FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O | FeCO3 ra Fe2(SO4)3 | FeCO3 ra CO2
Phản ứng FeCO3 + H2SO4 hay FeCO3 ra Fe2(SO4)3 hoặc FeCO3 ra CO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O
Điều kiện phản ứng
H2SO4 đặc, nóng
Cách thực hiện phản ứng
Cho muối sắt FeCO3 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đun nóng.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
Bạn có biết
Muối Fe(II) tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng đều có phản ứng tương tự như trên tạo ra khí SO2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:
FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất là bao nhiêu?
A. 7
B. 9
C. 14
D. 25
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
Tổng hệ số = 2+4+1+1+2+4 = 14
Ví dụ 2: Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là
A. SO2, CO2
B. H2S, CO2
C. SO2
D. CO2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O
⇒ Khí sinh ra là SO2 và CO2.
Ví dụ 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Biết khí X có phân tử khối lớn khí Y.
Công thức hóa học của X, Y lần lượt là:
A. H2S và SO2
B. H2S và CO2
C. SO2 và CO
D. SO2 và CO2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
⇒ Khí X là SO2, Y là CO2 (vì MX > MY).
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
- FeS +2HCl → FeCl2 + H2S ↑
- FeS + H2SO4 → H2S ↑+ FeSO4
- FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO ↑ + Fe(NO3)3
- Phương trình nhiệt phân: FeCO3 → FeO + CO2 ↑
- 4FeCO3 + O22 → 2Fe2O3 + 4CO2 ↑
- FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3+ CO2 ↑
- 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2↑ + 10H2O
- 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
- FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
- 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O
- FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O
- 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)