HNO3 + NaI → NaNO3 +I2 + NO ↑ + H2O | NaI ra NaNO3 | NaI ra I2 | NaI ra NO | HNO3 ra I2
Phản ứng HNO3 + NaI hay NaI ra NaNO3 hoặc NaI ra I2 hoặc NaI ra NO hoặc HNO3 ra I2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về HNO có lời giải, mời các bạn đón xem:
8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO ↑ + 4H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa NaI.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
Bạn có biết
- phản ứng trên chứng minh NaI có tính khử mạnh.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Chất nào sau không phản ứng với dung dịch NaI?
A. FeCl3. B. H2O2. C. HNO3. D. KCl.
Hướng dẫn giải
KCl không phản ứng.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Cho HNO3 vào ống nghiệm đựng NaI. Hiện tượng quan sát được là
A. thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
B. dung dịch hiện màu xanh.
C. dung dịch có màu trắng.
D. Có kết tủa màu xanh
Hướng dẫn giải
8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO ↑ + 4H2O.
NO: khí không màu hóa nâu trong không khí.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Thể tích khí NO ở đktc sinh ra khi cho HNO3 phản ứng vừa đủ với 0,03 mol NaI là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 0,224 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,01.22,4= 0,224 lít
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2NaCl -dpnc→ 2Na + Cl2 ↑
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2NaCl + 2H2O -dpdd→ 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
- NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓)
- NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓)
- NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI ( ↓)
- NaCl + H2SO4 -<250oC→ NaHSO4 + HCl ↑
- 2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl ↑
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
- 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
- 2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2 ↑
- 2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl
- 2NaI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2NaNO3
- 2NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + Na2SO4
- 2NaI + H2O2 → I2 + 2NaOH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)