FeCO3 → FeO + CO2 ↑ | FeCO3 ra FeO | FeCO3 ra CO2
Phản ứng FeCO3 hay FeCO3 ra FeO hoặc FeCO3 ra CO2 thuộc loại phản ứng phân hủy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeCO3 → FeO + CO2 ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao
- Không có oxi
Cách thực hiện phản ứng
- Nung nóng FeCO3 không điều kiện không có oxi
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành chất rắn FeO màu đen, có khí thoát ra
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO
t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Ví dụ 2: Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa là:
A. +2 B. +3 C. +2; +3 D.0; +2; +3.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 3: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?
A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
D. Đốt cháy FeS trong oxi.
Hướng dẫn giải
Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
Đáp án : A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
- FeS +2HCl → FeCl2 + H2S ↑
- FeS + H2SO4 → H2S ↑+ FeSO4
- FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO ↑ + Fe(NO3)3
- 4FeCO3 + O22 → 2Fe2O3 + 4CO2 ↑
- FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3+ CO2 ↑
- 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2↑ + 10H2O
- 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
- FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
- 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O
- 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O
- FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O
- 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)