NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓) | NaBr ra NaNO3 | NaBr ra AgBr | AgNO3 ra NaNO3 | AgNO3 ra AgBr
Phản ứng NaBr + AgNO3 hay NaBr ra NaNO3 hoặc NaBr ra AgBr hoặc AgNO3 ra NaNO3 hoặc AgNO3 ra AgBr thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaBr có lời giải, mời các bạn đón xem:
NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓)
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa NaBr.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa vàng nhạt.
Bạn có biết
- Các muối NaCl, NaI cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt NaBr vào ống nghiệm có chứa 1ml AgNO3 thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. vàng nhạt. C. vàng đậm. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓)
AgBr: kết tủa vàng nhạt.
Đáp án B.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với AgNO3?
A. HF. B. NaBr. C. HBr. D, KI.
Hướng dẫn giải
HF không phản ứng với AgNO3.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho NaBr phản ứng vừa đủ với 100ml AgNO3 0,1M là
A. 14,35g. B. 1,88g. C.1,44g. D. 2,00g
Hướng dẫn giải
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2NaCl -dpnc→ 2Na + Cl2 ↑
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2NaCl + 2H2O -dpdd→ 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
- NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓)
- NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI ( ↓)
- NaCl + H2SO4 -<250oC→ NaHSO4 + HCl ↑
- 2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl ↑
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
- 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
- 2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2 ↑
- 2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl
- 2NaI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2NaNO3
- 2NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + Na2SO4
- 2NaI + H2O2 → I2 + 2NaOH
- 8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO ↑ + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)