FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O | FeS ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | FeS ra H2SO4
Phản ứng FeS2 + HNO3 hay FeS ra Fe(NO3)3 hoặc HNO3 ra Fe(NO3)3 hoặc FeS ra H2SO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeS2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Cho FeS2 tác dụng với axit HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Sau phản ứng xuất hiện khí không màu (NO) hóa nâu trong không khí.
2NO + O2 → 2NO2
Bạn có biết
Sản phẩm khử của FeS2 tác dụng với axit HNO3 có thể là NO, NO2, ...
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng oxi hóa khử:
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất phản ứng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là
A. 1, 8
B. 1,2
C. 1,5
D. 1,1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
Hệ số của FeS2 là 1
Hệ số của HNO3 là 8
Ví dụ 2: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí người ta thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe, NO2, O2
D. Fe2O3, NO2, O2
Hướng dẫn lời giải
Đáp án đúng là: D
4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
Ví dụ 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
A. 21
B. 19
C. 23
D. 25
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là 1 + 8+ 1+ 2 + 5 + 2 = 19
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
- FeS +2HCl → FeCl2 + H2S ↑
- FeS + H2SO4 → H2S ↑+ FeSO4
- FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO ↑ + Fe(NO3)3
- Phương trình nhiệt phân: FeCO3 → FeO + CO2 ↑
- 4FeCO3 + O22 → 2Fe2O3 + 4CO2 ↑
- FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3+ CO2 ↑
- 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2↑ + 10H2O
- 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
- 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O
- 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O
- FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O
- 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)