H2SiO3 → SiO2 + H2O | H2SiO3 ra SiO2
Phản ứng H2SiO3 hay H2SiO3 ra SiO2 thuộc loại phản ứng phân hủy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về H2SiO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
H2SiO3 SiO2 + H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ.
Cách thực hiện phản ứng
Phân hủy axit silixic.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt
Bạn có biết
- Axit silixic (H2SiO3) là chất ở dạng keo, không tan trong nước, khi đun nóng dễ mất nước:
H2SiO3 SiO2 + H2O
- Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành một vật liệu xốp là silicagen. Silicagen được dùng để hút ẩm và hấp phụ nhiều chất.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. SiO2 + H2O → H2SiO3
B. SiO2 + 2C Si + 2CO
C. 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phản ứng hóa học không đúng là SiO2 + H2O → H2SiO3
Ví dụ 2: Dung dịch có thể hòa tan được SiO2 là
A. dung dịch NaOH loãng
B. dung dịch HNO3
C. dung dịch H2SO4 đặc nóng
D. dung dịch HF
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
Ví dụ 3: Số oxi hóa thấp nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO2
B. SiF4
C. Mg2Si
D. H2SiO3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Số oxi hóa của Si trong Mg2Si thấp nhất là -4.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Si + 2F2 → SiF4
- Si + O2 SiO2
- Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
- Si + 2Mg Mg2Si
- SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
- SiO2 + 2C → Si + 2CO↑
- SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
- Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3↓ + Na2CO3
- SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
- SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)