FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O | FeSO4 ra Fe(NO3)3
Phản ứng FeSO4 + HNO3 hay FeSO4 ra Fe(NO3)3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí màu nâu thoát ra là NO2.
Bạn có biết
Các muối FeCl2, Fe(NO3)2 cũng có phản ứng tương tự.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:
FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là
A. 5
B. 2
C. 9
D. 4
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Tổng hệ số các chất phản ứng là 1 + 4 = 5
Ví dụ 2: Cho 1 mol FeSO4 vào lượng dư dung dịch HNO3. Thể tích khí thu được là:
A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 4,48 lít
D. 16,8 lít
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
⇒
⇒ lít
Ví dụ 3: Cho FeSO4 tác dụng với HNO3 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là:
A. NO
B. NO2
C. SO2
D. N2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
- FeS +2HCl → FeCl2 + H2S ↑
- FeS + H2SO4 → H2S ↑+ FeSO4
- FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO ↑ + Fe(NO3)3
- Phương trình nhiệt phân: FeCO3 → FeO + CO2 ↑
- 4FeCO3 + O22 → 2Fe2O3 + 4CO2 ↑
- FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3+ CO2 ↑
- 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2↑ + 10H2O
- 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
- FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
- 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O
- 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O
- 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)