SiO2 + C → Si + CO↑ | SiO2 ra Si | C ra CO
Phản ứng SiO2 + C hay SiO2 ra Si hoặc C ra CO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về SiO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
SiO2 + 2C → Si + 2CO↑
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ.
Cách thực hiện phản ứng
Cho than cốc tác dụng với silic đioxit trong lò điện ở nhiệt độ cao.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng cách đốt cháy một hỗn hợp gồm bột magie và cát nghiền mịn:
SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
- Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện ở nhiệt độ cao:
SiO2 + 2C Si + 2CO
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Thành phần hóa học chính của thạch anh là:
A. Si
B. SiO2
C. H2SiO3
D. Mg2Si
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thành phần hóa học chính của thạch anh là SiO2.
Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: SiO2 + C → X + Y. X là (X là chất khí):
A. CO
B. CO2
C. Si
D. SiO3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
SiO2 + 2C → Si + 2CO↑
⇒ X là CO.
Ví dụ 3: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. SiO2 + 2C Si + 2CO
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
SiO2 chỉ tác dụng với dung dịch HF chứ không tác dụng với dung dịch HCl.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Si + 2F2 → SiF4
- Si + O2 SiO2
- Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
- Si + 2Mg Mg2Si
- SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
- SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
- H2SiO3 SiO2 + H2O
- Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3↓ + Na2CO3
- SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
- SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)