SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O | SiO2 ra Na2SiO3 | NaOH ra Na2SiO3
Phản ứng SiO2 + NaOH hay NaOH ra Na2SiO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về SiO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ cao, dung dịch NaOH đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Cho SiO2 phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
SiO2 tan chậm trong dung dịch NaOH đặc, nóng.
Bạn có biết
Silic đioxit là acidic oxide, tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy hoặc carbonate kim loại kiềm nóng chảy, tạo thành silicat.
SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Natri silicat có thể được tạo thành cách nào?
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl.
B. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3.
C. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
D. Cho SiO2 tác dụng với NaOH nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
Ví dụ 2: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. SiO2 tan nhanh trong dung dịch kiềm.
B. SiO2 không tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng.
C. SiO2 tan chậm trong kiềm nóng chảy.
D. SiO2 là oxit lưỡng tính.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
SiO2 tan chậm trong kiềm nóng chảy.
Ví dụ 3: Thủy tinh lỏng là
A. Silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hòa của axit silixic.
D. thạch anh nóng xảy.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Si + 2F2 → SiF4
- Si + O2 SiO2
- Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
- Si + 2Mg Mg2Si
- SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
- SiO2 + 2C → Si + 2CO↑
- H2SiO3 SiO2 + H2O
- Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3↓ + Na2CO3
- SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
- SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)