NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + HCl ↑ | NaCl ra Na2SO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra HCl
Phản ứng NaCl + H2SO4 -≥400oC hay NaCl ra Na2SO4 hoặc NaCl ra HCl hoặc H2SO4 ra Na2SO4 hoặc H2SO4 ra HCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl ↑
Điều kiện phản ứng
- ≥400oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc và đun nóng (≥400oC)
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí thoát ra.
Bạn có biết
- Đây là phương pháp sunfat, dung điều chế HCl trong phòng thí nghiệm.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Khí hidro clorua có thể được điều chế bằng cách cho KCl rắn tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc.
C. NaOH. D. H2O.
Hướng dẫn giải
Khí hidro clorua có thể được điều chế bằng cách cho KCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Đáp án B.
Ví dụ 2:
Khi cho NaCl phản ứng với H2SO4 đặc ở 400oC thu được sản phẩm muối là
A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. Na2SO3. D. NaHSO3.
Hướng dẫn giải
2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl ↑
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Thể tích khí HCl ở đktc thu được khi cho 5,85 gam NaCl phản ứng với H2SO4 đặc ở 400oC là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2NaCl -dpnc→ 2Na + Cl2 ↑
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2NaCl + 2H2O -dpdd→ 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
- NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓)
- NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓)
- NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI ( ↓)
- NaCl + H2SO4 -<250oC→ NaHSO4 + HCl ↑
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
- 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
- 2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2 ↑
- 2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl
- 2NaI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2NaNO3
- 2NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + Na2SO4
- 2NaI + H2O2 → I2 + 2NaOH
- 8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO ↑ + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)