 4: Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:

A. NO.          

B. N2O.         

C. HNO3.      

D. NH4Cl.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

N+2O,N+12O,HN+5O3,N3H4Cl

Câu 5: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol là 1:4. Nung hỗn hợp X ở điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Phần trăm theo thể tích của amoniac (NH3) trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là:

A. 16,04%.    

B. 17,04%.    

C. 18,04%.   

D. 19,04%.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Dễ thấy hiệu suất tính theo N2

Giả sử XN2:1molH2:4molnN2phản ứng = 1.40% = 0,4 mol

CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O | CuO ra N2

%VNH3=0,80,6+2,8+0,8.100%=19,04%

Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ?

A. P2O5.    

B. H2SO4 đặc.  

C. CuO bột.    

D. NaOH rắn.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Chất dùng làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước phải là chất có đặc tính hút nước và không phản ứng với NH3.

→ Dùng NaOH rắn để làm khô khí.

Câu 7: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

A. (NH4)2CO3.     

B. Na2CO3.   

C. NH4HCO3.  

D. NH4Cl.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Người ta dùng muối NH4HCO3 làm bột nở trong thực phẩm.

Câu 8: Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH.         

B. Cu và HCl.

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng.   

D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

- Khi cho quỳ tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có NH4Cl làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của NH4Cl: NH4++H2ONH3+ H3O+

- Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng.

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

Câu 9: Cho các thí nghiệm sau :

(1). NH4NO2 to                                    

(2). KMnO4 to                   

(3). NH3 + O2 to      

(4). NH4Cl to              

(5). (NH4)2CO3 to              

(6). AgNO3 to

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 6         

B. 5         

C. 4         

D. 3

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là (1), (2), (3) và (6).

(1). NH4NO2t0N2+2H2O

(2). 2KMnO4t0K2MnO4+MnO2+O2

(3). 4NH3+3O2t02N2+6H2O

(4). NH4Clt0NH3+HCl

(5). NH42CO3  t0CO2+2NH3+H2O

(6). AgNO3toAg+NO2+12O2

Câu 10: Người ta điều chế phân urê bằng cách cho NH3 tác dụng với chất nào (điều kiện thích hợp):

A. CO2   

B. CO      

C. HCl   

D. Cl2         

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Phân urê là (NH2)CO.

Điều chế:

CO2 + 2NH3 to,P (NH2)2CO + H2O

Câu 11: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O | CuO ra N2

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1         

B. Cách 2 

C. Cách 3         

D. Cách 2 hoặc 3

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

+ NH3 là chất khí tan rất nhiều trong nước nên ta loại cách 3.

+ NH3 nhẹ hơn không khí → Khi thu khí phải úp ống nghiệm.

→ Sử dụng cách 1 để thu khí NH3.

Câu 12: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là

A. 30%.     

B. 20%.   

C. 17,14%. 

D. 34,28%.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

N2 + 3H2  xtto,P 2NH3

Nhận thấy: VN21<VH23 → Hiệu suất tính theo N2.

Gọi  VN2phản ứng = a lít

VH2phản ứng = 3a lít và VNH3=2alít

(4a)+(143a)+2a=16,4

→ a = 0,8 lít

H=0,84.100%=20%

Câu 13: Muối NH4HCO3 thuộc loại

A. muối hỗn tạp.

B. muối trung hòa.

C. muối axit.    

D. muối kép.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Muối NH4HCO3 thuộc loại muối axit vì gốc HCO3vẫn có khả năng phân li ion H+

Câu 14: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 to N2 + 2H2

B. NH4NO3 toNH3 + HNO3

C. NH4Cl to NH3 + HCl     

D. NH4HCO3 to NH3 + H2O + CO2

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

NH4NO3 to N2O + 2H2O

Câu 15: Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?

A. HCl      

B. H2SO4  

C. CaO     

D. HNO3

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

 Nguyên tắc chung cần ghi nhớ:

- Chất làm khô là chất có khả năng hút ẩm mạnh.

- Chất làm khô không tác dụng, không hòa tan với khí (cả khi có nước)

- Trong quá trình làm khô khí thì không giải phóng khí khác.

Nhận thấy, các axit HCl, H2SO4, HNO3 đều có phản ứng với NH3 ⇒ loại các đáp án A, B, D

Câu 16: Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?

A. CuCl2   

B. KNO3   

C. NaCl    

D. AlCl3

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

- Các muối NaCl, KNO3 không phản ứng với NH3

- CuCl2 và AlCl3 tạo kết tủa với NH3:

CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + 2NH4Cl

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

Tuy nhiên, khi dùng NH3 dư thì hòa tan được kết tủa Cu(OH)2 tạo phức tan [Cu(NH3)4](OH)2.

→ Chỉ có AlCl3 tạo kết tủa với NH3 dư.

Câu 17: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?

A. NH4NO3t0NH3+HNO3  

B. 2FeNO32t02FeO+4NO2+O2

C. CuNO32t0Cu+2NO2+O2       

D. NH4NO2t0N2+2H2O

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

A sai vì NH4NO3 to N2O + 2H2O

B sai vì 4Fe(NO3)2 to 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

C sai vì 2Cu(NO3)2 to 2CuO + 4NO2 + O2

D đúng.

Câu 18: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch

A. NaOH. 

B. BaCl2.  

C. NaHSO4.         

D. Ba(OH)2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Cho lần lượt tới dư các thuốc thử vào các mẫu thử:

A.

- NH4NO3 và (NH4)2SO4: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

- Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan → chỉ nhận được Al(NO3)3 → loại.

B.

- NH4NO3 và Al(NO3)3: không hiện tượng.

(NH4)2SO4: kết tủa trắng → chỉ nhận được (NH4)2SO4 → loại.

C. Không mẫu thử nào có hiện tượng → loại.

D.

- NH4NO3: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

- Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan.

- (NH4)2SO4: kết tủa trắng không tan.

→ nhận được cả 3 dung dịch.

Câu 19: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

D sai do NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+

→ muối amoni thường có môi trường axit.

Câu 20: Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2

A. 0,56 lít. 

B. 11,20 lít.          

C. 1,12 lít. 

D. 5,60 lít.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

NH4NO2 t0 N2 + 2H2O

nN2=nNH4NO2=1664=0,25mol

nN2=0,25.22,4=5,6lít

Câu 21: Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2.  

B. MgCl2.     

C. FeSO4.     

D. NaOH.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có các phản ứng:

(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O

(NH4)2CO3 + MgCl2 → MgCO3 + 2NH4Cl

(NH4)2CO3 + FeSO4 → FeCO3↓ + (NH4)2SO4

(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O.

Câu 22:  Hỗn hợp X chứa 2 mol NH3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 9000C, thấy có 90% NHbị oxi hóa. Lượng O2 còn dư là:

A. 2,75 mol.  

B. 3,50 mol.  

C. 1,00 mol.  

D. 2,50 mol.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

 4NH3 + 5O2 900°CPt 4NO + 6H2O

nNH3phản ứng = 2.0,9 = 1,8 mol.

nO2phản ứng = 1,8.54=2,25mol

nO2 = 5 – 2,25 = 2,75 mol

Câu 23: Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là:

A. 5.  

B. 3.   

C. 2.  

D. 4.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

NH3 chỉ khử được oxit của các kim loại sau Al.

→ NH3 chỉ phản ứng với FeO, CuO và PbO

2NH3 + 3FeO to 3Fe + N2 + 3H2O

2NH3 +3CuO to 3Cu + N2 + 3H2O

2NH3 +3PbO to 3Pb + N2 + 3H2O

Câu 24: Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ:

A. Cl2.

B. O2.

C. HCl.         

D. CuO.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

NH3 + HCl → NH4Cl

Câu 25: Trộn 300 ml dung dịch NaNO2 2M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 22,4 lít.

B. 13,44 lít.  

C. 8,96 lít.  

D. 1,12 lít.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

nNaNO2=0,6mol;nNH4Cl=0,4mol

NaNO2 + NH4Cl to N2 + NaCl + 2H2O

→ nN2=nNH4Cl=0,4mol

→ VN2=0,4.22,4=8,96 lít

Câu 26: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với  dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là

A.NH4HSO3.             

B. Na2SO3.

C. NH4HCO3.  

D. (NH4)2CO3.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

- X+ NaOH sinh ra khí có mùi khai → cation là NH4+.

- Dung dịch X không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 → gốc axit không thể là SO42,CO32,SO32.

- Dung dịch X + HCl sinh ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím → anion là HSO3.

→ X là NH4HSO3.

Câu 27: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã

A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.

D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 người đem nén và làm lạnh hỗn hợp khí thì chỉ có NH3 hóa lỏng và tách ra.

Câu 28: Tính bazơ của NH3 do

A. trên N còn cặp electron tự do.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Trong phân tử NH3, nguyên tử N còn có 1 cặp electron tự do → gây nên tính bazơ của NH3.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết tủa và 2,24 lít khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là

A. 5,28 gam.

B. 6,60 gam.  

C. 5,35 gam.  

D. 6,35 gam.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

NH4++OHNH3+H2OBa2++SO42BaSO4

nNH3=0,1molnNH4+=0,1moln=9,32233=0,04molnSO42=0,04mol

Bảo toàn điện tích ta có:

nCl=nNH4+2nSO42=0,02mol

Bảo toàn khối lượng muối ta có:

mmuối = mcation + manion

→ mmuối = 0,1.18 + 0,04.96 + 0,02.35,5 = 6,35 gam

Câu 30: Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.

B. 2,24.  

C. 3,36.    

D. 10,08.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2NaOH + (NH4)2SO4 → 2NH3↑ + Na2SO4 + 2H2O

→ Khí thu được gồm H2 và NH3

nNa=0,1mol;n(NH4)2SO4=0,2mol

→ nNaOH = 0,1 mol < 0,2

nNH3=0,1molVNH3=2,24lít

nH2=nNa2=0,05molVH2=1,12lít

→ V = 2,24 + 1,12 = 3,36 lít.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên