CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4
Phản ứng CuO + H2SO4 hay CuO ra CuSO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuO có lời giải, mời các bạn đón xem:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho 1 ít bột CuO vào trong ống nghiệm sau đó nhỏ vài giọt dung dịch axit sunfuric.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- CuO tan dần và dung dịch chuyển sang màu xanh.
Bạn có biết
- Các oxit kim loại (FeO, Fe2O3, Al2O3 … ) tác dụng với axit H2SO4 sinh ra muối sunfat và nước
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO, MgO vào 500ml dung dịch H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 3,81g B. 4,81g
C. 5,81g D. 6,81g
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
nH2SO4 = 0,05 mol ⇒ mH2SO4 = 4,9g
Bảo toàn nguyên tố H có nH2O = nH2SO4 = 0,05 mol
⇒ mH2O = 0,9g
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
moxit + mH2SO4 = mmuối + mH2O
⇒ mmuối = 2,81 + 4,9 – 0,9 = 6,81g
Ví dụ 2: Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4. Khối lượng muối thu được là
A. 8g B. 16 g
C. 24g D. 32g
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
nCuO = 0,2mol
CuO (0,2) + 2H2SO4 → CuSO4 (0,2 mol) + H2O
⇒ mCuSO4 = 0,2. 160 = 32g
Ví dụ 3: Cho 2,4 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tỉ lệ mol là 1 : 1 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 thu được 2 muối. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A. 2,5M B. 1M
C. 1,5M D. 2M
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
a → a a
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
a → 3/2a a
mhỗn hợp = 80.a + 160.a = 2,4g ⇒ a = 0,01 mol ⇒ nH2SO4 = 0,025mol
⇒ CM = 2,5M
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
- CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- CuO + CO → Cu + CO2
- CuO + H2 → Cu + H2O
- 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3
- CuO + C → Cu + CO2
- 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O
- CuO + CH3OH → Cu + HCHO + H2O
- CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)