NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + FeSO4 + Na2SO4 | NaI ra I2 | NaI ra Na2SO4 | Fe2(SO4)3 ra I2 | Fe2(SO4)3 ra FeSO4
Phản ứng NaI + Fe2(SO4)3 hay NaI ra I2 hoặc NaI ra Na2SO4 hoặc Fe2(SO4)3 ra I2 hoặc Fe2(SO4)3 ra FeSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaI có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + Na2SO4
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ Fe2(SO4)3 vào ống nghiệm chứa NaI và vài giọt hồ tinh bột.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Bạn có biết
- Các muối sắt (III) khác cungx phản ứng với NaI tương tự Fe2(SO4)3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Muối nào sau không phản ứng với dung dịch NaI?
A. FeCl3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(NO3)3. D. FeSO4.
Hướng dẫn giải
FeSO4 không phản ứng.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Cho Fe2(SO4)3 vào ống nghiệm đựng NaI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.
B. Dung dịch hiện màu xanh.
C. Dung dịch có màu trắng.
D. Có kết tủa màu vàng nhạt.
Hướng dẫn giải
2NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + Na2SO4
I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Khối lượng Iot sinh ra khi cho Fe2(SO4)3 phản ứng vừa đủ với 0,01 mol NaI là
A. 1,27g. B. 12,7g. C. 2,5g. D. 25,4g.
Hướng dẫn giải
m = 0,005.254 = 1,27g.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2NaCl -dpnc→ 2Na + Cl2 ↑
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2NaCl + 2H2O -dpdd→ 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
- NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓)
- NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓)
- NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI ( ↓)
- NaCl + H2SO4 -<250oC→ NaHSO4 + HCl ↑
- 2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl ↑
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
- 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
- 2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2 ↑
- 2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl
- 2NaI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2NaNO3
- 2NaI + H2O2 → I2 + 2NaOH
- 8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO ↑ + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)