NaCl → Na + Cl2 ↑ | NaCl ra Na | NaCl ra Cl2
Phản ứng điện phân nóng chảy: NaCl -dpnc hay NaCl ra Na hoặc NaCl ra Cl2< thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng điện phân nóng chảy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaCl -dpnc→ 2Na + Cl2 ↑
Điều kiện phản ứng
- điện phân
Cách thực hiện phản ứng
- điện phân nóng chảy NaCl.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí vàng lục, mùi xốc thoát ra ở cực dương.
Bạn có biết
- Cacs ion kim loại kiềm rất khó bị khử nên phải dung dòng điện.
- Phương pháp điện phân nóng chảy dung để điều chế các kim loại hoạt động mạnh như Na, K, Ca…
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Phương pháp nào sau đây dung để điều chế kim loại Na?
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl.
C. Cho Cu phản ứng với NaCl.
D. Nhiệt phân NaCl.
Hướng dẫn giải
Phương pháp điện phân nóng chảy dung để điều chế các kim loại hoạt động mạnh như Na, K, Ca…
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi điện phân nóng chảy 5,85 gam NaCl là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Khi điện phân nóng chảy NaCl, khí clo sinh ra ở
A. catot. B. cực âm. C. anot. D. màng ngăn.
Hướng dẫn giải
clo sinh ra ở cực dương hay anot
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2NaCl + 2H2O -dpdd→ 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
- NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓)
- NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓)
- NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI ( ↓)
- NaCl + H2SO4 -<250oC→ NaHSO4 + HCl ↑
- 2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl ↑
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
- 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
- 2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2 ↑
- 2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl
- 2NaI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2NaNO3
- 2NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + Na2SO4
- 2NaI + H2O2 → I2 + 2NaOH
- 8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO ↑ + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)