FeS + HNO3 → H2O + H2SO4 + NO ↑ + Fe(NO3)3 | FeS ra Fe(NO3)3
Phản ứng FeS + HNO3 hay FeS ra Fe(NO3)3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeS có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO ↑ + Fe(NO3)3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeS tác dụng với dung dịch HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí
Bạn có biết
Tương tự FeS, các muối Fe2+ đều có phản ứng oxi hóa - khửvới HNO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Hướng dẫn giải
Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 3: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2
B. Hematit đỏ Fe2O3
C. Manhetit Fe3O4
D. Xiđerit FeCO3
Hướng dẫn giải
Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
- FeS +2HCl → FeCl2 + H2S ↑
- FeS + H2SO4 → H2S ↑+ FeSO4
- Phương trình nhiệt phân: FeCO3 → FeO + CO2 ↑
- 4FeCO3 + O22 → 2Fe2O3 + 4CO2 ↑
- FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3+ CO2 ↑
- 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2↑ + 10H2O
- 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
- FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
- 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O
- 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O
- FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O
- 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)