NaI + Br2 → NaBr + I2 | NaI ra NaBr | NaI ra I2 | Br2 ra NaBr | Br2 ra I2
Phản ứng NaI + Br2 hay NaI ra NaBr hoặc NaI ra I2 hoặc Br2 ra NaBr hoặc Br2 ra I2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaI có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- dẫn khí Br2 vào ống nghiệm chứa NaI và vài giọt hồ tinh bột.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Bạn có biết
- Phản ứng này chứng minh tính oxi hóa Brom mạnh hơn iot.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Phản ứng nào chứng minh Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot?
A. Lần lượt cho Brom, iot phản ứng với NaCl.
B. Cho Brom, iot phản ứng với nước.
C. cho Brom vào dung dịch NaI có sẵn vài giọt hồ tinh bột.
D. Cho NaBr, NaI phản ứng với AgNO3.
Hướng dẫn giải
2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
Đáp án C.
Ví dụ 2:
Cho Brom vào bình đựng NaI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.
B. Dung dịch hiện màu xanh.
C. Dung dịch có màu trắng.
D. Có kết tủa màu vàng nhạt.
Hướng dẫn giải
2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
khối lượng brom có trong dung dịch cần dung để phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaI là
A. 8g. B. 16g. C. 0,8g. D. 1,6g.
Hướng dẫn giải
m = 0,05.160 = 8g.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2NaCl -dpnc→ 2Na + Cl2 ↑
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2NaCl + 2H2O -dpdd→ 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
- NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓)
- NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓)
- NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI ( ↓)
- NaCl + H2SO4 -<250oC→ NaHSO4 + HCl ↑
- 2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl ↑
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
- 2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2 ↑
- 2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl
- 2NaI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2NaNO3
- 2NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + Na2SO4
- 2NaI + H2O2 → I2 + 2NaOH
- 8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO ↑ + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)